GIÁO ÁN SINH HỌC 10 CẢ NĂM THEO CÁC HOẠT ĐỘNG CÔNG VĂN 5512 (2 CỘT) NĂM HỌC 2021-2022
https://app.box.com/s/t2cf8bathkqefsyer3sitrrhx569qhd0
https://app.box.com/s/t2cf8bathkqefsyer3sitrrhx569qhd0
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
SGK trả lời.
? Cacbôhiđrat là gì ?
? Có mấy loại cacbôhi-drat? Kể tên đại
diện cho từng loại?
GV cho HS xem các mẫu hoa quả
chứa nhiều đường, yêu cầu HS quan
sát
? Hãy phân biệt các loại đường đa?
Bước 2: Thực hiện nhiệm vụ: HS
thực hiện nhiệm vụ
Nhóm 3, 4 tiến hành thảo luận, ghi và
dán kết quả lên bảng.
Nhóm khác bổ sung.
Bước 3: Báo cáo, thảo luận: GV gọi
một số HS trả lời, HS khác nhận xét,
bổ sung.
Bước 4: Kết luận, nhận định: GV
nhận xét, kết luận.
Cacbôhiđrat là hợp chất hữu cơ có cấu
tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm 3
nguyên tố : C, H, O.
Cacbôhiđrat có 3 loại :
+ Đường đơn : Hexôzơ (Glucôzơ,
Fructôzơ,…) ; Pentôzơ (Ribôzơ,…)
+ Đường đôi : Saccarôzơ, Galactôzơ,
Mantôzơ,…
+ Đường đa :Tinh bột, Glicôgen,
Xenlulôzơ, kitin
Các đơn phân trong phân tử đường đa
liên kết với nhau bằng liên kết glicôzit.
Phân tử Xenlulôzơ có cấu tạo mạch
thẳng. Tinh bột, Glicôgen có cấu tạo
mạch phân nhánh.
2. Chức năng :
+ Đường đơn : cung cấp năng lượng
trực tiếp cho tế bào và cơ thể.
+ Đường đôi : là nguồn dự trữ năng
lượng cho tế bào và cơ thể.
+ Đường đa : dự trữ năng
lượng, tham gia cấu tạo nên tế bào và các
bộ phận của cơ thể sinh vật.
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP
a) Mục tiêu:
- Luyện tập để HS củng cố những gì đã biết .
- Rèn luyện năng lực tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề
cho HS.
b) Nội dung: HS sử dụng SGK và vận dụng kiến thức đã học để trả lời câu hỏi
Câu 1: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia saccarit ra thành ba loại là
đường đơn, đường đôi và đường đa?
A. khối lượng của phân tử
B. độ tan trong nước
C. số loại đơn phân có trong phân tử
D. số lượng đơn phân có trong phân tử
Hiển thị đáp án
Đáp án: D
Câu 2: Loại đường cấu tọa nên vỏ tôm, cua được gọi là gì?
A. Glucozo B. kitin C. Saccarozo D. Fructozo
Hiển thị đáp án