BỘ ĐỀ THI+HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC CÁC SỞ GIÁO DỤC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
CÂU Ý NỘI DUNG<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
ĐIỂM<br />
IV - Tạo ra và thu lấy khí CO 2 : Nhiệt phân CaCO 3<br />
0,25<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
o<br />
t<br />
CaCO 3 ⎯⎯→ CaO + CO 2 ↑<br />
- Tạo ra dung dịch NaOH: Điện phân dd NaCl bão hòa có màng ngăn<br />
2NaCl + 2H 2 O ⎯⎯⎯→ 2NaOH + Cl 2 ↑ + H 2 ↑<br />
TÀI LIỆU BD HSG <strong>HÓA</strong> Trang 11<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
đpdd<br />
mnx<br />
- Viết các phương trình tạo muối<br />
1. CO 2 (dư) + NaOH → NaHCO 3 (1)<br />
2a → 2a (mol)<br />
2. NaHCO 3 + NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O (2)<br />
a ← a → a (mol)<br />
- Trình bày cách tiến hành thí nghiệm: lấy 2 thể tích dung dịch NaOH cho vào<br />
cốc A và cốc B sao cho V A = 2V B (dùng cốc chia độ)<br />
Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thì số mol NaOH ở cốc B là a mol<br />
Sục CO 2 dư vào cốc A, xảy ra phản ứng (1)<br />
Sau đó đỏ cốc A vào cốc B: xảy ra phương trình (2)<br />
Kết quả thu được dung dịch có số mol NaHCO 3 là a mol và số mol Na 2 CO 3 là a<br />
mol => tỉ lệ 1:1<br />
Câu V (2 điểm): Ba chất khí X,Y, Z đều gồm 2 nguyên tố, phân tử chất Y và Z đều có 3 nguyên tử. Cả 3<br />
chất đều có tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y tác dụng được với dung dịch kiềm, X và Z không có phản ứng<br />
với dung dịch kiềm. X tác dụng với oxi khi đốt nóng sinh ra Y và một chất khác. Z không cháy trong oxi.<br />
a/ Lập luận để tìm công thức phân tử các chất X, Y, Z.<br />
b/ Trình bày cách phân biệt ba bình đựng riêng biệt ba khí trên bị mất nhãn.<br />
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM<br />
V a M = 22.2 = 44<br />
Y là hợp chất gồm hai nguyên tố, tác dụng được với kiềm có thể là oxit axit.<br />
Chỉ có trường hợp Y là CO 2 thoả mãn vì chất gồm 2 nguyên tố, phân tử gồm 3 0,50<br />
nguyên tử và M = 44. ( Các oxit, axit, muối khác không thoả mãn)<br />
X cháy sinh ra 2 sản phẩm trong đó có CO 2 vậy X là C X R Y , trong đó R là H thoả 0,25<br />
mãn. X là C 3 H 8 có M = 44.<br />
Z là N 2 O thoả mãn vì chất gồm 2 nguyên tố, phân tử gồm 3 nguyên tử và M = 44. 0,50<br />
b Cách phân biệt:<br />
Cho qua nước vôi trong dư, khí nào làm dung dịch vẩn đục là CO 2 , 2 khí còn lại 0,25<br />
là C 3 H 8 và N 2 O.<br />
Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />
Đem đốt 2 khí còn lại rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch nước vôi trong, sản 0,25<br />
phẩm cháy nào làm đục nước vôi trong là sản phẩm cháy của C 3 H 8 , còn N 2 O<br />
không cháy<br />
C 3 H 8 + 5O 2 → 3CO 2 + 4H 2 O<br />
Ca(OH) 2 + CO 2 → CaCO 3 + H 2 O<br />
Khí còn lại là N 2 O<br />
0,25<br />
Câu VI (2 điểm): Viết phương trình phản ứng trong đó 0,75 mol H 2 SO 4 tham gia phản ứng sinh ra<br />
a/ 8,4 lít SO 2 (đktc). b/ 16,8 lít SO 2 (đktc).<br />
c/ 25,2 lít SO 2 (đktc). d/ 33,6 lít SO 2 (đktc).<br />
CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM<br />
VI<br />
nSO<br />
0,375 1<br />
2<br />
t<br />
a) = = ⇒ Cu + 2H 2 SO 4 đặc ⎯⎯→<br />
0<br />
CuSO 4 + SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
n 0,75 2<br />
0,50<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>CẤP</strong> 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
H 2SO4<br />
nSO<br />
0,75<br />
2<br />
b) = = 1<br />
n 0,75<br />
c)<br />
n<br />
H 2SO4<br />
n<br />
SO2<br />
H 2SO4<br />
=<br />
1,125<br />
0,75<br />
=<br />
3<br />
2<br />
⇒ Na 2 SO 3 + H 2 SO 4 ⎯ ⎯→ Na 2 SO 4 + SO 2 ↑ + H 2 O<br />
⇒ S + 2H 2 SO 4 đặc<br />
t<br />
⎯⎯→<br />
0<br />
3SO 2 ↑ + 2H 2 O<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
1,00<br />
0,50<br />
0,50<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial