Tải vá»
Tải vá»
Tải vá»
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
04 CÔNG BÁO/Số 19+20/Ngày 20-3-2012<br />
BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ<br />
Phụ lục 01<br />
DÙNG ðỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ðỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN<br />
(Ban hành kèm theo Quyết ñịnh số 20/2012/Qð-UBND ngày 13 tháng 3 năm 2012<br />
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)<br />
PHẦN I. MỘT SỐ QUY ðỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ<br />
A. KÝ HIỆU<br />
AT: Số tự ñộng<br />
MT: Số sàn<br />
2WD: Một cầu<br />
4WD: Hai cầu<br />
Limited = LTD (Ltd)<br />
CVT: Số tự ñộng vô cấp<br />
FWD: dẫn ñộng cầu trước<br />
RWD: dẫn ñộng cầu sau<br />
AWD: dẫn ñộng hai cầu<br />
TSI, TFSI, FSI: Công nghệ ñộng cơ TSI, TFSI, FSI<br />
B. MỘT SỐ QUY ðỊNH CHUNG<br />
1. ðối với xe ô tô có thùng ñông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe<br />
tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.<br />
2. ðối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng<br />
cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.<br />
3. ðối với xe chassis ñóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng<br />
loại.<br />
4. ðối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng<br />
loại và cùng năm sản xuất.<br />
5. ðối với xe tải ben (xe có thùng tự ñổ) chưa quy ñịnh giá tại Quyết ñịnh này<br />
thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.<br />
6. ðối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi ñã qua sử dụng trên 10 năm nếu<br />
chưa ñược quy ñịnh trên bảng giá, ñược phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy ñịnh<br />
thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có<br />
dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.<br />
7. ðối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:<br />
a) Lốc máy: Giá tính LPTB ñối với lốc máy ñược quy ñịnh tối thiểu bằng 30%<br />
giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo<br />
từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay ñã qua sử dụng). Trường hợp nếu lốc máy<br />
không xác ñịnh ñược chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB ñược xác ñịnh<br />
bằng 30% giá tính LPTB của xe ñược thay máy.<br />
b) Khung xe: Cách xác ñịnh giá tính LPTB tương tự như cách xác ñịnh giá tính<br />
LPTB ñối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.<br />
8. ðối với xe tải ñầu kéo sơmirơmooc:<br />
- Nếu tính riêng ñầu kéo tính bằng 70% của giá xe ñầu kéo sơmirơmooc.<br />
- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe ñầu kéo sơmirơmooc.<br />
9. ðối với xe nhập khẩu không quy ñịnh nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể<br />
nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ.