1.2. Số nguyên và phép chiaThực tế, ta có thể sử dụng một số nguyên dương bất kì lớn hơn 1 làm cơ số đểbiểu diễn các số tự nhiên. Điều này được phát biểu (không chứng minh) trongđịnh lí sau:Định lý 1.2.10 (Định lí khai triển theo hệ cơ số) Cho b là một số nguyêndương lớn hơn 1. Khi đó nếu n là một số nguyên dương, thì nó có thể đượcbiểu diễn một cách duy nhất dưới dạng:n a k b k a k1 b k1 . . . a 1 b 1 a 0trong đó k là một số nguyên không âm, a 0 , a 1 , . . . , a k là các số nguyên khôngâm nhỏ hơn b và a k 0.Biểu diễn của n được cho trong định lí 1.2.10 được gọi là khai triển cơ sốb của n, nó được kí hiệu là a k a k1 . . . a 1 a 0 b.Ví dụ 1.2.71 Khai triển số 235 theo hệ cơ số 8 là 353 8 vì 235 3.8 2 5.8 13.Nếu chọn 2 làm cơ số ta có khai triển nhị phân. Khai triển theo hệ cơ số8 còn được gọi là khai triển bát phân và khai triển theo hệ cơ số 16 còn đượcgọi là khai triển thập lục phân. Trong hệ kí hiệu cơ số b ta phải cần đến đúngb kí hiệu. Chẳng hạn hệ cơ số 2 ta sẽ sử dụng các kí hiệu 0 và 1. Hệ cơ số 8 tasử dụng tám kí hiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Riêng hệ cơ số 16 ta sử dụng 16 kíhiệu 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, A (biểu diễn số 10), B (số 11), C (số 12), D(số 13), E (số 14), F (số 15).Ví dụ 1.2.72 Số nguyên 101011111 2 có khai triển thập phân là:101011111 2 2 8 0.2 7 2 6 0.2 5 2 4 2 3 2 2 2 1 2 0 351 10 .Ví dụ 1.2.73 Số nguyên 2AE0B 16 có khai triển thập phân là:2AE0B 16 2.16 4 10.16 3 14.16 2 0.16 1 11.16 0 175627 10 .Bây giờ chúng ta sẽ mô tả thuật toán xây dựng khai triển cơ số b của số tựnhiên n bất kì. Trước hết ta chia n cho b để được thương và số dư, tức là:n bq 0 a 0 , với 0 ¤ a 0 b.Số dư a 0 chính là chữ số tận cùng bên phải trong khai triển cơ số b của n. Tiếptheo chia q 0 cho b, ta được:q 0 bq 1 a 1 , với 0 ¤ a 1 b.Bộ môn Toán - ĐẠI HỌC THĂNG LONG 37
Chương 1. Thuật toán, Số nguyên, Trường hữu hạn, Đa thứcTa thấy a 1 chính là chữ số thứ hai tính từ phải qua trái trong khai triển cơ số bcủa n. Tiếp tục quá trình này, bằng cách chia liên tiếp các thương cho b, ta sẽđược các chữ số tiếp theo trong khai triển cơ số b của n là các số dư tương ứng.Quá trình này sẽ kết thúc khi ta nhận được một thương bằng 0.Ví dụ 1.2.74 Tìm khai triển cơ số 8 của 12345 10 .Lời giải: Trước hết chia 12345 cho 8 ta được:12345 8.1543 1.Liên tiếp chia các thương tìm được cho 8, ta có:1543 8.192 7,192 8.24 0,24 8.3 0,3 8.0 3.Vậy ta có 12345 10 30071 8 .lThuật toán nói trên được biểu diễn dưới dạng giả mã qua thuật toán 14.Thuật toán 14 Thuật toán khai triển cơ số b của số tự nhiên n.Đầu vào: Cơ số b nguyên dương lớn hơn 1 và số tự nhiên n.Đầu ra: Khai triển cơ số b của n.1: q : n, k : 0.2: Trong khi q 0 Thực hiện3: a k : mod b.q4: q : tb u.5: k : k 1.6: Kết thúc Trong khi7: Kết quả trả về là a k1a k2 . . . a 1 a 0 b .Nói riêng, trong trường hợp cần biểu diễn số tự nhiên từ khai triển nhị phânvề khai triển theo hệ cơ số 4, hệ cơ số 8 hoặc hệ cơ số 16 hoặc ngược lại, do đặcthù 4, 8, 16 là các lũy thừa của 2 nên ta có thể khai triển nhanh hơn. Cụ thể,một chữ số trong hệ cơ số 16 tương ứng với 4 chữ số trong hệ nhị phân. Tươngtự, một chữ số trong hệ cơ số 8 (hệ cơ số 4) tương ứng với 3 (2) chữ số tronghệ nhị phân.Ví dụ 1.2.75 Để khai triển 10110011110101 2 theo hệ cơ số 16, ta xét từngcụm bốn chữ số một: 0101 2 5 16 , 1111 2 F 16 , 1100 2 C 16 và cuốicùng 0010 2 2 16 . Vậy 10110011110101 2 2CF 5 16 .38 Bộ môn Toán - ĐẠI HỌC THĂNG LONG
- Page 6 and 7: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 8: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 12 and 13: 1.1. Khái niệm Thuật toán the
