BÀI SOẠN CHỦ ĐỀ DUNG DỊCH HÓA HỌC 8 (POST OF TRIỆU HẢI ĐĂNG) (2018)
LINK BOX: https://app.box.com/s/uwltxligxflkndk4dmkoc6ujkw09vsib LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1qyDd3Od7eX4htmDPstHbgz9HCvTDbVy0/view?usp=sharing
LINK BOX:
https://app.box.com/s/uwltxligxflkndk4dmkoc6ujkw09vsib
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1qyDd3Od7eX4htmDPstHbgz9HCvTDbVy0/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA GV<br />
Chủ đề dung dịch - Hóa học 8<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
HOẠT ĐỘNG CỦA <strong>HỌC</strong> SINH<br />
Năng lực<br />
cần đạt<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c/ 3 muối tan, 2 muối không tan. c) Muối tan: NaCl, FeSO 4 ; KNO 3<br />
Muối không tan: BaSO 4 ; CaCO 3<br />
2. Tính tan trong nước của một số axit, bazơ và muối.<br />
a) Axit: hầu hết axit tan được trong nước trừ H 2 SiO 3 (Axit silixic)<br />
b) Bazơ: phần lớn bazơ đều không tan trong nước trừ NaOH, KOH, Ba(OH) 2 ; LiOH;<br />
Ca(OH) 2 ít tan;<br />
c) Muối: Na, K, Li và gốc NO 3 đều tan.<br />
+ Phần lớn muối gốc Cl, =SO 4 tan. Trừ AgCl; HgCl; PbCl 2 ít tan ; BaSO 4 ; PbSO 4 ; Ag 2 SO 4<br />
ít tan; CaSO 4 ít tan.<br />
+ Phần lớn muối gốc = CO 3 , PO 4 ; =S; =SO 3 không tan.<br />
Nội dung 2: Tìm hiểu độ tan của một chất trong nước<br />
- Để biểu thị khối lượng chất tan trong<br />
một khối lượng dung môi người ta<br />
dùng khái niệm “độ tan”.<br />
→ Yêu cầu HS đọc SGK: Cho biết độ<br />
tan kí hiệu là gì? → ý nghĩa.<br />
-Vd: ở 25 0 C: độ tan của:<br />
+ Đường là: 240g.<br />
+ Muối ăn là: 36g.<br />
→ Ý nghĩa.<br />
- Đọc SGK.<br />
- Ký hiệu S.<br />
- S: khối lượng chất tan trong 100g<br />
H 2 O.<br />
- Ở 25 o C:<br />
+ 100g nước hoà tan được 240g<br />
đường tạo thành dung dịch bão hòa.<br />
+ 100g nước hòa tan hết 36g muối<br />
ăn tạo thành dung dịch bão hòa.<br />
Nl nghiên<br />
cứu.<br />
II. Độ tan của một chất trong nước<br />
1. Định nghĩa: Độ tan (S) của một chất trong nước là số gam chất đó tan được trong 100g<br />
nước để tạo thành dung dịch bão hoà ở một nhiệt độ xác định.<br />
? Độ tan của một chất rắn phụ thuộc<br />
vào những yếu tố nào.<br />
? Yêu cầu HS quan sát hình 65 →<br />
nhận xét.<br />
? Theo em S khí tăng hay giảm khi nhiệt<br />
độ tăng.<br />
- HS nghiên cứu SGK-T140 trả lời.<br />
- Đa số chất rắn: nhiệt độ tăng thì độ<br />
tan S tăng.<br />
Riêng Na 2 SO 4 nhiệt độ → S.<br />
- Quan sát hình 66 → trả lời:<br />
Đối với chất khí: nhiệt độ tăng →<br />
NL<br />
thuyết<br />
trình<br />
NL giải<br />
quyết vấn<br />
đề một<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Skype Name : live:daykemquynhonbusiness<br />
Chat.Zalo.Me : +84905779594<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN <strong>OF</strong>FICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
9<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial