Câu 5: Điện phân một dug dịch chứa anion NO - 3 và các cation kim loại có cùngnồng độ mol:Cu 2+ ,Ag + ,Pb 2+ ,Zn 2+ . Trình tự xảy ra sự khử của các cation này trênbề mặt catot là:A. Cu 2+ ,Ag + ,Pb 2+ ,Zn 2+ .B. Pb 2+ ,Ag + ,Cu 2+ ,Zn 2+ .C. Zn 2+ ,Pb 2+ ,Cu 2+ ,Ag + .D. Ag + ,Cu 2+ ,Pb 2+ ,Zn 2+Đáp án: DCâu 6: Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm: Al 2 O 3 ,MgO, Fe 3 O 4 , CuO thuđược chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấykĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sửcác phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phầnkhông tan Z gồm:A. MgO, Fe. Cu.B. Mg, Fe, Cu.C. MgO, Fe 3 O 4 , Cu.D. Mg, FeO, CuĐáp án: ACâu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l,sau một thời gian thuđược dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8gam so với khối lượng ban đầu. Cho16,8 gam bột sắt vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4 gam kim loại. giá trịcủa X là:A. 1,25.B. 2,25.C. 1,50.D. 3,25Đáp án: ACâu 8: Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gammột oxit sắt đến khi phảnứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉkhối so với H 2 bằng 20. Công thức của oxitsắt và phần trăm thể tích khíCO 2 trong hỗn hợp sau phản ứng là:A. FeO, 75%.B. Fe 2 O 3 , 75%.C. Fe 2 O 3 , 65%.D. Fe 3 O 4 , 75%Đáp án: BCâu 9: Cho 19,3 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2vào dung dịch chứa 0,2mol Fe 2 (SO 4 ) 3 . Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thuđược m gam kim loại. Giá trị của m là:A. 12,80.B. 12,00.
C. 6,40.D. 16,53Đáp án: CCâu 10: Trong công nghiệp để điều chế NaOH người ta dùng phương pháp nàosau đây?A. Cho Na tác dụng với H 2 O.B. Cho Na 2 CO 3 tác dụng với Ca(OH) 2 .C. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.D. Cho Na 2 O tác dụng với H 2 OĐáp án: CCâu 11: Cho 4,48 lít khí CO 2 (đktc) hấp thụ hết vào 500ml dung dịch hỗn hợpNaOH 0,1M vàBa(OH) 2 0,2M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:A. 9,85. B. 20,4. C. 19,7. D. 15,2Đáp án: AH2OCO2 H2OCâu 12: Cho sơ đồ sau: Ca→X ⎯⎯→ Y→Z ⎯⎯⎯⎯→ GChất rắn H là:A. CaCO 3 .B. CaO.C. Ca(OH) 2 .D. Ca(HCO 3 ) 2Đáp án: A+o t⎯⎯→HCâu 13: Có 5 lọ đựng 5 dung dịch mất nhãn: AlCl 3 , NaNO 3 , K 2 CO 3 , NH 4 NO 3 ,(NH 4 ) 2 SO 4 . Thuốc thửdùng để nhận biết 5 dung dịch trên là:A. Dung dịch NaOH.B. Dunh dịch Ba(OH) 2 .C. Quỳ tím.D. Dung dịch AgNO 3Đáp án: BCâu 14: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và 0,01mol AlCl 3 . Số molNaOH tối thiểu phải dùng để lượng kết tủa lớn nhất và để kếttủa tan hết lần lượt là:A. 0,01 và 0,02.B. 0,04 và 0,06.C. 0,03 và 0,04.D. 0,04 và 0,05Đáp án: DCâu 15: Cho hỗn hợp Fe và Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 loãng. Sau khiphản ứng hoàn toàn, thuđược dung dịch chỉ chứa 1 chất tan và kim loại dư. Chấttan đó là:
- Page 1 and 2:
C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H I
- Page 3 and 4:
CHƯƠNG 1: ESTE - LIPIT15 câu h
- Page 5 and 6:
CH 3 COOC 2 H 5 + 2NaOH → CH 3 CO
- Page 7 and 8:
15 câu hỏi trắc nghiệm Lipit
- Page 9 and 10:
Câu 10: Để sản xuất xà ph
- Page 11 and 12:
15 câu hỏi trắc nghiệm Este
- Page 13 and 14:
B. 2.C. 3.D. 4Đáp án: CEste đơ
- Page 15 and 16:
Câu 15: Cho 2 mol axit axetic tác
- Page 17 and 18:
C. 80%.D. 60%.Đáp án: DCâu 6: L
- Page 19 and 20:
Câu 13: Cho 3 chất: Glucozơ, ax
- Page 21 and 22:
B. 5,0 kg.C. 6,0 kg.D. 4,5 kg.Đáp
- Page 23 and 24:
C. Xenlulozơ có cấu trúc phân
- Page 25 and 26:
15 câu hỏi trắc nghiệm Cấu
- Page 27 and 28:
Câu 9: Phát biểu nào sau đây
- Page 29 and 30:
5 câu hỏi trắc nghiệm Điề
- Page 31 and 32:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 33 and 34:
