03.12.2017 Views

Tài liệu giảng dạy phụ đạo tổ Toán THPT Phan Chu Trinh Đăk Lăk Lớp 10-11-12 TRỌN BỘ (Tài liệu lưu hành nội bộ) (GoodRead)

LINK BOX: https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Đại số <strong>10</strong><br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>giảng</strong> <strong>dạy</strong> <strong>phụ</strong> <strong>đạo</strong> <strong>tổ</strong> <strong>Toán</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Phan</strong> <strong>Chu</strong> <strong>Trinh</strong> <strong>Đăk</strong> <strong>Lăk</strong><br />

2<br />

2<br />

a) x − 2x + x −1 − 1 = 0 b) x − 2x − 5 x − 1 + 7 = 0 c) x − 2x − 5 x −1 − 5 = 0<br />

2<br />

2<br />

d) x + 4x + 3 x + 2 = 0 e) 4x − 4x − 2x<br />

−1 − 1 = 0 f) x + 6x + x + 3 + <strong>10</strong> = 0<br />

Bài 4. Giải và biện luận các phương trình sau:<br />

a) mx − 1 = 5<br />

b) mx − x + 1 = x + 2 c) mx + 2x − 1 = x<br />

d) 3x + m = 2x − 2m<br />

e) x + m = x − m + 2 f) x − m = x + 1<br />

Bài 5. Tìm các giá trị của tham số m sao cho phương trình sau có nghiệm duy nhất:<br />

a) mx − 2 = x + 4<br />

b)<br />

V. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN DƯỚI DẤU CĂN<br />

2<br />

2<br />

Cách giải: Để giải phương trình chứa ẩn dưới dấu căn ta tìm cách để khử dấu căn, bằng cách:<br />

– Nâng luỹ thừa hai vế.<br />

– Đặt ẩn <strong>phụ</strong>.<br />

Chú ý: Khi thực hiện các phép biến đổi cần chú ý điều kiện để các căn được xác định.<br />

Dạng 1:<br />

2<br />

⎧⎪<br />

f ( x) = g( x)<br />

⇔ f ( x) = [ g( x)<br />

⎨<br />

]<br />

⎪⎩ g( x) ≥ 0<br />

Dạng 2: f ( x) =<br />

⎧ f ( x) = g( x)<br />

g( x)<br />

⇔ ⎨<br />

⎩ f ( x) ≥ 0 ( hay g( x) ≥ 0)<br />

Dạng 3: af ( x) + b<br />

⎧⎪ t = f ( x), t ≥ 0<br />

f ( x) + c = 0 ⇔ ⎨<br />

2<br />

⎪⎩ at + bt + c = 0<br />

Dạng 4: f ( x) + g( x) = h( x)<br />

• Đặt u = f ( x), v = g( x)<br />

với u, v ≥ 0.<br />

• Đưa phương trình trên về hệ phương trình với hai ẩn là u và v.<br />

Dạng 5: f ( x) + g( x) + f ( x). g( x) = h( x)<br />

Đặt t = f ( x) + g( x), t ≥ 0 .<br />

Bài 1. Giải các phương trình sau:<br />

a) 2x − 3 = x − 3<br />

b) 5x + <strong>10</strong> = 8 − x c) x − 2x<br />

− 5 = 4<br />

2<br />

2<br />

d) x + x − <strong>12</strong> = 8 − x e) x + 2x + 4 = 2 − x f) 3x − 9x + 1 = x − 2<br />

2<br />

2<br />

g) 3x − 9x + 1 = x − 2 h) x − 3x − <strong>10</strong> = x − 2 i) ( x − 3) x + 4 = x − 9<br />

Bài 2. Giải các phương trình sau:<br />

2 2<br />

a) x − 6x + 9 = 4 x − 6x<br />

+ 6 b) ( x − 3)(8 − x) + 26 = − x + <strong>11</strong>x<br />

2<br />

c) ( x + 4)( x + 1) − 3 x + 5x<br />

+ 2 = 6 d) ( x + 5)(2 − x) = 3 x + 3x<br />

2 2<br />

e) x + x + <strong>11</strong> = 31<br />

f) x − 2x + 8 − 4 (4 − x)( x + 2) = 0<br />

Bài 3. Giải các phương trình sau:<br />

a) x + 1 − x − 1 = 1<br />

b) 3x + 7 − x + 1 = 2<br />

2 2<br />

c) x + 9 − x − 7 = 2<br />

d) 3x + 5x + 8 − 3x + 5x<br />

+ 1 = 1<br />

3 3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

e) 1+ x + 1− x = 2<br />

f) x + x − 5 + x + 8x<br />

− 4 = 5<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>lưu</strong> <strong>hành</strong> <strong>nội</strong> <strong>bộ</strong> Trang 36/219.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!