Xác định hàm lượng Pb, Zn trong một số rau xanh trên địa bàn quận Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYUmN3cmhCRGxiS2M/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYUmN3cmhCRGxiS2M/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
Hình 2.8. Một <strong>số</strong> <strong>địa</strong> điểm lấy mẫu <strong>trên</strong> <strong>địa</strong> <strong>bàn</strong> <strong>quận</strong> <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong>.<br />
2.10.3. Xử lý mẫu và phân tích mẫu<br />
Ta đem cân 100g <strong>rau</strong> tươi, sau đó sấy ở nhiệt độ 60 0 C cho đến khô (khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />
không đổi). Chuyển mẫu khô vào bình hút ẩm để nguội, đem cân lại khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> sau<br />
khi sấy. <s<strong>trong</strong>>Xác</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> tỉ lệ khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <strong>rau</strong> tươi và <strong>rau</strong> khô. Tiến hành theo quy trình đã<br />
xây dựng ở mục 2.9. Từ kết quả đo được, tính toán và đưa ra nhận xét, kết luận.<br />
Bảng 2.2. Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> <strong>rau</strong> sau khi sấy.<br />
STT Tên mẫu Địa điểm<br />
Kí<br />
hiệu<br />
mẫu<br />
Khối <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />
mẫu sau khi<br />
sấy m (g)<br />
1 Rau muống Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> M1 8.6213<br />
2 Rau cải <strong>xanh</strong> Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> C1 6.7048<br />
3 Rau xà lách Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> XL1 5.1433<br />
4 Rau muống Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> M2 8.5942<br />
5 Rau cải <strong>xanh</strong> Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> C2 6.7252<br />
6 Rau xà lách Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> XL2 5.2099<br />
7 Rau muống Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> M3 8.6865<br />
8 Rau cải <strong>xanh</strong> Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> C3 6.8022<br />
9 Rau xà lách Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> XL3 5.0866<br />
10 Rau muống Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> M4 8.7061<br />
11 Rau cải <strong>xanh</strong> Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> C4 6.8449<br />
12 Rau xà lách Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> XL4 5.0481<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />
34<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial