1.2. Số nguyên và phép chiaChứng minh: Ta dễ thấy k lần bội chung của a 1 , a 2 , . . . , a n luôn chia hếtcho ka i với mọi i 1, n. Vậy k lần bội chung của a 1 , a 2 , . . . , a n luônlà bội chung của ka 1 , ka 2 , . . . , ka n . Ngược lại, nếu α là bội chung củaka 1 , ka 2 , . . . , ka n thì α k sẽ là bội của a i với mọi i 1, n nên α là bội chungkcủa a 1 , a 2 , . . . , a n và do đó α bằng k lần bội chung nào đó của a 1 , a 2 , . . . , a n .Tóm lại ta có hai tập hợp M k các bội chung của ka 1 , ka 2 , . . . , ka n và kMcác k lần bội chung của a 1 , a 2 , . . . , a n bằng nhau. Tất nhiên, số dương nhỏnhất trong hai tập tương ứng bằng nhau hay ta cóBCNNpka 1 , ka 2 , . . . , ka n q k BCNNpa 1 , a 2 , . . . , a n q.lTính chất 1.2.39 Nếu δ là ước chung dương của a 1 , a 2 , . . . , a n , ta có:BCNNp a 1δ , a 2δ , . . . , a nδ q BCNNpa 1, a 2 , . . . , a n q.δChứng minh: Áp dụng tính chất 1.2.38, với δ là ước chung dương củaa 1 , a 2 , . . . , a n ta có:BCNNpa 1 , a 2 , . . . , a n q BCNNpδ a 1δ , δa 2δ , . . . , δ a nδ q δ BCNNp a 1δ , a 2δ , . . . , a nδ q.Vậy ta có BCNNp a 1δ , a 2δ , . . . , a nδ q BCNNpa 1, a 2 , . . . , a n qδ. lCách tìm bội chung nhỏ nhấtTrước hết ta xét bài toán tìm bội chung nhỏ nhất của hai số. Cho hai sốnguyên a và b với giả thiết rằng a ¡ 0 và b ¡ 0. Khi đó ta có:BCNNpa, bq a.bUCLNpa, bq .Thật vậy, ta đặt m a.b. Bằng cách viếtUCLNpa, bqbm a.UCLNpa, bq b. aUCLNpa, bq ,Bộ môn Toán - ĐẠI HỌC THĂNG LONG 27
Chương 1. Thuật toán, Số nguyên, Trường hữu hạn, Đa thứcadoUCLNpa, bq , blà những số nguyên nên m là bội của a vàUCLNpa, bqbội của b. Hơn nữa, nếu µ là một bội chung tùy ý của a và b thìµm µ.UCLNpa,bqa.b µ. a.x b.ya.bvới x, y là những số nguyên sao cho UCLNpa, bq a.xµm µ b .x µa .y P Zb.y. Từ đóvì µ b , µ anguyên. Nói cách khác µ là bội của m. VậyBCNNpa, bq m a.bUCLNpa, bq .Ví dụ 1.2.40 Hãy tìm BCNNp84, 90q.Lời giải: Ta có UCLNp84, 90q 6 nênBCNNp84, 90q 84.906 1260.Đối với bài toán tìm bội chung nhỏ nhất của nhiều số a 1 , a 2 , . . . , a n ,ta đặt m BCNNpa 1 , a 2 , . . . , a n q, m 2 BCNNpa 1 , a 2 q, m 3 BCNNpm 2 , a 3 q, . . . , m n BCNNpm n1 , a n q thì ta có m m n .Thật vậy, vì tập hợp các bội chung của a 1 và a 2 trùng với tập hợp các bộicủa BCNNpa 1 , a 2 q m 2 nên tập hợp các bội chung của a 1 , a 2 , . . . , a ntrùng với tập hợp các bội chung của m 2 , a 3 , . . . , a n . Vậy ta cóBCNNpa 1 , a 2 , . . . , a n q BCNNpm 2 , a 3 , . . . , a n q.Lặp lại lí luận này nhiều lần, ta có:m BCNNpa 1 , a 2 , . . . , a n q BCNNpm 2 , a 3 , . . . , a n q BCNNpm 3 , a 4 , . . . , a n q . . . BCNNpm n1 , a n q m n .lVí dụ 1.2.41 Tìm BCNNp84, 90, 165q.28 Bộ môn Toán - ĐẠI HỌC THĂNG LONG
- Page 6 and 7: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 8: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 12 and 13: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 15 and 16: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 17 and 18: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 19 and 20: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 21 and 22: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 23 and 24: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 25 and 26: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 27 and 28: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 29: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 33 and 34: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 35 and 36: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 37 and 38: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 39 and 40: số tự nhiên n ¡ 1. Khi đó t
- Page 41 and 42: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 43 and 44: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 45 and 46: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 47 and 48: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 49 and 50: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 51 and 52: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 53 and 54: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 55 and 56: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 57 and 58: I.10. Sắp xếp các hoán vị s
- Page 59 and 60: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 61 and 62: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 63 and 64: I.58. Tính giá trị của các h
- Page 65 and 66: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 67 and 68: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 69 and 70: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 71 and 72: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 73 and 74: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 75 and 76: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 77 and 78: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 79 and 80: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 81 and 82:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 83 and 84:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 85 and 86:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 87 and 88:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 89 and 90:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 91 and 92:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 93 and 94:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 95 and 96:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 97 and 98:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 99 and 100:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 101 and 102:
1. Θ phản xạ, tức là fpnq
- Page 103 and 104:
có công thức sauT pnq $'&'%Chư
- Page 105 and 106:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 107 and 108:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 109 and 110:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 111 and 112:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 113 and 114:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 115 and 116:
Chương 3Đại số BooleCó mộ
- Page 117 and 118:
Chương 3. Đại số BooleTính
- Page 119 and 120:
Chương 3. Đại số BooleCác h
- Page 121 and 122:
Chương 3. Đại số Boolecho tr
- Page 123 and 124:
Chương 3. Đại số BooleTính
- Page 125 and 126:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 127 and 128:
Chương 3. Đại số BooleHình
- Page 129 and 130:
yx 1¯x 1ȳChương 3. Đại số
- Page 131 and 132:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 133 and 134:
Chương 3. Đại số Boolea) w.x
- Page 135 and 136:
Chương 3. Đại số Boole¯z. S
- Page 137 and 138:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 139 and 140:
Chương 3. Đại số BooleIII.13
- Page 141 and 142:
Chương 3. Đại số BooleIII.27
- Page 143 and 144:
Chương 3. Đại số Boolea) ¯x
- Page 145 and 146:
Chương 3. Đại số BooleIII.50
- Page 147 and 148:
Tài liệu tham khảo[1] Kenneth
- Page 149 and 150:
Chỉ mụccấu hình tổ hợp .
- Page 151:
Chỉ mụctìm số lớn nhất t