TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ TẬP 5 (ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/o7e5tjly71bgowas76srbgy9ji7fvd0g
https://app.box.com/s/o7e5tjly71bgowas76srbgy9ji7fvd0g
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Goto m il: TkS.
jClBft kệ:
2.2. Thủy phân hoàn toàn peptit 27, thu được Gly, Ala, Arg, Leu và Tyr. Thực hiện phản
ứn thoái phân Edman với 27, thu được dẫn xuất phenylthiohydantoin như hình bên. Mặt
khác, thủy phân 27 với carboxipeptidase, thu được Ala. Nếu thủy phân 27 với trypsin thì
chỉ thu được các tripeptit, còn khi thay trypsin bằng chymotrypsin thì chỉ thu được các
đipeptit. Xác định thứ tự của các amino axit trong 27.
2.3. Thủy phân 28 (C14H 17NO9) với enzyme /?-glycosidase, thu được (IV) và D-aldopyr
(IV) dễ dàng chuyển hóa thành axit fomic và benzoxazolinon 30 (C7H 5NO2). Tiến
với 29 hai lần liên tiếp, thu được 31. Oxi hóa 31 bằng HNO3, thu được axit hai chứ
32 không có tính quang hoạt. Biết trong phân tử 29, nguyên tử C3 có cấu hình
đối khác so với các nguyên tử cacbon còn lại.
a) Vẽ công thức Fischer của 29, 31, 32.
b) Vẽ cấu trúc của 28.
c) Vẽ công thức cấu tạo của 30 và đề nghị cơ chế phản ứng chuyển hó
Câu 3:
3.1. Nấm linh chi (Ganoderma lucidum) được dùng trong các bài thuốc cổ truyền ở Đông Á. Từ loại
nấm này, người ta phân lập được lingzhiol. Hợp chất này có thể được tổng hợp theo sơ đồ sau:
OMe o
OMe
Q
XOOMe . ï
Y(OTf)3, PhH, 80°c
„ MeONa
MeOI
AlEt3
THF
37
NaBH4
MeOH
38 HC1
Vẽ công thức cấu tạo của các chất từ 33 đến 40.
3.2. Cho hai hợp chất amit sau:
OH o
Lingzhiol
ấ 4 Ồ ?
NH,
uỉnuclidon Axetamit Norcampho
a) Hãy so sánh (có độ bền của 2-quinuclidon và axetamit.
b) Cho norcamp ứng với mCPBA trong NaHCO3 và CH2CI2, thu được hỗn hợp sản phẩm
gồm 41 và 42 (tro à sản phẩm chính). Khử 41 bằng LiAlH4 trong Et2O, tạo ra 43. Cho 43 tác
dụng với TsCl tron và sau đó với NaN3 trong DMF, thu được 44. Oxi hóa 44 bằng PCC trong
CH2Cl2, thu Cuối cùng, cho 45 tác dụng với HBF4 trong Et2O, thu được 46 (là muối
tetrafloborat của uinuclidon) và 47 (là muối tetrafloborat của một lactam khác).
Vẽ công thức cấu tạo của 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47.
3.3. Đề nghị cơ chế phản ứng cho những chuyển hóa sau:
OH
cou (ùcờny tắànắ/ cố/uy M onỷ cố cổấu/ cắàu cứ à d è ẩtởd/ êiểh ỷ 2