28.02.2015 Views

Tải về

Tải về

Tải về

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

CÔNG BÁO/Số 19+20/Ngày 20-3-2012 53<br />

57 FOTON BJ1311VNPKJ chassi 1 013<br />

58 FOTON BJ3251 tải tự ñổ 835<br />

59 ðầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2 645<br />

60 ðầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3 800<br />

61 ðầu kéo sơmi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất 1 200<br />

62 ðầu kéo sơmi rơmooc do các nước ðông Âu sản xuất 600<br />

63 ðầu kéo sơmi rơmooc do Trung Quốc sản xuất 600<br />

64<br />

ðầu kéo sơmi rơmooc do Hàn Quốc sản xuất (Trừ các xe ñã quy ñịnh<br />

ở chương 12 phần này) 900<br />

CHƯƠNG 49. QUY ðỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC<br />

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)<br />

STT<br />

LOẠI XE<br />

Giá xe mới 100%<br />

(triệu ñồng)<br />

A. XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHẬT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT<br />

1 Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống 340<br />

2 Loại có tải trọng trên 1 tấn ñến 1,5 tấn 380<br />

3 Loại có tải trọng trên 1,5 ñến 2 tấn 520<br />

4 Loại có tải trọng trên 2 tấn ñến 3,5 tấn 720<br />

5 Loại có tải trọng trên 3,5 tấn ñến 4,5 tấn 860<br />

6 Loại có tải trọng trên 4,5 tấn ñến 6,5 tấn 1 000<br />

7 Loại có tải trọng trên 6,5 ñến 8,5 tấn 1 160<br />

8 Loại có tải trọng trên 8,5 tấn ñến 12,5 tấn 1 260<br />

9 Loại có tải trọng trên 12,5 tấn 1 400<br />

B. XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT<br />

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính bằng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy<br />

ñịnh tại phần A nêu trên.<br />

C. XE KHÁCH DO MỸ, NHẬT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM<br />

2000, CHƯA CÓ QUY ðỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN<br />

1 Loại từ 10 - 15 chỗ 850<br />

2 Loại từ 16 - 26 chỗ 1 000<br />

3 Loại từ 27 - 30 chỗ 1 100<br />

4 Loại từ 31 - 40 chỗ 1 300<br />

5 Loại từ 41 - 50 chỗ 1 350<br />

6 Loại từ 51 - 60 chỗ 1 400<br />

7 Loại trên 60 chỗ 1 500<br />

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC<br />

TẠI PHẦN C)<br />

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 ñược tính bằng 80% giá xe<br />

khách theo từng loại quy ñịnh tại phần C nêu trên.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!