Định tính thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của cây Phèn đen (Phyllanthus reticulatus Poir), Quế (Cinnamomum verum J.Presl)
https://app.box.com/s/rs9ud2u5m2nk8ri7fd2488lc2645ff9m
https://app.box.com/s/rs9ud2u5m2nk8ri7fd2488lc2645ff9m
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp Đại <strong>học</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trần Thị Ngọc An<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình <strong>Định</strong><br />
21,176±0,188 µg/mL Trolox ở nồng độ 100 µg/mL đối với <strong>cây</strong> <strong>Quế</strong> . Kết quả<br />
phân tích cho thấy các hàm lươṇg chất <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> theo các nồng độ cao khác<br />
nhau có ý nghĩa thống kê ở mức 5%.<br />
Bảng 4.8. Hoạt <strong>tính</strong> trung hòa gốc tự do ABTS + <strong>của</strong> cao chiết <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong><br />
Nồng độ cao chiết<br />
Hiệu suất hấp thu gốc tự<br />
(µg/mL) do (%)<br />
Hàm lượng chất <strong>kháng</strong><br />
<strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> tương đương<br />
µg/mL Trolox<br />
0 0 0<br />
5 8,616 e ±1,286 2,931 e ±0,371<br />
10 28,460 d ±1,930 8,660 d ±0,558<br />
15 41,732 c ±1,467 12,492 c ±0,424<br />
20 53,307 b ±0,199 15,833 b ±0,058<br />
30 77,720 a ±0,544 22,881 a ±0,157<br />
Bảng 4.9. Hoạt <strong>tính</strong> trung hòa gốc tự do ABTS + <strong>của</strong> cao chiết <strong>Quế</strong><br />
Nồng độ cao chiết Hiệu suất hấp thu gốc tự<br />
(µg/mL) do (%)<br />
Hàm lượng chất <strong>kháng</strong><br />
<strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> tương đương<br />
µg/mL Trolox<br />
0 0 0<br />
20 22,107 e ±1,473 6,823 e ±0,425<br />
40 44,450 d ±0,907 13,273 d ±0,262<br />
60 52,916 c ±1,200 15,717 c ±0,346<br />
80 64,864 b ±1,254 19,167 b ±0,362<br />
100 71,825 a ±0,652 21,176 a ±0,188<br />
Các giá trị có các chữ cái theo sau trong cùng một cột khác nhau sẽ khác biệt có ý nghĩa thống<br />
kê ở mức 5%.<br />
4.3.3 Giá trị EC50<br />
Hiệu suất loại bỏ gốc tự do <strong>của</strong> cao <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong> <strong>và</strong> <strong>Quế</strong> được xác định thông<br />
qua giá trị EC 50 được trình bày trong Bảng 4.10 <strong>và</strong> 4.11. Khả năng <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong><br />
<strong>hóa</strong> <strong>của</strong> cao chiết <strong>khảo</strong> <strong>sát</strong> thấp hơn so với Trolox.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khả năng <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> <strong>của</strong> cao <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong> (EC 50 = 37,95 g/mL) thấp<br />
hơn so với Trolox (EC 50 = 14,88 g/mL) được dùng <strong>khảo</strong> <strong>sát</strong> cho thí nghiệm là<br />
2,55 lần.<br />
37<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial