BỘ ĐỀ THI+HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC CÁC SỞ GIÁO DỤC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Së gi¸o dôc & ®µo t¹o<br />
Hi D−¬ng<br />
H−íng dÉn chÊm vµ biÓu ®iÓm<br />
<strong>KÌ</strong> <strong>THI</strong> <strong>CHỌN</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>SINH</strong> <strong>GIỎI</strong> <strong>TỈNH</strong><br />
<strong>LỚP</strong> 9 <strong>THCS</strong> <strong>NĂM</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>2011</strong>-<strong>2012</strong><br />
M«n: hãa häc<br />
Ngµy thi 23/3/<strong>2012</strong><br />
Câu Ý Nội dung Điểm<br />
I 2,0<br />
- Chất rắn A gồm CuO, Ag<br />
0<br />
t<br />
2Cu + O 2 ⎯⎯→ 2CuO<br />
0,25<br />
(Ag không phản ứng với khí oxi)<br />
- Cho A vào dd H 2 SO 4 đặc nóng:<br />
1<br />
t<br />
CuO + H 2 SO 0<br />
4(đ) ⎯⎯→ CuSO 4 + H 2 O<br />
0<br />
t<br />
2Ag + 2H 2 SO 4(đ) ⎯⎯→ Ag 2 SO 4 + SO 2 + 2H 2 O<br />
- Dung dịch B gồm CuSO 4 , Ag 2 SO 4 , H 2 SO 4 dư.<br />
- Khí C là SO 2 . Cho C tác dụng với dd KOH.<br />
SO 2 + 2KOH → K 2 SO 3 + H 2 O<br />
SO 2 + KOH → KHSO 3<br />
- Dung dịch D gồm 2 chất tan K 2 SO 3 , KHSO 3 .<br />
K 2 SO 3 + BaCl 2 → BaSO 3 + 2KCl<br />
KHSO 3 + NaOH → Na 2 SO 3 + K 2 SO 3<br />
- Dùng dung dịch H 2 SO 4 loãng để nhận biết.<br />
- Lấy mẫu thử ra các ống nghiệm khác nhau, đánh dấu tương ứng. Nhỏ dung dịch<br />
H 2 SO 4 loãng, dư vào các ống nghiệm.<br />
+ Chất rắn phản ứng tạo kết tủa trắng, giải phóng khí là BaCO 3<br />
+ Chất rắn không tan trong dung dịch H 2 SO 4 là BaSO 4 .<br />
+ Chất rắn tan tan tạo dung dịch không màu, không giải phóng khí là Na 2 SO 4<br />
+ Chất rắn tan tan tạo dung dịch màu xanh, không giải phóng khí là CuSO 4 .<br />
0,75<br />
2 + 2 chất rắn tan, giải phóng khí là MgCO 3 và Na 2 CO 3 .<br />
- Cho tiếp từ từ đến dư 2 chất rắn chưa nhận biết được (MgCO 3 và Na 2 CO 3 ) vào 2<br />
dung dịch của chúng vừa tạo thành.<br />
+ Chất rắn nào khi ngừng thoát khí mà vẫn tan đó là Na 2 CO 3<br />
+ Chất rắn nào khi ngừng thoát khí mà không tan thêm đó là MgCO 3 .<br />
BaCO 3 + H 2 SO 4 → BaSO 4 + CO 2 + H 2 O<br />
MgCO 3 + H 2 SO 4 → MgSO 4 + CO 2 + H 2 O<br />
0,25<br />
Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 → Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O<br />
II 1,75<br />
- Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch NaOH dư, chưng cất thu lấy rượu etylic lẫn<br />
nước và chất rắn khan chứa CH 3 COONa, NaOH dư.<br />
0,25<br />
CH 3 COOH + NaOH → CH 3 COONa + H 2 O<br />
1<br />
- Cho CuSO 4 khan, dư vào hỗn hợp rượu và nước, lọc bỏ chất rắn thu được rượu<br />
etylic nguyên chất.<br />
0,25<br />
- Cho hỗn hợp chất rắn tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 dư. Chưng cất thu lấy<br />
CH 3 COOH (lẫn nước).<br />
0,25<br />
2CH 3 COONa + H 2 SO 4 → CH 3 COOH + Na 2 SO 4<br />
2a<br />
- Vì khối lượng của nguyên tố C, H được bảo toàn trong các phản ứng hoá học nên<br />
khối lượng của khí metan ban đầu bằng với khối lượng của hỗn hợp X.<br />
- Khi đốt cháy lượng khí CH 4 ban đầu và đốt cháy X sẽ cho cùng lượng CO 2 , H 2 O<br />
và cùng cần lượng khí oxi phản ứng như nhau nên ta coi đốt cháy X chính là đốt<br />
lượng khí CH 4 ban đầu.<br />
0,25<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>CẤP</strong> 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
0,25<br />
0,25<br />
0,25<br />
TÀI LIỆU BD HSG <strong>HÓA</strong> Trang 22<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial