07.05.2017 Views

Xác định hàm lượng Pb, Zn trong một số rau xanh trên địa bàn quận Cẩm Lệ - TP. Đà Nẵng bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYUmN3cmhCRGxiS2M/view?usp=sharing

LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYUmN3cmhCRGxiS2M/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

www.twitter.com/daykemquynhon<br />

www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

www.daykemquynhon.blogspot.com<br />

C là nồng độ mẫu đo được.<br />

3.8. Kết quả phân tích <strong>một</strong> <strong>số</strong> mẫu <strong>rau</strong> thực tế <strong>trên</strong> <strong>địa</strong> <strong>bàn</strong> <strong>quận</strong> <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong><br />

Áp dụng quy trình phân tích được xây dựng ở <strong>trên</strong>, chúng tôi tiến hành phân<br />

tích xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> Chì và Kẽm <strong>trong</strong> <strong>rau</strong> muống, <strong>rau</strong> cải <strong>xanh</strong> và <strong>rau</strong> xà lách tại các<br />

phường Hòa Thọ, Hòa Phát, Hòa An và Hòa Xuân thuộc <strong>quận</strong> <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>TP</strong>. <strong>Đà</strong><br />

<strong>Nẵng</strong> vào khoảng tháng 10/2016 đến tháng 2/2017 <strong>bằng</strong> <strong>phương</strong> <strong>pháp</strong> <strong>quang</strong> <strong>phổ</strong><br />

<strong>hấp</strong> <strong>thụ</strong> <strong>nguyên</strong> <strong>tử</strong> <strong>AAS</strong>. Kết quả xác <s<strong>trong</strong>>định</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Chì và Kẽm được thể hiện ở<br />

Bảng 3.10 và Bảng 3.11 như sau:<br />

Bảng 3.9. Kết quả <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Chì <strong>trong</strong> <strong>một</strong> <strong>số</strong> <strong>rau</strong>.<br />

STT<br />

Kí<br />

hiệu<br />

mẫu<br />

Địa điểm lấy mẫu<br />

Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />

Chì<br />

(mg/l)<br />

Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />

Chì<br />

(mg/kg tươi)<br />

1 M1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.118 0.0509<br />

2 C1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.068 0.0228<br />

3 XL1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.03 0.0093<br />

4 M2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.142 0.0610<br />

5 C2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.078 0.0262<br />

6 XL2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.042 0.0109<br />

7 M3 Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.162 0.0704<br />

8 C3 Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.087 0.0296<br />

9 XL3 Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.043 0.0109<br />

10 M4 Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.081 0.0353<br />

11 C4 Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.052 0.0178<br />

12 XL4 Hòa Xuân - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.031 0.0078<br />

QCVN 8-2:2011/BYT [1]<br />

0.3 mg/kg<br />

Bảng 3.10. Kết quả <s<strong>trong</strong>>hàm</s<strong>trong</strong>> <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>> Kẽm <strong>trong</strong> <strong>một</strong> <strong>số</strong> <strong>rau</strong> <strong>xanh</strong>.<br />

STT<br />

Kí<br />

hiệu<br />

mẫu<br />

Địa điểm lấy mẫu<br />

Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />

Kẽm<br />

(mg/l)<br />

Hàm <s<strong>trong</strong>>lượng</s<strong>trong</strong>><br />

Kẽm<br />

(mg/kg tươi)<br />

1 M1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.276 0.1190<br />

2 C1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.105 0.0352<br />

3 XL1 Hòa Thọ - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.078 0.0201<br />

4 M2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.294 0.1263<br />

5 C2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.177 0.0595<br />

6 XL2 Hòa Phát - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.085 0.0221<br />

7 M3 Hòa An - <strong>Cẩm</strong> <strong>Lệ</strong> - <strong>Đà</strong> <strong>Nẵng</strong> 0.460 0.1998<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO <strong>TP</strong>.QUY NHƠN<br />

41<br />

Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!