Đáp án: DCâu 13: Muốn điều chế 6,72 lít khí đo (đktc) thì khối lượng K 2 Cr 2 O 7 tối thiều cầndùng đế tác dụng vớidung dịch HCl đặc, dư làA. 29,4 gam. B. 27,4 gam. C. 24,9 gam. D. 26,4 gamĐáp án: ACâu 14: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm với một hỗn hợp gồm 8,1 gam Al và15,2 gam Cr 2 O 3 , sau phảnứng thu được hẳn hợp X. Cho hỗn hợp X vào dung dịchNaOH dư, đun nóng thấy thoát ra 5,04 lítH 2 (đktc). Khối lượng crom thu được là:A 5,2 gam. B. 10,4 gam. C. 8,32 gam. D. 7,8 gam.Đáp án: DCâu 15: Nung nóng 1,0 mol CrO 3 ở 420oC thì tạo thành oxit crom có mầu lục vàO 2 . Biết rằng hiệu suấtphản ứng đạt 80%, thể tích khí O 2 (đktc) làA. 11,20 lít B. 16,80 lít. C. 26,88 lít. D. 13,44 lítĐáp án: DCâu 16: Thêm 0,02 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,01 mol CrCl 2 rồi để trongkhông khí đến phản ứnghoàn toàn thì khối lượng kết tủa cuối cùng thu được là:A. 1,03 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 0,86 gamĐáp án: A
8 câu trắc nghiệm Tính chất hóa học của Sắt (Fe) cực hay có đáp án.Câu 1: Có thể dùng một hóa chất để phân biệt Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 . Hóa chất này là:A. dung dịch NaOH đặc. B. dung dịch HCl đặc.C. dung dịch H 2 SO 4 . D. dung dịch HNO 3 đặcĐáp án: DCâu 2: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO 3 bằng một lượng dung dịchH 2 SO 4 đặc nóng thu đượchỗn hợp gồm hai khí X, Y. Công thức hóa học của X, Ylần lượt là:A. H 2 S và SO 2 . B. H 2 S và CO 2 . C. SO 2 và CO. D. SO 2 và CO 2Đáp án: DCâu 3: Cho a mol sắt tác dụng hết với a mol khí clo thu được chất rắn X. Cho Xvào nước thu được dungdịch Y. Dung dịch Y không tác dụng với chất nào sauđây?A. AgNO 3 . B. NaOH. C. Cu. D. khí Cl 2Đáp án: CCâu 4: Cho sơ đồ phản ứng sau: Fe → muối X 1 → muối X 2 → muối X 3 → FeX 1 , X 2 , X 3 là các muối của sắt (II)Theo thứ tự X 1 , X 2 , X 3 lần lượt là:A. FeCO 3 , Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 . B. FeS, Fe(NO 3 ) 2 , FeSO 4 .C. Fe(NO 3 ) 2 , FeCO 3 , FeSO 4 . D. FeCl 2 , FeSO 4 , FeSĐáp án: CCâu 5: Hỗn hợ X gồm Fe và FeS. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCldư, thu được V lít khí(đktc). Mặt khác, m gam X tác dụng hết với dung dịchHNO 3 dư, thu được dung dịch Y chỉ chứa mộtmuối nitrat duy nhất và 2V lít hỗnhợp khí (đktc) gồm NO và SO 2 . Phần trăm khối lượng của Fetrong X là:A. 45,9%. B. 54,1%. C. 43,9%. D. 52,1%Đáp án: ACâu 6: Hòa tan hoàn toàn 1,84 gam hỗn hợp Fe và Mg trong lượng dư dung dịchHNO 3 , thu được 0,04mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của ). Số mol Fe vàMg trong hỗn hợp lần lượt là:A. 0,01 và 0,01. B. 0,03 và 0,03. C. 0,02 và 0,02. D. 0,03 và 0,02Đáp án: CCâu 7: Cho m gam bột sắt vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 1,0M vàCu(NO 3 ) 2 0,75M; Sau khi cácphản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,5m gam kếttủa gồm hai kim loại. Giá trị của m là:A. 8,96. B. 16,80. C. 11,20. D. 14,00.Đáp án: CCho bột Fe vào dung dịch chứa Ag + và Cu 2+ , thu được kết tủa gồm 2 kim loại. Suyra kết tủa gồmAg, Cu, dung dịch có Fe 2+ , Cu 2+ dư
- Page 1 and 2:
C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H I
- Page 3 and 4:
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT15 câu h
- Page 5 and 6:
CH 3 COOC 2 H 5 + 2NaOH → CH 3 CO
- Page 7 and 8:
15 câu hỏi trắc nghiệm Lipit
- Page 9 and 10:
Câu 10: Để sản xuất xà ph
- Page 11 and 12:
15 câu hỏi trắc nghiệm Este
- Page 13 and 14:
B. 2.C. 3.D. 4Đáp án: CEste đơ
- Page 15 and 16:
Câu 15: Cho 2 mol axit axetic tác
- Page 17 and 18:
C. 80%.D. 60%.Đáp án: DCâu 6: L
- Page 19 and 20:
Câu 13: Cho 3 chất: Glucozơ, ax
- Page 21 and 22:
B. 5,0 kg.C. 6,0 kg.D. 4,5 kg.Đáp
- Page 23 and 24:
C. Xenlulozơ có cấu trúc phân
- Page 25 and 26:
15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu
- Page 27 and 28:
