03.12.2017 Views

Tài liệu giảng dạy phụ đạo tổ Toán THPT Phan Chu Trinh Đăk Lăk Lớp 10-11-12 TRỌN BỘ (Tài liệu lưu hành nội bộ) (GoodRead)

LINK BOX: https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Đại số <strong>10</strong><br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>giảng</strong> <strong>dạy</strong> <strong>tổ</strong> <strong>Toán</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Phan</strong> <strong>Chu</strong> <strong>Trinh</strong> <strong>Đăk</strong> <strong>Lăk</strong><br />

a)<br />

2 2<br />

⎧⎪ x + mxy + y = m<br />

⎨ 2 2<br />

⎪⎩ x + ( m − 1) xy + my = m<br />

b)<br />

2 ⎧⎪ xy − y = <strong>12</strong><br />

⎨ 2<br />

⎪⎩ x − xy = m + 26<br />

c)<br />

2 2<br />

⎧⎪ x − 4xy + y = m<br />

⎨ 2<br />

⎪⎩ y − 3xy<br />

= 4<br />

BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG III<br />

Bài 1. Giải và biện luận các phương trình sau:<br />

2 2<br />

a) m x + 4m − 3 = x + m<br />

b) ( a + b) 2 x + 2a 2 = 2 a( a + b) + ( a 2 + b 2 ) x<br />

2 2 2 2<br />

c) a x + 2ab = b x + a + b<br />

d) a( ax + b) = 4ax + b 2 − 5<br />

Bài 2. Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:<br />

a)<br />

c)<br />

Bài 3.<br />

2x + m x + m −1 − = 1<br />

x −1<br />

x<br />

2<br />

b) m x m x 2m<br />

1<br />

x −1 − = +<br />

2mx<br />

− 1 m + 1<br />

− 2 x − 1 =<br />

d) x − 1 + 2x − 3 = m<br />

x −1 x −1<br />

Giải và biện luận các phương trình sau:<br />

2<br />

2 2<br />

a) 2x + <strong>12</strong>x − 15m<br />

= 0<br />

b) x − 2( m − 1) x + m = 0<br />

2<br />

b) x − mx + m − 1 = 0<br />

d) x − 2( m − 2) x + m( m − 3) = 0<br />

Bài 4. Tìm m để phương trình có một nghiệm x 0 . Tính nghiệm còn lại:<br />

2<br />

3<br />

2 2<br />

a) x − mx + m + 1 = 0; x0<br />

= − b) 2x − 3m x + m = 0; x0<br />

= 1.<br />

2<br />

Bài 5. Trong các phương trình sau, tìm m để:<br />

i) PT có hai nghiệm trái dấu<br />

ii) PT có hai nghiệm âm phân biệt<br />

iii) PT có hai nghiệm dương phân biệt<br />

iv) PT có hai nghiệm phân biệt x , x thoả: x + x = ; x + x =<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

3 3<br />

1 2<br />

0<br />

2 2<br />

2 2<br />

1 2<br />

3<br />

a) x − 2( m − 2) x + m( m − 3) = 0 b) x + 2( m − 1) x + m = 0<br />

2 2<br />

c) x − 2( m + 1) x + m − 2 = 0 d) ( m + 2) x − 2( m − 1) x + m − 2 = 0<br />

2<br />

e) ( m + 1) x + 2( m + 4) x + m + 1 = 0 f) x − 4x + m + 1 = 0<br />

Bài 6. Trong các phương trình sau, hãy:<br />

i) Giải và biện luận phương trình.<br />

ii) Khi phương trình có hai nghiệm x , x , tìm hệ thức giữa x , x độc lập với m.<br />

2<br />

1 2<br />

2<br />

2<br />

1 2<br />

a) x + ( m −1) x − m = 0<br />

b) x − 2( m − 2) x + m( m − 3) = 0<br />

2<br />

c) ( m + 2) x − 2( m − 1) x + m − 2 = 0 d) x − 2( m + 1) x + m − 2 = 0<br />

Bài 7. Giải các phương trình sau:<br />

2 2<br />

2<br />

2 2<br />

2 2<br />

a) x + x − 6 = <strong>12</strong><br />

b) x + x + <strong>11</strong> = 31<br />

c) 16x + 17 = 8x<br />

− 23<br />

d) x − 2x − 8 = 3( x − 4)<br />

2<br />

e) 3x − 9x + 1 + x − 2 = 0<br />

f) 51− 2x − x = 1−<br />

x<br />

2 2<br />

g) ( x − 3) x − 4 = x − 9<br />

h) x + 3 + 1 = 3x<br />

− 1<br />

Bài 8. Giải các phương trình sau:<br />

a) 4 − 3 <strong>10</strong> − 3x = x − 2<br />

b) x − 5 + x + 3 = 2x<br />

+ 4<br />

c) 3x + 4 − 2x − 1 = x + 3 d) x − 3x + 3 + x − 3x<br />

+ 6 = 3<br />

2<br />

2<br />

2 2<br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>lưu</strong> <strong>hành</strong> <strong>nội</strong> <strong>bộ</strong> Trang 42/219.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!