Định tính thành phần hóa học và khảo sát hoạt tính kháng oxy hóa của cây Phèn đen (Phyllanthus reticulatus Poir), Quế (Cinnamomum verum J.Presl)
https://app.box.com/s/rs9ud2u5m2nk8ri7fd2488lc2645ff9m
https://app.box.com/s/rs9ud2u5m2nk8ri7fd2488lc2645ff9m
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
Luận văn tốt nghiệp Đại <strong>học</strong><br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Trần Thị Ngọc An<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho <strong>học</strong> sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình <strong>Định</strong><br />
Bảng 4.13. Hoạt <strong>tính</strong> <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> <strong>của</strong> cao chiết <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong><br />
Nồng độ cao chiết<br />
(µg/mL)<br />
Giá trị OD<br />
Hàm lượng chất <strong>kháng</strong><br />
<strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> tương đương<br />
µg/mL BHA<br />
50 0,268 g ±0,008 10,154 g ±0,844<br />
100 0,391 f ±0,003 23,172 f ±0,265<br />
150 0,502 e ±0,002 34,856 e ±0,219<br />
200 0,709 d ±0,012 56,575 d ±1,234<br />
300 0,885 c ±0,019 75,100 c ±2,040<br />
400 1,127 b ±0,014 100,611 b ±1,518<br />
500 1,221 a ±0,014 110,470 a ±1,475<br />
Bảng 4.14. Hoạt <strong>tính</strong> <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> <strong>của</strong> cao chiết <strong>Quế</strong><br />
Nồng độ cao chiết<br />
(µg/mL)<br />
Giá trị OD<br />
Hàm lượng chất <strong>kháng</strong><br />
<strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> tương đương<br />
µg/mL BHA<br />
100 0,205 g ±0,005 3,558 g ±0,482<br />
200 0,233 f ±0,001 6,540 f ±0,122<br />
400 0,316 e ±0,002 15,207 e ±0,243<br />
800 0,496 d ±0,003 34,154 d ±0,338<br />
1200 0,601 c ±0,004 45,207 c ±0,425<br />
1600 0,695 b ±0,011 55,137 b ±1,172<br />
2000 0,874 a ±0,005 73,944 a ±0,497<br />
Các giá trị có các chữ cái theo sau trong cùng một cột khác nhau sẽ khác biệt có ý nghĩa thống<br />
kê ở mức 5%<br />
Kết quả khả năng <strong>kháng</strong> <strong>oxy</strong> <strong>hóa</strong> <strong>của</strong> BHA <strong>và</strong> cao methanol <strong>cây</strong> <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong><br />
<strong>và</strong> <strong>Quế</strong> được trình bày trong Bảng 4.13 <strong>và</strong> 4.14.<br />
Phương trình đường chuẩn giữa giá trị OD <strong>và</strong> nồng độ <strong>của</strong> cao <strong>Phèn</strong> <strong>đen</strong><br />
<strong>và</strong> cao <strong>Quế</strong> được suy ra từ đồ thị biễu diễn mối tương quan giữa giá trị OD <strong>và</strong><br />
nồng độ <strong>của</strong> mỗi cao chiết tương ứng là y = 0.0022x + 0.1942<br />
(R² = 0.9788) <strong>và</strong> y = 0.0003x + 0.1791 (R² = 0.9913).<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
40<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial