03.12.2017 Views

Tài liệu giảng dạy phụ đạo tổ Toán THPT Phan Chu Trinh Đăk Lăk Lớp 10-11-12 TRỌN BỘ (Tài liệu lưu hành nội bộ) (GoodRead)

LINK BOX: https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23 LINK DOCS.GOOGLE: https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

LINK BOX:
https://app.box.com/s/fxhsxcppr6v3h83dens96zo9s1fjdi23
LINK DOCS.GOOGLE:
https://drive.google.com/file/d/1hfcl2PVjmALa5gedfutDtmjlLb9owYJf/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Đại số <strong>10</strong><br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>giảng</strong> <strong>dạy</strong> <strong>tổ</strong> <strong>Toán</strong> <strong>THPT</strong> <strong>Phan</strong> <strong>Chu</strong> <strong>Trinh</strong> <strong>Đăk</strong> <strong>Lăk</strong><br />

ii) Khi hệ có nghiệm (x; y), tìm hệ thức giữa x, y độc lập đối với m.<br />

⎧ mx + 2y = m + 1<br />

⎧ 6 mx + (2 − m) y = 3 ⎧ mx + ( m − 1) y = m + 1<br />

a) ⎨<br />

b) ⎨<br />

c) ⎨<br />

⎩2x + my = 2m<br />

+ 5<br />

⎩ ( m −1) x − my = 2 ⎩ 2x<br />

+ my = 2<br />

Bài 6. Giải và biện luận các hệ phương trình sau:<br />

⎧ ax + y = b<br />

⎧y − ax = b<br />

ax y a b<br />

a) ⎨<br />

b) ⎨<br />

c)<br />

⎩3x<br />

+ 2y<br />

= −5<br />

⎩2x<br />

− 3y<br />

= 4<br />

⎨ ⎧ + = +<br />

⎩x + 2y = a<br />

⎧ ( a + b) x + ( a − b)<br />

y = a ⎧ 2 2<br />

2<br />

d) ⎨<br />

e)<br />

ax + by = a + b<br />

⎧⎪ ax − by = a − b<br />

⎨<br />

f) ⎨<br />

⎩(2 a − b) x + (2 a + b)<br />

y = b ⎩bx + ay = 2ab<br />

2<br />

⎪⎩ bx − b y = 4b<br />

Bài 7. Giải các hệ phương trình sau:<br />

⎧ 3x + y − z = 1<br />

⎧ x + 3y + 2z<br />

= 8<br />

⎧x − 3y + 2z<br />

= −7<br />

⎪<br />

⎪<br />

⎪<br />

a) ⎨2x − y + 2z<br />

= 5<br />

b) ⎨2x + y + z = 6 c) ⎨ − 2x + 4y + 3z<br />

= 8<br />

⎪⎩<br />

x − 2y − 3z<br />

= 0<br />

⎪ ⎩3x + y + z = 6<br />

⎪ ⎩3x + y − z = 5<br />

IX. HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI HAI ẨN<br />

1. Hệ gồm 1 phương trình bậc nhất và 1 phương trình bậc hai<br />

• Từ phương trình bậc nhất rút một ẩn theo ẩn kia.<br />

• Thế vào phương trình bậc hai để đưa về phương trình bậc hai một ẩn.<br />

• Số nghiệm của hệ tuỳ theo số nghiệm của phương trình bậc hai này.<br />

2. Hệ đối xứng loại 1<br />

⎧ f ( x, y) = 0<br />

Hệ có dạng: (I) ⎨<br />

(với f(x, y) = f(y, x) và g(x, y) = g(y, x)).<br />

⎩g( x, y) = 0<br />

(Có nghĩa là khi ta hoán vị giữa x và y thì f(x, y) và g(x, y) không thay đổi).<br />

• Đặt S = x + y, P = xy.<br />

• Đưa hệ phương trình (I) về hệ (II) với các ẩn là S và P.<br />

• Giải hệ (II) ta tìm được S và P.<br />

• Tìm nghiệm (x, y) bằng cách giải phương trình: X − SX + P = 0 .<br />

3. Hệ đối xứng loại 2<br />

⎧ f ( x, y) = 0 (1)<br />

Hệ có dạng: (I) ⎨<br />

⎩ f ( y, x) = 0 (2)<br />

(Có nghĩa là khi hoán vị giữa x và y thì (1) biến t<strong>hành</strong> (2) và ngược lại).<br />

• Trừ (1) và (2) vế theo vế ta được:<br />

⎧ f ( x, y) − f ( y, x) = 0 (3)<br />

(I) ⇔ ⎨<br />

⎩ f ( x, y) = 0 (1)<br />

• Biến đổi (3) về phương trình tích:<br />

⎡ x = y<br />

(3) ⇔ ( x − y). g( x, y) = 0 ⇔<br />

⎢<br />

.<br />

⎣g( x, y) = 0<br />

⎡⎧ f ( x, y) = 0<br />

⎢ ⎨<br />

x = y<br />

• Như vậy, (I) ⇔ ⎢⎩<br />

.<br />

⎢ ⎧ f ( x, y) = 0<br />

⎢ ⎨<br />

⎣⎩g( x, y) = 0<br />

• Giải các hệ trên ta tìm được nghiệm của hệ (I).<br />

4. Hệ đẳng cấp bậc hai<br />

⎧ 2 2<br />

⎪a x b xy c y d<br />

Hệ có dạng: (I)<br />

1<br />

+<br />

1<br />

+<br />

1<br />

=<br />

1<br />

⎨<br />

.<br />

2 2<br />

⎪⎩ a2 x + b2 xy + c2y = d2<br />

• Giải hệ khi x = 0 (hoặc y = 0).<br />

<strong>Tài</strong> <strong>liệu</strong> <strong>lưu</strong> <strong>hành</strong> <strong>nội</strong> <strong>bộ</strong> Trang 40/219.<br />

2

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!