Tóm tắt kiến thức trọng tâm Sinh 12 thi THPTQG 2019, đầy đủ, ngắn gọn, chất lượng
https://app.box.com/s/nzdew7x6j1q3zx0ml5dx93g5kralatbj
https://app.box.com/s/nzdew7x6j1q3zx0ml5dx93g5kralatbj
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Nguyễn Viết Trung- THPT Thạch Bàn:Tài liệu ôn <strong>thi</strong> THPT Quốc Gia 2018-<strong>2019</strong> https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
I. Bảng tóm <strong>tắt</strong> <strong>kiến</strong> <strong>thức</strong> vật <strong>chất</strong> và cơ chế di truyền<br />
Đặc điểm phân<br />
ADN ARN PROTEIN NST<br />
biệt<br />
Thành phần hóa C, H, O, N, P C, H, O, N, P C, H, O, N, (S) ADN +<br />
học<br />
Protein Histon<br />
Tên đơn phân Nucleôtit (A, T, G, X) Nucleôtit (A, U, G, X) Axit amin Nucleôxôm<br />
Cấu tạo 1 đơn - Đường C 5 H 10 O 4<br />
- Đường C 5 H 10 O 5<br />
- Nhóm amin (-NH 2 ) 1 đoạn ADN<br />
phân- Thành phần - Axit phốt phoric: H 3 PO 4 - Axit phốt phoric: H 3 PO 4 - Nhóm cacboxyl khoảng 146<br />
hóa học cơ bản - 1 trong 4 loại A, T, G, X - 1 trong 4 loại A, U, G, X (-COOH)<br />
cặp nu + 8<br />
- Gốc R<br />
phân tử<br />
protein Histon<br />
Cấu trúc Gồm 2 mạch poli nu- Gồm 1 mạch poli nu- 4 bậc cấu trúc ( bậc 1,2<br />
chưa thực hiện chức<br />
năng; bậc 3,4 thực hiện<br />
Cấu trúc hiển<br />
vi và cấu trúc<br />
siêu hiển vi<br />
chức năng)<br />
Chức năng Là VCDT cấp độ phân tử có<br />
CN mang, bảo quản, truyền<br />
Bản sao của gen, chứa TTDT<br />
trực tiếp quy định cấu trúc<br />
Tham gia nhiều chức<br />
năng khác nhau, tương<br />
Là VCDT cấp<br />
độ TB có CN<br />
đạt TTDT<br />
chuỗi polipeptit<br />
tác với môi trường quy mang, bảo<br />
định tính trạng quản, truyền<br />
đạt TTDT<br />
Cơ chế DT - Truyền TTDT từ ADN mẹ TTDT (trình tự các nu trên<br />
TTDT được<br />
sang ADN con.<br />
- Truyền đạt TTDT từ mạch<br />
gốc của gen sang mARN<br />
mARN) quy định trình tự các<br />
aa trong chuỗi polipeptit<br />
truyền đạt qua<br />
các thế hệ TB<br />
nhờ nhân đôi<br />
của NST<br />
Sự đột biến Đột biến gen (ĐB điểm)<br />
- Mất 1 cặp nu.<br />
ĐBG -> thay đổi trình tự bộ<br />
ba mã sao trong mARN<br />
ĐBG -> thay đổi trình<br />
tự bộ ba mã sao trong<br />
- ĐB cấu trúc<br />
(mắt, lặp, đảo,<br />
- Thêm 1 cặp nu.<br />
mARN-> thay đổi trình chuyển đoạn<br />
- Thay thế 1 cặp nu.<br />
tự aa trong chuỗi NST)<br />
polipeptit<br />
- ĐB số <strong>lượng</strong><br />
(thể lệch bội,<br />
thể đa bội)<br />
Tên gọi quá trình<br />
tạo ra các phân tử<br />
NHÂN ĐÔI ADN PHIÊN MÃ DỊCH MÃ NHÂN ĐÔI<br />
NST<br />
1. vị trí Trong nhân TB<br />
Trong nhân TB<br />
Tế bào <strong>chất</strong><br />
trong TB (ở SVNT)<br />
(ở SVNT)<br />
2. Khuôn 2 mạch của ADN mẹ Mạch gốc của gen<br />
mARN<br />
mẫu<br />
(3`- 5`)<br />
4 loại chính<br />
ARN pol<br />
Nhiều loại khác nhau<br />
- Sự nhân đôi<br />
- Gyraza: Tháo xoắn sơ cấp<br />
của NST thực<br />
- Helicaza: Tháo xoắn thứ cấp<br />
<strong>chất</strong> là do<br />
đông thời cắt đứt LK hidro<br />
phân 3. Enzim<br />
ADN nhân đôi<br />
- ARN pol (primaza): Tổng<br />
biệt<br />
-> NST nhân<br />
hợp đoạn mồi<br />
sự<br />
đôi<br />
- ADN pol: kéo dài mạch mới<br />
hình<br />
- NST nhân<br />
- Ligaza: Nối đoạn Okazaki<br />
thành<br />
đôi vào kì<br />
4. Các nu- : A, T, G, X Các nu-: A, U, G, X Các axit amin<br />
các<br />
trung gian và<br />
Nguyên<br />
phân<br />
phân ly vào kì<br />
liệu<br />
tử<br />
sau của phân<br />
- NTBS: A-T; G-X - NTBS: A-U; G-X<br />
- NTBS: A-U; G-X<br />
bào là cơ sở<br />
- NT bán bảo tồn<br />
- NT khuôn mẫu (mạch gốc -NT khuôn mẫu (phân<br />
5.<br />
taọ ra các NST<br />
- NT khuôn mẫu (hai mạch của gen làm khuôn) tử mARN gen làm<br />
Nguyên<br />
mới<br />
- NT một chiều: 5` -> 3` khuôn)<br />
tắc<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6. Chiều<br />
tổng hợp<br />
của ADN làm khuôn)<br />
- NT một chiều: 5` -> 3`<br />
- NT nữa gián đoạn<br />
5`-> 3`(trên 2 mạch khuôn<br />
của ADN mẹ `)<br />
5`-> 3 (trên mạch gốc 3` -5`<br />
của gen)<br />
5`-> 3` (chiều ribôxôm<br />
trượt trên mARN)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
“Trên bước đường thành công , không có dấu chân của người lười biếng” www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Trang <strong>12</strong>/78<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial