TUYỂN TẬP ĐỀ KIỂM TRA HÓA HỌC HỮU CƠ THI THỬ OLYMPIC HÓA HỌC QUỐC TẾ TẬP 5 (ĐÁP ÁN)
https://app.box.com/s/o7e5tjly71bgowas76srbgy9ji7fvd0g
https://app.box.com/s/o7e5tjly71bgowas76srbgy9ji7fvd0g
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Gwto we«.: TkS.
ĐỀ SỐ 19
Câu 1:
1.1. Hãy so sánh (có giải thích) lực axit của axetonitrin, nitrometan và axeton.
1.2. Metyl axetat có thể tồn tại ở hai cấu dạng (Z) và ( E theo cân bằng sau:
o
o
o ^ o
(Z) (E) 1
Dựa trên cơ sở của thuyết FMO, hãy so sánh (có giải thích) độ bền của hai cấ
1.3. Hợp chất 1 chứa 65,45% cacbon; 5,45% hiđro và còn lại là oxi. Phổ 1H
hiệu ở dạng mũi đơn (tỉ lệ cường độ tích phân là 1 : 2) ở 8,59 ppm và 6,
thấy có hai tín hiệu ở 149,8 ppm và 115,7 ppm. Khi hòa tan 1 trong nưó óc, thu
axit yếu.
a) Hãy biện luận để xác định công thức cấu tạo của 1.
ằng dung
được 3.
jCißfi kệ:
b) Khi oxi hóa 1 bằng dung dịch FeCl3 hoặc oxi hóa phenol bằng dung dịch K2Cr2O7 thì đều thu
được 2. Đun 2 vói lượng dư buta-1,3-đien trong toluen ở 100oC, thu được 3. Cho 3 phản ứng vói lượng
dư O3 rồi xử lí vói Me2S, thu được 4. Đun 4 trong EtOH có
đối xứng trong phân tử. Khử 5 bằng lượng dư hỗn hống
Hiđro hóa hoàn toàn 6 vói xúc tác PtO2 trong MeOH, thu
Vẽ công thức cấu tạo của 2, 3, 4, 5, 6, 7.
Câu 2:
2.1. Aristeromycin là một hợp chất pseudo-nucle
được tổng hợp từ dẫn xuất của D-glucose theo sơ I
HO
1) (COCD5
Et3N, CH2<
ch3n o 2, kf
1) AcOH, H20
12
18-crown-6, THF 2)'^ £H 4#ỉtOH 2) Pb(OAc)4, PhH
(QmP kNOs) (C21H21N 08)
thấy có hai tính
13C-NMR cho
c dung dịch có tính
Na, thu được 5 (C14H 12O4) có tính
ong dung dịch HCl, thu được 6.
14H24).
oạt tính sinh học đa dạng. Hợp chất này
1) AcOH, H20
2) BzCl, Py, CH2C12
3) (COCl)2, DMSO
Et3N, CH2C12
(C23H24O7)
1) KF, THF
18-crown-6
2) Ac:
ơ
\__ /
ÔBn
13, KF, THF 1) NH3, Et0H/H20
18-crown-6 2) CH2=CHOEt, CH2C12
Camphorsulphonic acid
15
1) MeONa, MeOH OH
16
/Me2C0 (cBw !i ỉ)" '- N,>m F
N
N \\ ỵ>—NHọ
N. X,N
Hơ
ÖH
Arỉsteromycỉn
của các chất từ 8 đến 16. Biết rằng, 13 có công thức phân tử là C 12H9N 5O và có một
được bảo vệ bởi nhóm benzoyl.
ị cơ chế phản ứng cho các chuyển hóa sau:
O'
Z d , H 2 S O 4
EtOH :
b) Mg l.Et- o
J a
2. co2
3 . h 2Õ, h +
CO' Suờểiỷ tắànắ/ công* M ônỷ c ô cổấu/ cắàto cứ à d è ổuời/ êiểh ỷ 1