- Page 15 and 16: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 17 and 18: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 19 and 20: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 21 and 22: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 23 and 24: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 25 and 26: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 27 and 28: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 29 and 30: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 31 and 32: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 33 and 34: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 35 and 36: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 37 and 38: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 39: số tự nhiên n ¡ 1. Khi đó t
- Page 43 and 44: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 45 and 46: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 47 and 48: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 49 and 50: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 51 and 52: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 53 and 54: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 55 and 56: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 57 and 58: I.10. Sắp xếp các hoán vị s
- Page 59 and 60: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 61 and 62: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 63 and 64: I.58. Tính giá trị của các h
- Page 65 and 66: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 67 and 68: Chương 1. Thuật toán, Số ngu
- Page 69 and 70: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 71 and 72: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 73 and 74: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 75 and 76: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 77 and 78: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 79 and 80: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 81 and 82: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 83 and 84: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 85 and 86: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 87 and 88: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 89 and 90: Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 91 and 92:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 93 and 94:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 95 and 96:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 97 and 98:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 99 and 100:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 101 and 102:
1. Θ phản xạ, tức là fpnq
- Page 103 and 104:
có công thức sauT pnq $'&'%Chư
- Page 105 and 106:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 107 and 108:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 109 and 110:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 111 and 112:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 113 and 114:
Chương 2. Nguyên lí bù trừ,
- Page 115 and 116:
Chương 3Đại số BooleCó mộ
- Page 117 and 118:
Chương 3. Đại số BooleTính
- Page 119 and 120:
Chương 3. Đại số BooleCác h
- Page 121 and 122:
Chương 3. Đại số Boolecho tr
- Page 123 and 124:
Chương 3. Đại số BooleTính
- Page 125 and 126:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 127 and 128:
Chương 3. Đại số BooleHình
- Page 129 and 130:
yx 1¯x 1ȳChương 3. Đại số
- Page 131 and 132:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 133 and 134:
Chương 3. Đại số Boolea) w.x
- Page 135 and 136:
Chương 3. Đại số Boole¯z. S
- Page 137 and 138:
Chương 3. Đại số BooleVí d
- Page 139 and 140:
Chương 3. Đại số BooleIII.13
- Page 141 and 142:
Chương 3. Đại số BooleIII.27
- Page 143 and 144:
Chương 3. Đại số Boolea) ¯x
- Page 145 and 146:
Chương 3. Đại số BooleIII.50
- Page 147 and 148:
Tài liệu tham khảo[1] Kenneth
- Page 149 and 150:
Chỉ mụccấu hình tổ hợp .
- Page 151:
Chỉ mụctìm số lớn nhất t