BỘ ĐỀ THI+HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC CÁC SỞ GIÁO DỤC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
2.Tìm V và phần trăm thể tích các khí trong hỗn hợp A, biết tỉ khối của A đối với hyđro là 17,2.<br />
Câu VI.( 3 điểm)<br />
Một hỗn hợp khí (A) gồm một hiđrocacbon (X) mạch hở và H 2 . Cho 17,6g hỗn hợp (A) vào dung dịch<br />
nước brom , sau khi phản ứng hoàn toàn thấy dung dịch brom nhạt màu và khối lượng brom tham gia<br />
phản ứng là 96,0g. Khi đốt cháy hoàn toàn 17,6g hỗn hợp (A), dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong thì<br />
toàn bộ sản phẩm cháy bị hấp thụ hết và tạo được 20,0g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa thấy khối lượng dung dịch<br />
nước vôi tăng thêm m(gam) so với ban đầu. Đun sôi dung dịch còn lại tạo thêm 50,0g kết tủa nữa.<br />
1.Tìm công thức phân tử của (X) và tính thành phần phần trăm số mol hỗn hợp (A).<br />
2. Tính m.<br />
Ghi chú : Thí sinh được phép dùng bảng tuần hoàn và máy tính bỏ túi.<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
<strong>SỞ</strong> <strong>GIÁO</strong> <strong>DỤC</strong> VÀ ĐÀO TẠO<br />
QUẢNG NAM KỲ <strong>THI</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>SINH</strong> <strong>GIỎI</strong> <strong>LỚP</strong> 9 <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> : <strong>2011</strong>-<strong>2012</strong><br />
HƯỚNG <strong>DẪN</strong> <strong>CHẤM</strong> VÀ BIỂU ĐIỂM <strong>MÔN</strong> <strong>HÓA</strong> <strong>HỌC</strong><br />
<strong>ĐỀ</strong> <strong>CHÍNH</strong> <strong>THỨC</strong> (Hướng dẫn chấm có 4 trang)<br />
STT Đáp án Điểm<br />
Câu I 1.Các phản ứng:<br />
2,0 đ<br />
Mg + 2HCl ⎯ ⎯→ MgCl 2 + H 2<br />
3 (0,2.10)<br />
điểm<br />
Mg + CuSO 4 ⎯→<br />
MgSO 4 +Cu<br />
Mg + 2AgNO 3 ⎯→<br />
Mg(NO 3 ) 2 +2Ag<br />
2Al + 6HCl ⎯ ⎯→ 2AlCl 3 + 3H 2<br />
2Al + 2NaOH +2H 2 O ⎯ ⎯→ 2NaAlO 2 + 3H 2<br />
2Al + 3CuSO 4 ⎯ ⎯→ Al 2 (SO 4 ) 3 + 3Cu<br />
Al+ 3AgNO 3 ⎯→<br />
Al(NO 3 ) 3 +3Ag<br />
Fe+ 2HCl ⎯ ⎯→ FeCl 2 + H 2<br />
1,0đ<br />
Fe + CuSO 4 ⎯→<br />
FeSO 4 +Cu<br />
Fe+ 2AgNO 3 ⎯→<br />
Fe(NO 3 ) 2 +2Ag<br />
Nếu AgNO 3 dư thì : Fe(NO 3 ) 2 + AgNO 3 ⎯ ⎯→ Fe(NO 3 ) 3 + Ag<br />
2. 2KCl + H 2 SO 4 đặc nóng ⎯→<br />
K 2 SO 4 + 2HCl<br />
(0,25.4)<br />
MnO 2 + 4HCl ⎯ toC ⎯→ MnCl 2 +Cl 2 + 2H 2 O<br />
2KCl + 2H 2 O ⎯ đpmangngan ⎯⎯⎯→<br />
2KOH +H 2 +Cl 2<br />
3Cl 2 + 6KOH ⎯<br />
⎯ → 5KCl+ KClO 3 + 3H 2 O<br />
Câu II 1.<br />
H 2SO4;<br />
toC<br />
C 12 H 22 O 11 + H 2 O ⎯⎯⎯⎯→<br />
2C 6 H 12 O 6<br />
1,0đ<br />
(0,125.8)<br />
3<br />
enzim;30−35oC<br />
C 6 H 12 O 6 ⎯⎯ ⎯⎯⎯<br />
→ 2C 2 H 5 OH + 2CO 2<br />
điểm<br />
C 2 H 5 OH + O 2 ⎯ enzim ⎯⎯ → CH 3 COOH + H 2 O<br />
CH 3 COOH + NaOH ⎯→<br />
CH 3 COONa + H 2 O<br />
CH 3 COONa + NaOH ⎯<br />
⎯⎯<br />
→ CH 4 + Na 2 CO 3<br />
2CH 4<br />
1500oC;<br />
l ln<br />
⎯⎯⎯⎯<br />
→ C 2 H 2 +3H 2<br />
3C 2 H 2 ⎯<br />
⎯<br />
⎯⎯<br />
⎯→<br />
C 6 H 6<br />
1,0 đ<br />
C 6 H 6 +HNO 3 đặc ⎯ ⎯<br />
⎯<br />
→ C 6 H 5 NO 2 +H 2 O<br />
2.Than xương (C vô định hình) có đặc tính hấp phụ các chất màu và mùi.Máu bò(protein) khi<br />
tan trong nước mía tạo thành dung dịch keo, có khả năng giữ các tạp chất nhỏ lơ lửng, không<br />
lắng đọng.Khi đun nóng protein bị đông tụ,kéo những hạt tạp chất này lắng xuống, nhờ đó khi 1,0đ<br />
lọc bỏ phần không tan, thu được nước mía trong, không có màu ,mùi và các tạp chất.<br />
TÀI LIỆU BD HSG <strong>HÓA</strong> Trang 46<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>CẤP</strong> 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN