26.03.2018 Views

CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH PHƯƠNG PHÁP HẠ BẬC TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHẠM MAI TRANG ĐHSPHN 2

https://drive.google.com/file/d/1WC3eVay0yLxOerR-Ecw-PQgQ5ySaodNb/view?usp=sharing

https://drive.google.com/file/d/1WC3eVay0yLxOerR-Ecw-PQgQ5ySaodNb/view?usp=sharing

SHOW MORE
SHOW LESS

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>CHUYÊN</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

<strong>KHOẢNG</strong> <strong>CÁCH</strong><br />

MỤC LỤC<br />

A.Mục tiêu dạy học....................................................................................................................<br />

B. Nội dung dạy học...................................................................................................................<br />

I. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian.............................................<br />

II.<br />

III.<br />

IV.<br />

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.........................................................................<br />

Khoảng cách từ đường thẳng đến đường thẳng............................................................<br />

Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng...............................................................<br />

V. Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng...................................................................<br />

C. Hình thức, kế hoạch dạy học....................................................................................................<br />

D. Kiểm tra, đánh giá...................................................................................................................<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. MỤC TIÊU DẠY HỌC.<br />

• Căn cứ:<br />

- Chuẩn KT – KN.<br />

- Yêu cầu của nhà trường<br />

- Khả năng, mong muốn của HS…<br />

• Mục tiêu dạy học:<br />

Về kiến thức:<br />

- Học sinh hiểu, biết tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian, từ<br />

điểm đến mặt phẳng trong không gian, từ đường thẳng đến đường thẳng trong không<br />

gian, từ đường thẳng đến mặt phẳng trong không gian và từ mặt phẳng đến mặt<br />

phẳng.<br />

Về kĩ năng:<br />

- Học sinh tính được khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, từ điểm đến mặt phẳng, từ<br />

đường thẳng đến đường thẳng, từ đường thẳng đến mặt phẳng và từ mật phẳng đến<br />

mặt phẳng<br />

- Học sinh biết sử dụng thành thạo các công thức tính khoảng cách để áp dụng làm bài<br />

tập.<br />

B. NỘI DUNG BÀI HỌC.<br />

I.Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian.<br />

1. Nhắc lại kiến thức cũ.<br />

Kiến thức hình học phẳng về tính khoảng cách.<br />

- Tam giác ABC có đường cao AH thì<br />

2S<br />

ABC<br />

AH = .<br />

BC<br />

1 1 1<br />

- Tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH thì = + .<br />

2 2 2<br />

AH AB AC<br />

2 2 2<br />

- Công thức Pi-ta-go trong tam giác ABC vuông tại A: BC = AB + AC .<br />

2. Định nghĩa<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

- Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng bằng khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu<br />

vuông góc của nó lên đường thẳng.<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Phương pháp chung.<br />

- Xét bài toán: Cho điểm M và đường thẳng d, (M không thuộc d). Tính khoảng cách từ M<br />

đến d.<br />

- Phương pháp:<br />

Hạ MH ⊥ d tại H, ta gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.<br />

Và độ dài đoạn thẳng MH gọi là khoảng cách từ M đến d. Kí hiệu:d(a,d) = MH.<br />

Tính MH.<br />

4. Ví dụ minh họa.<br />

Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến<br />

đường thẳng BC.<br />

Giải<br />

Gọi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC,<br />

H là chân đường vuông góc hạ từ A đến SD.<br />

Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA.<br />

Lại có: BC ⊥ AD (Cách dựng)<br />

⇒ BC ⊥ (SAD) ⇒ AH ⊥ BC.<br />

Lại có: AH ⊥ SD (Cách dựng)<br />

⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AH .<br />

Chú ý:<br />

1. MN ⫽ ∆ ⇒ d(M, ∆ ) = d(N, ∆ ) .<br />

2.<br />

d(M, ∆) d(N, ∆) MN ∩ ∆ = I ⇒ = .<br />

MI NI<br />

Trường hợp đặc biệt: I là trung điểm của MN ⇒ d(M, ∆ ) = d(N, ∆ ) .<br />

5. Bài tập củng cố.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 1: Cho hình chóp S ABC, có đáy là tam giác vuông cân<br />

tại B và AC a = 2 . SA có độ dài bằng a và vuông góc với<br />

đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BC.<br />

Giải<br />

Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA. Từ giả thiết ta có,<br />

BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ SB ⊥ BC<br />

Khi đó khoảng cách từ S tới BC chính là đoạn thẳng SB.<br />

BC<br />

Có : AB = = a 2<br />

2<br />

2 2 2 2<br />

⇒ SB = SA + AB = a + 2a = a 3 .<br />

Vậy d (S, BC) = SB = a 3.<br />

Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh góc vuông bằng a.<br />

Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ A đến SC.<br />

Giải:<br />

Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Vì<br />

bằng a.<br />

Suy ra: AC = a 2 = SA ⇒ ∆ SAC vuông cân tại A.<br />

Suy ra: AK vừa là đường cao vừa là trung tuyến thuộc cạnh huyền.<br />

Khi đó:<br />

1 1<br />

AK = SC = a .<br />

2 2<br />

∆ ABC vuông cân tại B có cạnh góc vuông<br />

Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy bằng a, tất cả các mặt bên đều tạo với<br />