B. 108 kg.C. 81 kg.D. 96 kg.Đáp
- Page 35 and 36:
D. 192,86 gam.Đáp án: BGọi x l
- Page 37 and 38:
Số thí nghiệm xảy ra phản
- Page 39 and 40:
Đáp án: AnO 2 = 0,1 molHỗn h
- Page 41 and 42:
CHƯƠNG 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PR
- Page 43 and 44:
14%m = .100%=23,73%NMNH2MRNH 2 = 59
- Page 45 and 46:
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 1
- Page 47 and 48:
A. dung dịch alanin.B. dung dịc
- Page 49 and 50:
A. 16,64.B. 19,04.C. 17,74.D. 18,14
- Page 51 and 52:
16 câu hỏi trắc nghiệm Pepti
- Page 53 and 54:
Câu 9: Hợp chất nào sau đây
- Page 55 and 56:
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn m
- Page 57 and 58:
⇒ nHCl = 2.0,25 = 0,5 molBảo to
- Page 59 and 60:
Để rửa được anilin thì c
- Page 61 and 62:
CHƯƠNG 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU
- Page 63 and 64:
A. 2.B. 3.C. 4.D. 5,Đáp án: BCâ
- Page 65 and 66:
16 câu hỏi trắc nghiệm Vật
- Page 67 and 68:
Câu 12: Poli(metyl metacrylat) và
- Page 69 and 70:
15 câu hỏi trắc nghiệm Polim
- Page 71 and 72:
Câu 10: Từ 4 tấn C 2 H 4 có c
- Page 73 and 74:
5 câu hỏi trắc nghiệm Tính
- Page 75 and 76:
Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 77 and 78:
Đáp án: BCâu 12: Hợp chất n
- Page 79 and 80:
C. 3.D. 4.Đáp án: ACâu 22: Bi
- Page 81 and 82:
B. Hiđro hoá Y thu được ctyle
- Page 83 and 84:
Đặt công thức 2 este: C H O2n
- Page 85 and 86:
A 55,78%.B. 28,17%.C. 35,92%.D. 46,
- Page 88 and 89:
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA 12
- Page 90 and 91:
D. Chỉ có sủi bọt khí.Đáp
- Page 92 and 93:
Câu 13: Nguyên tử kim loại ki
- Page 94 and 95:
nOH - = x + 2y; nBa 2+ = yphản
- Page 96 and 97:
D.a+2bf=0,1Đáp án: AKhi kết t
- Page 98 and 99:
C. Do sự phân huỷ Ca(HCO 3 ) 2
- Page 100 and 101:
(f) Cho từ từ NaAlO 2 đến d
- Page 102 and 103:
A. 0,030. B. 0,045.C. 0,050. D. 0,0
- Page 104 and 105:
15 câu trắc nghiệm Tính chấ
- Page 106 and 107:
Câu 8: Cho X mol hỗn hợp 2 kim
- Page 108 and 109: (6) Na 2 S + AlCl 3Các cặp phả
- Page 110 and 111: Câu 6: Hoà tan 7,584 gam một mu
- Page 112 and 113: Khi cho dung dịch HCl đến dư
- Page 114 and 115: Đề kiểm tra 1 tiết học kì
- Page 116 and 117: Đáp án: DPhản ứng: M + nH 2
- Page 118 and 119: Suy ra n = 7.Câu 16: Các chất t
- Page 120 and 121: Câu 25: Có 5 dung dich chứa l
- Page 122 and 123: B.2a/pC.3a/pD. a/2pĐáp án: ACâu
- Page 124 and 125: CHƯƠNG 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KI
- Page 126 and 127: D. Cl 2 , AgNO 3 , HNO 3 loãngĐá
- Page 128 and 129: 15 câu trắc nghiệm Hợp chấ
- Page 130 and 131: S 6+ + 2e (0,2) → S 4+ (0,1 mol)n
- Page 132 and 133: 15 câu trắc nghiệm Hợp kim c
- Page 134 and 135: nHCl = 2.a + 0,25 = 0,39 molCM (HCl
- Page 136 and 137: 16 câu trắc nghiệm Crom (Cr) c
- Page 138 and 139: Đáp án: DCâu 13: Muốn điều
- Page 140 and 141: => x = 0,1 (thoả mãn 0 < x < 0,1
- Page 142 and 143: 4 câu trắc nghiệm Thí nghiệ
- Page 144 and 145: A. Fe + HNO 3 đặc, nguội. B. F
- Page 146 and 147: Câu 20: Cho m gam bột Fe vào du
- Page 148 and 149: Câu 28: Khi cho 41,4 gam hỗn h
- Page 150 and 151: CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ
- Page 152 and 153: Câu 8: Có 3 lọ không ghi nhãn
- Page 154 and 155: CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VÀ VẤN Đ
- Page 156 and 157: (2) Do khí thải công nghiệp,
- Page 160 and 161: A. Fe(NO 3 ) 3 .B. Fe(NO 3 ) 2 .C.
- Page 162 and 163: A. Cho glucozo tác ụng với Na
- Page 164 and 165: Đề kiểm tra Hóa học 12 họ
- Page 166 and 167: Câu 16: Cho 40,0 gam hỗn hợp X
- Page 168 and 169: Câu 25: Điện phân dung dịch
- Page 170: Y + Cl 2 + NaOH → Z + NaCl + H 2