Câu 9: Phát biểu nào sau đây
- Page 29 and 30:
5 câu hỏi trắc nghiệm Điề
- Page 31 and 32:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 33 and 34:
B. 108 kg.C. 81 kg.D. 96 kg.Đáp
- Page 35 and 36:
D. 192,86 gam.Đáp án: BGọi x l
- Page 37 and 38:
Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 39 and 40:
Đáp án: AnO 2 = 0,1 molHỗn h
- Page 41 and 42:
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PR
- Page 43 and 44:
14%m = .100%=23,73%NMNH2MRNH 2 = 59
- Page 45 and 46:
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1
- Page 47 and 48:
A. dung dịch alanin.B. dung dịc
- Page 49 and 50:
A. 16,64.B. 19,04.C. 17,74.D. 18,14
- Page 51 and 52:
16 câu hỏi trắc nghiệm Pepti
- Page 53 and 54:
Câu 9: Hợp chất nào sau đây
- Page 55 and 56:
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m
- Page 57 and 58:
⇒ nHCl = 2.0,25 = 0,5 molBảo to
- Page 59 and 60:
Để rửa được anilin thì c
- Page 61 and 62:
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU
- Page 63 and 64:
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5,Đáp án: BCâ
- Page 65 and 66:
16 câu hỏi trắc nghiệm Vật
- Page 67 and 68:
Câu 12: Poli(metyl metacrylat) và
- Page 69 and 70:
15 câu hỏi trắc nghiệm Polim
- Page 71 and 72:
Câu 10: Từ 4 tấn C 2 H 4 có c
- Page 73 and 74:
5 câu hỏi trắc nghiệm Tính
- Page 75 and 76:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 77 and 78:
Đáp án: BCâu 12: Hợp chất n
- Page 79 and 80:
C. 3.D. 4.Đáp án: ACâu 22: Bi
- Page 81 and 82:
B. Hiđro hoá Y thu được ctyle
- Page 83 and 84:
Đặt công thức 2 este: C H O2n
- Page 85 and 86:
A 55,78%.B. 28,17%.C. 35,92%.D. 46,
- Page 88 and 89: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12
- Page 90 and 91: D. Chỉ có sủi bọt khí.Đáp
- Page 92 and 93: Câu 13: Nguyên tử kim loại ki
- Page 94 and 95: nOH - = x + 2y; nBa 2+ = yphản
- Page 96 and 97: D.a+2bf=0,1Đáp án: AKhi kết t
- Page 98 and 99: C. Do sự phân huỷ Ca(HCO 3 ) 2
- Page 100 and 101: (f) Cho từ từ NaAlO 2 đến d
- Page 102 and 103: A. 0,030. B. 0,045.C. 0,050. D. 0,0
- Page 104 and 105: 15 câu trắc nghiệm Tính chấ
- Page 106 and 107: Câu 8: Cho X mol hỗn hợp 2 kim
- Page 108 and 109: (6) Na 2 S + AlCl 3Các cặp phả
- Page 110 and 111: Câu 6: Hoà tan 7,584 gam một mu
- Page 112 and 113: Khi cho dung dịch HCl đến dư
- Page 114 and 115: Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 116 and 117: Đáp án: DPhản ứng: M + nH 2
- Page 118 and 119: Suy ra n = 7.Câu 16: Các chất t
- Page 120 and 121: Câu 25: Có 5 dung dich chứa l
- Page 122 and 123: B.2a/pC.3a/pD. a/2pĐáp án: ACâu
- Page 124 and 125: CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KI
- Page 126 and 127: D. Cl 2 , AgNO 3 , HNO 3 loãngĐá
- Page 128 and 129: 15 câu trắc nghiệm Hợp chấ
- Page 130 and 131: S 6+ + 2e (0,2) → S 4+ (0,1 mol)n
- Page 132 and 133: 15 câu trắc nghiệm Hợp kim c
- Page 134 and 135: nHCl = 2.a + 0,25 = 0,39 molCM (HCl
- Page 136 and 137: 16 câu trắc nghiệm Crom (Cr) c
- Page 140 and 141: => x = 0,1 (thoả mãn 0 < x < 0,1
- Page 142 and 143: 4 câu trắc nghiệm Thí nghiệ
- Page 144 and 145: A. Fe + HNO 3 đặc, nguội. B. F
- Page 146 and 147: Câu 20: Cho m gam bột Fe vào du
- Page 148 and 149: Câu 28: Khi cho 41,4 gam hỗn h
- Page 150 and 151: CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ
- Page 152 and 153: Câu 8: Có 3 lọ không ghi nhãn
- Page 154 and 155: CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN Đ
- Page 156 and 157: (2) Do khí thải công nghiệp,
- Page 158 and 159: Câu 5: Điện phân một dug d
- Page 160 and 161: A. Fe(NO 3 ) 3 .B. Fe(NO 3 ) 2 .C.
- Page 162 and 163: A. Cho glucozo tác ụng với Na
- Page 164 and 165: Đề kiểm tra Hóa học 12 họ
- Page 166 and 167: Câu 16: Cho 40,0 gam hỗn hợp X
- Page 168 and 169: Câu 25: Điện phân dung dịch
- Page 170: Y + Cl 2 + NaOH → Z + NaCl + H 2