đáy góc 30 ° . Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Tính khoảng cách từ I đến SA.<br />

Giải:<br />

Vì S.ABC là hình chóp đều, O là tâm của đáy.<br />

Ta dễ thấy O cũng sẽ là trọng tâm của tam giác ABC.<br />

Mà I lại là trung điểm của đoạn BC thì khi đó A, O, I thẳng<br />

hàng.<br />

Suy ra SO⊥(ABC) = SO⊥BC.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

AO ∩ BC = I =AI⊥BC<br />

Từ (1) và (2) suy ra BC⊥(SOI) =BC⊥SI<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Từ (2) và (3) suy ra SIO là góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy suy ra SIO ˆ = 30<br />

Đồng thời SO là đường cao của hình chóp thì SO ⊥ AI,<br />

Xét tam giác vuông SOI có:<br />

1 1 a 3 1 a<br />

SO = OI.tan 30 = AI.tan 30 = . . = .<br />

3 3 2 3 6<br />

Gọi h là khoảng cách từ I đến SA.<br />

Xét tam giác SAI có:<br />

SO.<br />

AI<br />

SA.h = SO.AI = 2.S<br />

AIS<br />

⇒ h = .<br />

SA<br />

HD : Có SO, AI, tính được SA. Dễ tính được h.<br />

a 3<br />

AI = .<br />

2<br />

Bài 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên đều bằng<br />

2a<br />

3<br />

.<br />

3<br />

a) Tính độ dài đương cao SH.<br />

b) Gọi I là trung điểm của BC, tính khoảng cách từ I đến SA.<br />

Hướng dẫn.<br />

a) SH ⊥ (ABC) ⇒ H là tâm của tam giác<br />

đều ABC.<br />

Tam giác vuông SHA. Khi đó ta dễ tính được<br />

SH dựa vào định lý Pi-ta-go trong tam giác<br />

vuông.<br />

Xét<br />

b) Vẽ IK ⊥ SA .<br />

∆ SAI có: IK. SA = SH. AI = 2 S AIS<br />

.<br />

Suy ra tính được IK.<br />

II. Khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng<br />

1. Phương pháp giải<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Để tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( P ) , ta thực hiện theo các bước sau:<br />

Bước 1: Dựng OH với H là hình chiếu của O lên ( P ) , ta làm như sau:<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

• Lấy đường thẳng a nằm trong<br />

( P )<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Dựng mặt phẳng ( Q ) qua O vuông góc với mặt phẳng ( P )<br />

• Trong ( Q ) , hạ OH ⊥ b tại H .<br />

Bước 2: OH là khoảng cách từ O đến ( P ) . Tính độ dài đoạn OH là khoảng cách từ t O đến ( P)<br />

2. Chú ý:<br />

2.1. MN / /( P ) ⇒ d<br />

(M;(P)) =<br />

d(N;(P))<br />

2.2.<br />

2.3.<br />

⎧M; N ∈( Q)<br />

⎨ ⇒ d ( M ;( P )) =<br />

d ( N ;( P<br />

))<br />

⎩ ( Q) / /(P)<br />

d<br />

(M;(P))<br />

MI<br />

MN ∩ ( P)<br />

= I ⇒ =<br />

d ( N ;( P ))<br />

NI<br />

2.4. Sử dụng thể tích để tính khoảng cách từ điểm đến<br />

mặt phẳng:<br />

Cho hình chóp S. A1 A2<br />

... A<br />

n<br />

. Ta có khoảng cách<br />

2.5. Sử dụng tính chất trục đường tròn:<br />

• Nếu O là tâm đường trọn n ngoại tiếp △ ABC và M là một điểm cách đều 3 điểm A, B,<br />

C thì<br />

đường thẳng MO là trục đường tròn ngoại tiếp △ ABC . Khi đó MO<br />

⊥△ ABC và<br />

MO = d( M ,( ABC))<br />

• Nếu MA = MB = MC và NA = NB = NC trong đó A, B,<br />

C là 3 điểm không thẳng hàng thì<br />

đường thẳng MN là trục đường tròn qua 3 điểm A, B,<br />

C . Khi đó MN<br />

⊥ ( ABC )<br />

tại tâmO của<br />

đường tròn qua 3 điểm A , B ,<br />

C .<br />

3. Ví dụ minh họa<br />

3.1. Ví dụ 1: (A-2013)<br />

Cho hình chóp S.<br />

ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,<br />

ABC = 30<br />

, SBC là tam giác đều cạnh avà mặt bên SBC vuông<br />

góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.<br />

ABC và khoảng<br />

cách từ điểm C đên mặt phẳng ( SAB<br />

)<br />

3V<br />

d( S;( A1 A2<br />

... An<br />

)) =<br />

S<br />

S A A<br />

. 1 2 ... An<br />

A A ... A<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1 2<br />

n<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 6<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải:<br />

