- Page 1 and 2:
C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H I
- Page 3 and 4:
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT15 câu h
- Page 5 and 6:
CH 3 COOC 2 H 5 + 2NaOH → CH 3 CO
- Page 7 and 8:
15 câu hỏi trắc nghiệm Lipit
- Page 9 and 10:
Câu 10: Để sản xuất xà ph
- Page 11 and 12:
15 câu hỏi trắc nghiệm Este
- Page 13 and 14:
B. 2.C. 3.D. 4Đáp án: CEste đơ
- Page 15 and 16:
Câu 15: Cho 2 mol axit axetic tác
- Page 17 and 18:
C. 80%.D. 60%.Đáp án: DCâu 6: L
- Page 19 and 20:
Câu 13: Cho 3 chất: Glucozơ, ax
- Page 21 and 22:
B. 5,0 kg.C. 6,0 kg.D. 4,5 kg.Đáp
- Page 23 and 24:
C. Xenlulozơ có cấu trúc phân
- Page 25 and 26:
15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu
- Page 27 and 28:
Câu 9: Phát biểu nào sau đây
- Page 29 and 30:
5 câu hỏi trắc nghiệm Điề
- Page 31 and 32:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 33 and 34:
B. 108 kg.C. 81 kg.D. 96 kg.Đáp
- Page 35 and 36:
D. 192,86 gam.Đáp án: BGọi x l
- Page 37 and 38:
Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 39 and 40:
Đáp án: AnO 2 = 0,1 molHỗn h
- Page 41 and 42: CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PR
- Page 43 and 44: 14%m = .100%=23,73%NMNH2MRNH 2 = 59
- Page 45 and 46: Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1
- Page 47 and 48: A. dung dịch alanin.B. dung dịc
- Page 49 and 50: A. 16,64.B. 19,04.C. 17,74.D. 18,14
- Page 51 and 52: 16 câu hỏi trắc nghiệm Pepti
- Page 53 and 54: Câu 9: Hợp chất nào sau đây
- Page 55 and 56: Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m
- Page 57 and 58: ⇒ nHCl = 2.0,25 = 0,5 molBảo to
- Page 59 and 60: Để rửa được anilin thì c
- Page 61 and 62: CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU
- Page 63 and 64: A. 2.B. 3.C. 4.D. 5,Đáp án: BCâ
- Page 65 and 66: 16 câu hỏi trắc nghiệm Vật
- Page 67 and 68: Câu 12: Poli(metyl metacrylat) và
- Page 69 and 70: 15 câu hỏi trắc nghiệm Polim
- Page 71 and 72: Câu 10: Từ 4 tấn C 2 H 4 có c
- Page 73 and 74: 5 câu hỏi trắc nghiệm Tính
- Page 75 and 76: Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 77 and 78: Đáp án: BCâu 12: Hợp chất n
- Page 79 and 80: C. 3.D. 4.Đáp án: ACâu 22: Bi
- Page 81 and 82: B. Hiđro hoá Y thu được ctyle
- Page 83 and 84: Đặt công thức 2 este: C H O2n
- Page 85 and 86: A 55,78%.B. 28,17%.C. 35,92%.D. 46,
- Page 88 and 89: BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12
- Page 90 and 91: D. Chỉ có sủi bọt khí.Đáp
- Page 94 and 95: nOH - = x + 2y; nBa 2+ = yphản
- Page 96 and 97: D.a+2bf=0,1Đáp án: AKhi kết t
- Page 98 and 99: C. Do sự phân huỷ Ca(HCO 3 ) 2
- Page 100 and 101: (f) Cho từ từ NaAlO 2 đến d
- Page 102 and 103: A. 0,030. B. 0,045.C. 0,050. D. 0,0
- Page 104 and 105: 15 câu trắc nghiệm Tính chấ
- Page 106 and 107: Câu 8: Cho X mol hỗn hợp 2 kim
- Page 108 and 109: (6) Na 2 S + AlCl 3Các cặp phả
- Page 110 and 111: Câu 6: Hoà tan 7,584 gam một mu
- Page 112 and 113: Khi cho dung dịch HCl đến dư
- Page 114 and 115: Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 116 and 117: Đáp án: DPhản ứng: M + nH 2
- Page 118 and 119: Suy ra n = 7.Câu 16: Các chất t
- Page 120 and 121: Câu 25: Có 5 dung dich chứa l
- Page 122 and 123: B.2a/pC.3a/pD. a/2pĐáp án: ACâu
- Page 124 and 125: CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KI
- Page 126 and 127: D. Cl 2 , AgNO 3 , HNO 3 loãngĐá
- Page 128 and 129: 15 câu trắc nghiệm Hợp chấ
- Page 130 and 131: S 6+ + 2e (0,2) → S 4+ (0,1 mol)n
- Page 132 and 133: 15 câu trắc nghiệm Hợp kim c
- Page 134 and 135: nHCl = 2.a + 0,25 = 0,39 molCM (HCl
- Page 136 and 137: 16 câu trắc nghiệm Crom (Cr) c
- Page 138 and 139: Đáp án: DCâu 13: Muốn điều
- Page 140 and 141: => x = 0,1 (thoả mãn 0 < x < 0,1
- Page 142 and 143:
4 câu trắc nghiệm Thí nghiệ
- Page 144 and 145:
A. Fe + HNO 3 đặc, nguội. B. F
- Page 146 and 147:
Câu 20: Cho m gam bột Fe vào du
- Page 148 and 149:
Câu 28: Khi cho 41,4 gam hỗn h
- Page 150 and 151:
CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ
- Page 152 and 153:
Câu 8: Có 3 lọ không ghi nhãn
- Page 154 and 155:
CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN Đ
- Page 156 and 157:
(2) Do khí thải công nghiệp,
- Page 158 and 159:
Câu 5: Điện phân một dug d
- Page 160 and 161:
A. Fe(NO 3 ) 3 .B. Fe(NO 3 ) 2 .C.
- Page 162 and 163:
A. Cho glucozo tác ụng với Na
- Page 164 and 165:
Đề kiểm tra Hóa học 12 họ
- Page 166 and 167:
Câu 16: Cho 40,0 gam hỗn hợp X
- Page 168 and 169:
Câu 25: Điện phân dung dịch
- Page 170:
Y + Cl 2 + NaOH → Z + NaCl + H 2