03.12.2017 Views

Tài liệu giảng dạy phụ đạo tổ Toán THPT Phan Chu Trinh Đăk Lăk Lớp 10-11-12 TRỌN BỘ (Tài liệu lưu hành nội bộ) (GoodRead)

LINK BOX: https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>giảng</strong> <strong>dạy</strong> <strong>phụ</strong> <strong>đạo</strong> <strong>tổ</strong> <strong>Toán</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Phan</strong> <strong>Chu</strong> <strong>Trinh</strong> <strong>Đăk</strong> <strong>Lăk</strong> Đại số <strong>10</strong><br />

2 2<br />

c) ⇔ ( a − 1) ( a + 2a<br />

+ 3) ≥ 0<br />

3 3 3 2 2<br />

d) Sử dụng hằng đẳng thức a + b = ( a + b) − 3a b − 3ab<br />

.<br />

2 2 2<br />

BĐT ⇔ ( a + b + c) ⎡ ⎣a + b + c − ( ab + bc + ca) ⎤<br />

⎦ ≥ 0 .<br />

2 2 2 4 2 2 4<br />

( b − a) ( ab −1)<br />

e) ⇔ ( a − b ) ( a + a b + b ) ≥ 0 f) ⇔<br />

≥ 0<br />

2 2<br />

(1 + ab)(1 + a )(1 + b )<br />

g) ⇔ ( a 2 1) 2<br />

3 3<br />

+ > 0<br />

h) ⇔ ab( a − b)( a − b ) ≥ 0 .<br />

2 2<br />

Bài 3. Cho a, b, c, d ∈ R. Chứng minh rằng a + b ≥ 2ab<br />

(1). Áp dụng chứng minh các bất<br />

đảng thức sau:<br />

4 4 4 4<br />

a) a + b + c + d ≥ 4abcd<br />

b) ( a + 1)( b + 1)( c + 1) ≥ 8abc<br />

2 2 2 2<br />

c) ( a + 4)( b + 4)( c + 4)( d + 4) ≥ 256abcd<br />

4 4 2 2 2 2 2 2<br />

2 2 2 2<br />

2<br />

2 2 2<br />

HD: a) a + b ≥ 2 a b ; c + d ≥ 2c d ; a b + c d ≥ 2abcd<br />

2 2 2<br />

b) a + 1 ≥ 2 a; b + 1 ≥ 2 b; c + 1 ≥ 2c<br />

2 2 2 2<br />

c) a + 4 ≥ 4 a; b + 4 ≥ 4 b; c + 4 ≥ 4 c; d + 4 ≥ 4d<br />

Bài 4. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh rằng nếu a b < 1 thì a a +<br />

< c (1). Áp dụng chứng<br />

b b + c<br />

minh các bất đảng thức sau:<br />

a b c<br />

a b c d<br />

a) + + < 2 b)<br />

a + b b + c c + a<br />

1 < + + + <<br />

a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b<br />

2<br />

a + b b + c c + d d + a<br />

c) 2 < + + + < 3<br />

a + b + c b + c + d c + d + a d + a + b<br />

HD: BĐT (1) ⇔ (a – b)c < 0.<br />

a a + c<br />

a) Sử dụng (1), ta được: <<br />

a + b a + b + c<br />

, b b + a<br />

<<br />

b + c a + b + c<br />

, c c + b<br />

<<br />

c + a a + b + c<br />

.<br />

Cộng các BĐT vế theo vế, ta được đpcm.<br />

a a a<br />

b) Sử dụng tính chất phân số, ta có:<br />

< <<br />

a + b + c + d a + b + c a + c<br />

b b b<br />

Tương tự,<br />

< <<br />

a + b + c + d b + c + d b + d<br />

c c c<br />

< <<br />

a + b + c + d c + d + a a + c<br />

d d d<br />

< <<br />

a + b + c + d d + a + b d + b<br />

Cộng các BĐT vế theo vế ta được đpcm.<br />

a + b a + b a + b + d<br />

c) Chứng minh tương tự câu b). Ta có:<br />

< <<br />

a + b + c + d a + b + c a + b + c + d<br />

Cùng với 3 BĐT tương tự, ta suy ra đpcm.<br />

2 2 2<br />

Bài 5. Cho a, b, c ∈ R. Chứng minh bất đẳng thức: a + b + c ≥ ab + bc + ca (1). Áp dụng<br />

chứng minh các bất đảng thức sau:<br />

2 2 2 2<br />

a) ( a + b + c) ≤ 3( a + b + c )<br />

b) a 2 b 2 c 2<br />

+ + ⎛ a + b + c ⎞<br />

2<br />

≥ ⎜ ⎟<br />

3 ⎝ 3 ⎠<br />

2<br />

4 4 4<br />

c) ( a + b + c) ≥ 3( ab + bc + ca)<br />

d) a + b + c ≥ abc( a + b + c)<br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>lưu</strong> <strong>hành</strong> <strong>nội</strong> <strong>bộ</strong> Trang 46/219.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!