KINH NGHIỆM BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THEO CHUẨN KIẾN THỨC, KỸ NĂNG MÔN HÓA LỚP 12 (CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN)
https://app.box.com/s/snb37xy8uqfngd3ya2f92m0125le2tep
https://app.box.com/s/snb37xy8uqfngd3ya2f92m0125le2tep
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
CHỦ <strong>ĐỀ</strong><br />
PEPTIT,<br />
PROTEIN<br />
MỨC ĐỘ CÂU HỎI<br />
BIẾT HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO<br />
- Xác định được môi - Giải thích được một số bazơ phức tạp của amino<br />
trường pH của các dung hiện tượng liên quan đến axit.<br />
dịch amino axit. thực tiễn.<br />
- Viết phản ứng trùng<br />
ngưng của amino axit.<br />
- Nhận biết được amino<br />
axit với các hợp chất<br />
hữu cơ khác.<br />
- Giải được các bài tập<br />
về tính lưỡng tính của<br />
amino axit.<br />
- Nêu được tính chất hóa<br />
học của amino axit (tính<br />
lưỡng tính; phản ứng<br />
este hoá; phản ứng trùng<br />
ngưng của và - amino<br />
axit).<br />
- Nêu định nghĩa, cấu tạo<br />
phân tử, tính chất hoá<br />
học của peptit (phản ứng<br />
thuỷ phân)<br />
- Nêu được khái niệm,<br />
đặc điểm cấu tạo, tính<br />
chất của protein (sự<br />
đông tụ; phản ứng thuỷ<br />
phân, phản ứng màu của<br />
protein với Cu(OH)2.<br />
Vai trò của protein.<br />
- Phân biệt peptit và<br />
amit, peptit và protein.<br />
- Xác định được peptit,<br />
số liên kết peptit.<br />
- Viết được phương trình<br />
phản ứng thủy phân<br />
peptit (tỉ lệ mol phản<br />
ứng).<br />
- Xác định được số đồng<br />
phân của peptit.<br />
- Giải bài tập về phản<br />
ứng thuỷ phân peptit.<br />
- Giải bài tập phản ứng<br />
thủy phân của protein.<br />
- Xác định được CTCT<br />
của peptit qua phản ứng<br />
thủy phân.<br />
- Nhận biết được đipeptit<br />
với các peptit khác.<br />
- Nhận biết peptit, protein<br />
với hợp chất khác.<br />
- Giải được một số dạng<br />
toán về thủy phân hỗn<br />
hợp Peptit, đốt cháy hỗn<br />
hợp peptit phức tạp.<br />
TỔNG<br />
CỘNG<br />
Số câu 3 2 4 2 11<br />
Điểm 1 0,67 1,33 0,67 3,67<br />
Tỉ lệ 10 6,7 13,3 6,7 36,7<br />
Trang 13