28.02.2015 Views

Tải về

Tải về

Tải về

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

CÔNG BÁO/Số 19+20/Ngày 20-3-2012 03<br />

- Thời gian ñã sử dụng trên 1 năm ñến 3 năm: 70%<br />

- Thời gian ñã sử dụng từ trên 3 năm ñến 6 năm: 50%<br />

- Thời gian ñã sử dụng trên 6 năm ñến 10 năm: 30%<br />

- Thời gian ñã sử dụng trên 10 năm: 20%<br />

3. Thời gian ñã sử dụng của tài sản ñược xác ñịnh như sau:<br />

- ðối với tài sản ñược sản xuất tại Việt Nam, thời gian ñã sử dụng tính từ<br />

thời ñiểm (năm) sản xuất tài sản ñó ñến năm kê khai lệ phí trước bạ;<br />

- ðối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian ñã sử dụng tính từ thời<br />

ñiểm (năm) nhập khẩu tài sản ñó ñến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp<br />

không xác ñịnh ñược thời ñiểm nhập khẩu thì tính theo thời ñiểm (năm) sản xuất ra<br />

tài sản ñó.<br />

- ðối với tài sản ñã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam<br />

từ lần thứ 2 trở ñi, thời gian ñã sử dụng tính từ thời ñiểm (năm) sản xuất tài sản ñó ñến<br />

năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác ñịnh giá tính lệ phí trước<br />

bạ là giá của loại tài sản tương ứng do UBND tỉnh quy ñịnh mới 100%.<br />

4. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy ñịnh tại<br />

Bảng giá kèm theo Quyết ñịnh này thì áp dụng theo giá thực tế kê khai.<br />

ðiều 2. Tổ chức thực hiện:<br />

1. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ ñạo thực<br />

hiện việc thu lệ phí trước bạ trên ñịa bàn tỉnh theo ñúng quy ñịnh tại Nghị ñịnh số<br />

45/2011/Nð-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số<br />

124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.<br />

2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời<br />

tài sản thuộc ñối tượng ñăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa ñược quy ñịnh<br />

trong Bảng giá của tỉnh hoặc giá quy ñịnh trong Bảng giá chưa phù hợp với tình<br />

hình thực tế thì phải báo cáo UBND tỉnh ñể bổ sung, sửa ñổi Bảng giá cho phù hợp.<br />

ðiều 3. Quyết ñịnh này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các<br />

Quyết ñịnh số 59/2011/Qð-UBND ngày 08/11/2011 về việc ban hành Bảng giá tối<br />

thiểu tính lệ phí trước bạ ñối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên ñịa<br />

bàn tỉnh Nghệ An và Quyết ñịnh số 5218/Qð-UBND ngày 29/11/2011 về việc ñính<br />

chính Bảng giá tối thiểu ban hành tại Quyết ñịnh số 59/2011/Qð-UBND ngày<br />

08/11/2011 của UBND tỉnh Nghệ An.<br />

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám ñốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục<br />

Thuế Nghệ An, Giám ñốc các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ<br />

chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết ñịnh này./.<br />

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN<br />

KT. CHỦ TỊCH<br />

PHÓ CHỦ TỊCH<br />

Thái Văn Hằng

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!