BỘ ĐỀ THI+HƯỚNG DẪN CHẤM CHÍNH THỨC CÁC SỞ GIÁO DỤC KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2011-2012 MÔN HÓA HỌC
LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/0B_NNtKpVZTUYSGNvaGlNdVl0LXM/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
www.twitter.com/daykemquynhon<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
www.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.daykemquynhon.blogspot.com<br />
28,5 38<br />
ĐLBT khối lượng: m A = m B = 28,5 gam mà n A = 2,25 mol => M A = = 12,67<br />
2,25 3 ≈<br />
1,0đ<br />
www.daykemquynhon.ucoz.com<br />
Câu 5<br />
(4,0<br />
điểm)<br />
5,04<br />
b) Theo bài ra: n<br />
A<br />
= =0,225(mol)<br />
22,4<br />
Từ (1) => n B = 0,1 (mol)<br />
PTHH C 2 H 4,5 +<br />
3<br />
4 Br 2 ⎯⎯→ C 2 H 4,5 Br 1,5 (2)<br />
theo (2): n<br />
Br 2<br />
= 0,1.0,75 = 0,075 mol.<br />
4.2<br />
Ta có: n =0,1.0,2=0,02(mol); n = 0,1.1,4 = 0,14(mol)<br />
K2CO3<br />
KOH<br />
PTHH<br />
CO 2 + 2KOH →K 2 CO 3 + H 2 O (1)<br />
Có thể có: CO 2 + K 2 CO 3 + H 2 O →2KHCO 3 (2)<br />
BaCl 2 + K 2 CO 3 → BaCO 3 + 2KCl (3)<br />
11,82<br />
Theo (3): n<br />
K2CO 3 (3)<br />
= n<br />
BaCO<br />
= = 0,06 mol> n<br />
3 K2CO3<br />
ban ®Çu<br />
= 0,02 mol<br />
197<br />
⇒ Có hai trường hợp xảy ra.<br />
- TH1: không xảy ra phản ứng (2)<br />
Theo (1): n = n - n = 0,06-0,02 = 0,04mol<br />
CO2 K2CO 3 (3) K2CO3<br />
b®<br />
⇒ V=0,04.22,4=0,896 lit<br />
- TH2: có xảy ra phản ứng (2)<br />
1 0,14<br />
Theo (1): nCO 2 (1)<br />
= nK2CO 3 (1)<br />
= nKOH<br />
= = 0,07mol<br />
2 2<br />
⇒ nK CO p− ë (2)<br />
= nK CO (1)<br />
+ nK CO b®<br />
− nK CO (3)<br />
= 0,07 + 0,02 − 0,06 = 0,03mol<br />
Theo (2):<br />
2 3 2 3 2 3 2 3<br />
CO2 (2)<br />
=<br />
K2CO3<br />
(2)<br />
= 0,03<br />
n n mol<br />
⇒ V = (0,07 + 0,03).22,4 = 2,24 lit<br />
1. Dùng phenolphtalein nhận biết các dung dịch: KCl, Al(NO 3 ) 3 , NaOH, MgSO 4 , ZnCl 2 ,<br />
AgNO 3 .<br />
∗ Lần lượt nhỏ vài giọt phenolphtalein vào từng dung dịch mẫu thử.<br />
- Nhận ra dung dịch NaOH do xuất hiện màu hồng.<br />
∗ Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi dung dịch mẫu thử còn lại:<br />
- Dung dịch AgNO 3 có kết tủa màu nâu:<br />
AgNO 3 + NaOH ⎯⎯→ AgOH ↓ + NaNO 3<br />
hoặc 2 AgNO 3 + 2NaOH ⎯⎯→ Ag 2 O + H 2 O + 2NaNO 3<br />
- Dung dịch MgSO 4 có kết tủa trắng:<br />
MgSO 4 + 2NaOH ⎯⎯→ Mg(OH) 2 ↓ + Na 2 SO 4<br />
- Các dung dịch Al(NO 3 ) 3 , ZnCl 2 đều có chung hiện tượng tạo ra kết tủa trắng, tan trong<br />
dung dịch NaOH (dư).<br />
AlCl 3 + 3NaOH ⎯⎯→ Al(OH) 3 ↓ + 3NaCl<br />
Al(OH) 3 ↓ + NaOH ⎯⎯→ NaAlO 2 + 2H 2 O<br />
Zn(NO 3 ) 2 + 2NaOH ⎯⎯→ Zn(OH) 2 ↓ + 2NaNO 3<br />
Zn(OH) 2 ↓ + 2NaOH ⎯⎯→ Na 2 ZnO 2 + 2H 2 O<br />
1,0đ<br />
0,25đ<br />
0,25đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
0,5đ<br />
(4 điểm)<br />
Nhận biết<br />
đúng mỗi<br />
chất cho<br />
0,5đ<br />
BỒI DƯỠNG TOÁN - LÍ - <strong>HÓA</strong> <strong>CẤP</strong> 2+3 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
TÀI LIỆU BD HSG <strong>HÓA</strong> Trang 6<br />
Sưu tầm bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial