COMBO ĐỀ HSG MÔN TOÁN, VẬT LÝ, HÓA HỌC LỚP 8 CẤP HUYỆN NHỮNG NĂM GẦN ĐÂY (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT)
https://app.box.com/s/8zu9uan6fp6a5appv6hbmr8iy6wzshdo
https://app.box.com/s/8zu9uan6fp6a5appv6hbmr8iy6wzshdo
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
https://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
c. Vì lấy cùng khối lượng, gọi m là khối lượng KMnO 4 = khối lượng KClO 3<br />
PTHH: 2KMnO 4<br />
t<br />
<br />
0<br />
K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 (1) 0,15<br />
2KClO 3 <br />
0<br />
2KCl + 3O 2 (2) 0,15<br />
Theo (1) số mol O 2 = 0,5n KMnO4 = m/316 (mol) * 0,15<br />
Theo (2) số mol O 2 = 1,5n KClO3 = m/245 (mol) * * 0,15<br />
Theo trên: m/316 < m/245 vậy lấy cùng khối lượng thì KClO 3 cho nhiều khí 0,15<br />
O 2 hơn.<br />
Câu 2:(2đ)<br />
Cho sơ đồ: M 2 (CO 3 ) n + H 2 SO 4 → M 2 (SO 4 ) n + CO 2 ↑ + H 2 O: (M là kim loại có hóa<br />
trị n)<br />
a. Cân bằng phương trình hóa học trên<br />
b. Nếu hòa tan hoàn toàn muối trên M 2 (CO 3 ) n bằng một lượng dung dịch H 2 SO 4 9,8% (vừa<br />
đủ), thu được một dung dịch muối sunfat có nồng độ bằng 14,18%. Tìm kim loại M.<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
a M 2 (CO 3 ) n + nH 2 SO 4 M 2 (SO 4 ) n + nCO 2 +nH 2 O (1) 0,25<br />
b Gọi a là số mol M 2 (CO 3 ) n phản ứng<br />
Theo (1): n H2SO4 = an mol → m H2SO4 = 98an (g) 0,125<br />
n M2(SO4)n = a (mol) →m M2(SO4)n = (2M + 96n)a (g) 0,125<br />
n CO2 = an (mol) → m CO2 = 44an (g) 0,125<br />
m dd H2SO4 ban đầu = 1000an (g) 0,25<br />
m dd sau pư = 2Ma + 1014an (g) 0,375<br />
Theo bài ra ta có PT: 0,1418 = (2M +96n): (2M + 1014n) 0,25<br />
→ M = 28n 0,25<br />
Biện luận chỉ có nghiệm n= 2 và M = 56 là hợp lý vậy kim loạii M là Fe. 0,25<br />
Câu 3: (2đ)<br />
a. Tính số nguyên tử, số phân tử có trong 4,9 gam H 2 SO 4 nguyên chất.<br />
b. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O và bao nhiêu gam dung dịch CuSO 4 8% để<br />
điều chế được 280 gam dung dịch CuSO 4 16%.<br />
c. Một oxit kim loại có thành phần % khối lượng của oxi là 30%. Tìm công thức oxit biết<br />
kim loại trong oxit có hoá trị III.<br />
Phần Nội dung Thang<br />
điểm<br />
a n H2SO4 = 0,05 (m0l)<br />
Số nguyên tử = 0,05. 7. 6,02.10 23 = 2,107.10 23 (nguyên tử) 0,25<br />
Số phân tử = 0,05 . 6,02.10 23 = 0,301.10 23 (phân tử) 0,25<br />
b<br />
Gọi a gam tinh thể CuSO 4 .5H 2 O, b lần lượt là số gam gam dung dịch 0,1<br />
CuSO 4 8%<br />
HS lập luận sau đó áp dụng quy tắc đường chéo<br />
a (g): 64% 8%<br />
16%<br />
0,25<br />
1<br />
ta có: a: b = (*) 6<br />
B (g): 8% 48%<br />
DIỄN ĐÀN <strong>TO<strong>ÁN</strong></strong> - <strong>LÝ</strong> - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Mặt khác: a + b = 280 (**) 0,15<br />
Giải PT (*) và (**) ta được a = 40 (g) 0,25<br />
Trang 14<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN