22.04.2019 Views

Bộ đề thi thử THPTQG 2019 - Môn Toán, Lý, Hóa - Cả nước - Có lời giải chi tiết (Lần 15) ( 21 đề ngày 22.04.2019 )

https://app.box.com/s/20htpgegtae2nzzaqb1m2inbcmmmex4z

https://app.box.com/s/20htpgegtae2nzzaqb1m2inbcmmmex4z

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn <strong>Toán</strong> - <strong>Lý</strong> - <strong>Hóa</strong> Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

o<br />

t thap<br />

2H2S + O2 2H2O + 2S↓<br />

(Dung dịch H2S trong không khí hoặc làm lạnh ngọn lửa H2S đang cháy)<br />

Tác dụng với clo có thể tạo S hay H2SO4 tùy điều kiện phản ứng<br />

H2S + 4 Cl2 + 4H2O →8HCl + H2SO4<br />

H2S+ + Cl2 → 2HCl + S (khí clo gặp khí H2S)<br />

Dung dịch H2S có tính axit yếu 2 nấc: khi tác dụng dung dịch kiềm có thể tạo muối axit hoặc muối trung<br />

hòa<br />

H2S + NaOH<br />

1:1<br />

NaHS + H2O<br />

1:2<br />

H2S + 2NaOH Na2S + 2H2O<br />

2. MUỐI SUNFUA VÀ NHẬN BIẾT GỐC SUNFUA (S 2− Hầu như các muối sunfua điều không tan,<br />

chỉ có muối của kim loại kiềm và kiềm thổ tan (Na2S, K2S, CaS, BaS). Một số muối không tan và có<br />

màu đặc trưng CuS đen, PbS đen, CdS vàng, SnS đỏ gạch, MnS hồng.<br />

Để nhận biết S 2+ dùng dung dịch Pb(NO3)2.<br />

Pb 2+ + S 2- → PbS (đen, không tan trong axit, <strong>nước</strong>)<br />

3. Tính tan của muối sunfua<br />

Phân loại: có 4 loại<br />

Loại 1: tan trong <strong>nước</strong>: Na2S, K2S, (NH4)2S, BaS,…<br />

Loại 2: không tan trong <strong>nước</strong> nhưng tan trong HCl, H2SO4 loãng: FeS, ZnS, MnS,…<br />

Loại 3: không tan trong <strong>nước</strong> và không tan trong HCl, H2SO4 loãng: CuS, PbS, Ag2S, SnS, CdS, HgS…<br />

Loại 4: không tồn tại trong <strong>nước</strong>: MgS, Al2S3,…<br />

Câu 4: D<br />

Glucozơ là monosaccarit.<br />

Câu 5: D<br />

Cấu hình electron lớp ngoài của kim loại kiềm thổ là ns 2 .<br />

Câu 6: A<br />

Các cấu hình electron không phải của kim loại là: (2) 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 3 và (4) 1s 2 2s 2 2p 3<br />

2 cấu hình electron này <strong>đề</strong>u có 5 e lớp ngoài cùng Chúng là phi kim hoặc á kim.<br />

Câu 7: D<br />

Các cặp nhất phản ứng với nhau:<br />

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag<br />

Mg + 2AgNO3 → Mg(NO3)2 + 2Ag<br />

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag<br />

Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu<br />

Mg + CuCl2 → MgCl2 + Cu<br />

Mg + Fe(NO3)2 → Mg(NO3)2 + Fe<br />

2AgNO3 + CuCl2 → 2AgCl + Cu(NO3)2<br />

AgNO3 + Fe(NO3)2 → Ag + Fe(NO3)3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÝ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Kim loại tác dụng với dung dịch muối<br />

nA + mB n+ → nA m+ + mB n+<br />

1. Điều kiện của phản ứng<br />

+ A phải đứng trước B trong dãy điện hóa<br />

Kiến thức cần nhớ<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8 |<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!