Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
90<br />
(e) Giá trị hợp lý<br />
Khai phá tiềm năng - Gia tăng giá trị<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> tài chính<br />
Thông tin chung<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> kiểm toán độc lập<br />
Bảng cân đối kế toán<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> kết quả hoạt động kinh doanh<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> lưu chuyển tiền tệ<br />
Thuyết minh báo <strong>cáo</strong> tài chính<br />
Thuyết minh báo <strong>cáo</strong> tài chính (tiếp theo)<br />
cho <strong>năm</strong> tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong><br />
32. CÁC CÔNG CỤ TÀI CHÍNH (tiếp theo)<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
Giá trị ghi sổ của các tài sản và nợ phải trả tài chính xấp xỉ giá trị hợp lý tại thời điểm 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong>. Những<br />
chính sách sau được sử dụng để ước tính giá trị hợp lý của mỗi loại công cụ tài chính:<br />
Tiền, khoản cho vay, các khoản phải thu khách hàng và phải thu khác, các khoản phải trả người bán và phải trả<br />
khác, ứng trước ngắn hạn cho nông dân trồng mía, vay ngắn hạn và các khoản phải trả khác:<br />
Giá trị ghi sổ xấp xỉ giá trị hợp lý do những công cụ tài chính này có thời gian đáo hạn ngắn.<br />
Vay dài hạn và ứng trước dài hạn cho nông dân trồng mía<br />
Tại ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong> <strong>2012</strong>, giá trị hợp ký của khoản vay và ứng trước cho nông dân trồng mía được ước tính<br />
theo giá trị hiện tại của dòng tiền trong tương lai, được chiết khấu theo lãi suất thị trường tại ngày 31 tháng 12 <strong>năm</strong><br />
<strong>2012</strong> xấp xỉ với giá trị ghi sổ được ghi nhận.<br />
Đầu tư vào vốn chủ sở hữu<br />
Công ty chưa xác định giá trị hợp lý của khoản đầu tư vào vốn chủ sở hữu theo yêu cầu thuyết minh tại Điều 28<br />
của Thông tư số 210/2009/TT-BTC do Bộ Tài chính ban hành ngày 6 tháng 11 <strong>năm</strong> 2009 vì (i) giá niêm yết trên thị<br />
trường không có sẵn cho các tài sản và nợ phải trả tài chính này; và (ii) các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam và Hệ<br />
thống Kế toán Việt Nam không cung cấp hướng dẫn về việc đo lường giá trị hợp lý trong trường hợp giá niêm yết<br />
trên thị trường không có sẵn. Giá trị hợp lý của các công cụ tài chính này có thể khác với giá trị ghi sổ.<br />
33. CÁC GIAO DỊCH CHỦ YẾU VỚI CÁC BÊN LIÊN QUAN<br />
Ngoài các số dư với bên liên quan được trình bày tại các thuyết minh khác của báo <strong>cáo</strong> tài chính, trong <strong>năm</strong> Công<br />
ty có các giao dịch sau với các cổ đông như sau:<br />
<strong>Báo</strong> <strong>cáo</strong> <strong>thường</strong> <strong>niên</strong> <strong>2012</strong><br />
Cổ đông<br />
Công ty Cổ phần Đầu tư Thành Thành Công (*)<br />
Bán hàng hóa<br />
Mua đường thô<br />
Đặt cọc nhận được<br />
Trả tiền đặt cọc<br />
Lãi phải thu<br />
Lãi phải trả<br />
Cho vay<br />
Ứng tiền mua đường và mật đường<br />
Chi phí quản lý<br />
Các công ty liên quan<br />
Công ty Cổ phần Bourbon An Hòa<br />
Lãi cho vay<br />
Thu nợ gốc<br />
Cho vay<br />
Công ty Cổ phần Đường Biên Hòa<br />
Bán hàng<br />
Mua hàng<br />
Nhận cổ tức<br />
Công ty Cổ phần Đường La Ngà<br />
Nhận cổ tức<br />
Công ty TNHH Đặng Thành<br />
Bán cổ phiếu La Ngà<br />
Bán hàng hóa<br />
Hội đồng Quản trị<br />
Tiền lương và thưởng<br />
31/12/<strong>2012</strong> VNĐ<br />
60.009.516.860<br />
213.574.000.000<br />
-<br />
52.250.000.000<br />
9.870.642.525<br />
2.442.568.333<br />
188.000.000.000<br />
134.537.560.000<br />
5.627.000.000<br />
46.577.960.336<br />
-<br />
107.983.547.843<br />
11.942.561.446<br />
3.188.429.301<br />
20.445.444.000<br />
4.489.764.400<br />
6.900.000.000<br />
Khai phá tiềm năng - Gia tăng giá trị 91<br />
Giá trị giao dịch<br />
31/12/2011 VNĐ<br />
(*) Trong <strong>năm</strong> <strong>2012</strong>, Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Thành Thành Công đã thay đổi tên thành Công ty<br />
Cổ phần Đầu tư Thành Thành Công.<br />
-<br />
2.954.676.000<br />
Mẫu B 09 - DN<br />
293.503.460.537<br />
100.000.000.000<br />
55.000.000.000<br />
5.045.899.730<br />
3.770.000.000<br />
-<br />
396.439.100.000<br />
-<br />
31.546.969.364<br />
8.652.000.000<br />
5.000.000.000<br />
28.585.423.478<br />
1.183.506.528<br />
8.420.000.000<br />
34.290.249.996<br />
-<br />
-<br />
-<br />
1.185.383.408