You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
88<br />
Tiền và các khoản tương đương tiền<br />
Trả trước cho người bán<br />
Vay ngắn hạn<br />
1 USD<br />
1 EUR<br />
Khai phá tiềm năng - Gia tăng giá trị<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> tài chính<br />
Thông tin chung<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> kiểm toán độc lập<br />
Bảng cân đối kế toán<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> kết quả hoạt động kinh doanh<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> lưu chuyển tiền tệ<br />
Thuyết minh báo <strong>cáo</strong> tài chính<br />
Thuyết minh báo <strong>cáo</strong> tài chính (tiếp theo)<br />
cho <strong>năm</strong> tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong><br />
32. CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (tiếp theo)<br />
(d). Rủi ro thị trường<br />
Rủi ro thị trường là rủi ro mà những biến động về giá thị trường, như tỷ giá hối đoái, lãi suất và giá cổ phiếu sẽ ảnh<br />
hưởng đến thu nhập của Công ty hoặc giá trị của các công cụ tài chính mà Công ty nắm giữ. Mục đích của việc<br />
quản lý rủi ro thị trường là quản lý và kiểm soát các rủi ro thị trường trong giới hạn có thể chấp nhận được, trong<br />
khi vẫn tối đa hóa lợi nhuận thu được.<br />
Sau đây là những tỷ giá ngoại tệ chính được Công ty áp dụng:<br />
6.601<br />
215.775<br />
(4.400.000)<br />
(4.177.624)<br />
31/12/<strong>2012</strong><br />
USD EUR<br />
20.815<br />
27.371<br />
Tỷ giá tại ngày<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
(i). Rủi ro tỷ giá hối đoái<br />
Công ty có rủi ro tỷ giá hối đoái từ các giao dịch mua và đi vay bằng đơn vị tiền tệ không phải là đơn vị tiền tệ kế<br />
toán của Công ty, là VND. Đơn vị tiền tệ của các giao dịch này chủ yếu là Đô la Mỹ (USD) và Euro (EUR).<br />
Rủi ro tỷ giá hối đoái của Công ty được quản lý bằng cách giữ mức rủi ro ở mức có thể chấp nhận được thông qua<br />
việc mua hoặc bán ngoại tệ ở tỷ giá giao ngay khi cần thiết để xử lý việc mức rủi ro tỷ giá hối đoái ngắn hạn vượt<br />
mức cho phép.<br />
Ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá hối đoái<br />
Công ty không có rủi ro tỷ giá hối đoái trọng yếu do hầu hết các giao dịch đều thực hiện bằng VND, đơn vị tiền tệ<br />
chức năng của Công ty.<br />
Tại ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong>, Công ty có các nợ phải trả tiền tệ thuần chịu ảnh hưởng của rủi ro tỷ giá hối đoái<br />
như sau:<br />
500<br />
111.421<br />
-<br />
111.921<br />
31/12/2011<br />
21.030<br />
27.282<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> <strong>thường</strong> <strong>niên</strong> <strong>2012</strong><br />
Dưới đây là bảng phân tích các tác động có thể xảy ra đối với lợi nhuận thuần của Công ty sau khi xem xét mức<br />
hiện tại của tỷ giá hối đoái và sự biến động trong quá khứ cũng như kỳ vọng của thị trường tại ngày 31 tháng 12.<br />
Phân tích này dựa trên giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là lãi suất, và bỏ qua ảnh<br />
hưởng của các dự báo bán hàng và mua sắm:<br />
USD (yếu đi 1%)<br />
EUR (mạnh thêm 1%)<br />
Biến động ngược lại của tỉ giá các đồng tiền có thể có cùng mức độ tác động nhưng ngược chiều đối với lợi nhuận<br />
thuần của Công ty tại ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong>.<br />
(ii) Rủi ro lãi suất<br />
Tại ngày báo <strong>cáo</strong>, các công cụ tài chính chịu lãi suất của Công ty như sau:<br />
Các công cụ tài chính có lãi suất cố định<br />
Các khoản tương đương tiền<br />
Đầu tư ngắn hạn<br />
Vay dài hạn<br />
Các công cụ tài chính chịu lãi suất thả nổi<br />
Tiền gửi ngân hàng<br />
Ứng trước ngắn hạn cho nông dân trồng mía<br />
Ứng trước dài hạn cho nông dân trồng mía<br />
Vay ngắn hạn<br />
31/12/<strong>2012</strong><br />
-<br />
297.983.547.843<br />
(72.011.359.776)<br />
225.972.188.067<br />
110.269.449.087<br />
301.317.238.306<br />
54.686.136.164<br />
(691.332.892.670)<br />
(225.060.069.113)<br />
Khai phá tiềm năng - Gia tăng giá trị 89<br />
Giá trị ghi số<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
Ảnh hưởng trên lợi nhuận thuần VNĐ<br />
(782.615)<br />
27.571<br />
VNĐ<br />
31/12/2011<br />
20.000.000.000<br />
90.358.494.207<br />
(20.728.905.000)<br />
89.629.589.207<br />
67.092.283.872<br />
172.426.979.535<br />
60.589.093.860<br />
(324.971.693.686)<br />
(24.863.336.419)<br />
Mỗi thay đổi 100 điểm cơ bản sẽ làm giảm 3.173 triệu VND lợi nhuận thuần của Công ty. Phân tích này dựa trên<br />
giả định là tất cả các biến số khác sẽ không thay đổi, đặc biệt là tỷ giá hối đoái.