Gọi H là trung điểm của cạnh BC ⇒ SH ⊥ BC<br />

Mà ( SBC) ⊥ ( ABC)<br />

theo giao tuyến BC nên SH ⊥ ( ABC)<br />

a 3<br />

a<br />

a 3<br />

Ta có: BC = a ⇒ SH = ; AC = BC.sin 30 = ; AB = BC.cos30<br />

=<br />

2<br />

2<br />

2<br />

3<br />

1<br />

a<br />

⇒ VS . ABC<br />

= SH. AB.<br />

AC =<br />

6 16<br />

△ ABC vuông tại A và H là trung điểm của cạnh BC nên HA = HB<br />

Mà SH ⊥ ( ABC)<br />

⇒ SA = SB = a<br />

Gọi I là trung điểm của AB ⇒ SI ⊥ AB<br />

2<br />

2 AB a 13<br />

SI = SB − =<br />

4 4<br />

3V 6V a 39<br />

S SI. AB 13<br />

⇒ S. ABC S.<br />

ABC<br />

d(C,(SAB))<br />

= = =<br />

△SAB<br />

3.2. Ví dụ 2: ( Trích đề A-2014)<br />

Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br />

.<br />

3a<br />

SD = , hình chiếu<br />

2<br />

vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ A<br />

đến mặt phẳng ( SBD ) .<br />

Giải:<br />

Kẻ HK ⊥ BD;<br />

EH ⊥ SK .<br />

⎧BD<br />

⊥ HK<br />

Ta có: ⎨ ⇒ BD ⊥ ( SHK ) ⇒ BD ⊥ HE<br />

⎩ BD ⊥ SH<br />

Mà EH ⊥ SK ⇒ HE ⊥ ( SBD)<br />

Ta có a<br />

HK = HB,sin<br />

KBH =<br />

2<br />

4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

HS.<br />

H a<br />

⇒ HE = =<br />

2 2<br />

HS + HK 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Do đó<br />

Vậy<br />

2a<br />

d( A ,(SBD) = 2d(H,(SBD)) = 2 HE =<br />

3<br />

2a<br />

d( A ,(SBD) = .<br />

3<br />

4. Bài tập áp dụng.<br />

Bài 1: ( Trích đề D-2013)<br />

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br />

BAD = 120<br />

, M là trung điểm của cạnh BC và SMA = 45<br />

. Tính theo akhoảng cách từ điểm D<br />

đến mặt phẳng ( SBC ) .<br />

Bài 2: ( Trích đề D-2012)<br />

Cho hình hộp đứng ABCD. A' B ' C 'D' có đáy là hình vuông. Tam giác A 'AC vuông cân<br />

A'<br />

C = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD ') theo a.<br />

Bài 3:<br />

Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2a<br />

, AB = 4a<br />

, SD = 5a<br />

. Cạnh bên<br />

SA vuông góc với đáy.<br />

a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br />

b) Gọi M là trung điểm cạnh BC . N nằm trên cạnh SB sao cho<br />

N đến mặt phẳng ( SMD )<br />

Hướng dẫn:<br />

Bài 1:<br />

Do AD / / BC nên d ( D,( SBC)) = d( A,(SBC))<br />

Kẻ AH ⊥ SM<br />

⎧AM<br />

⊥ BC<br />

Ta có ⎨ ⇒ BC ⊥ ( SAM )<br />

⎩ SA ⊥ BC<br />

⇒ BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SBC) ⇒ d ( A,( SBC))<br />

= AH<br />

Mà<br />

AM 2 a 6<br />

AH = =<br />

2 4<br />

1<br />

SN = SB . Tính khoảng cách từ<br />

3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy<br />

a<br />

d( A,( SBC )) =<br />

4<br />

6<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 2:<br />

Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của △ A'<br />

AB<br />

⎧AH<br />

⊥ A'<br />

B<br />

Ta có: ⎨ ⇒ AH ⊥ ( A' BC)<br />

hay<br />

⎩ AH ⊥ BC<br />

AH ⊥ ( BCD ')<br />

Do đó<br />

AH = d(A,(BCD'))<br />

Xét △A'<br />

AB có: 1 = 1 + 1 =<br />

6<br />

2 2 2 2<br />

AH AB A'<br />

A a<br />

a 6<br />

⇒ AH =<br />

6<br />

Vậy<br />

Bài 3:<br />

a 6<br />

d (A,(BCD')) =<br />

6<br />

a) Trong mặt phẳng (SAB), kẻ AI ⊥ SB<br />

⎧ SA ⊥ BC<br />

Ta có: ⎨ ⇒ BC ⊥ ( SAB)<br />

⎩AB<br />

⊥ BC<br />

⇒ BC ⊥ AI mà AI ⊥ SB ⇒ AI ⊥ ( SBC)<br />

⇒ AI = d( A,( SBC))<br />

Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vuông SAD có:<br />

SA SD AD<br />

1 1 1<br />

Trong tam giác SAB có: 2 2 2<br />

AI = SA + AB<br />

= 1 1 37<br />

21a + 2 16a = 2 336a<br />

2<br />

a 21<br />

⇒ d( A,( SBC))<br />

= .<br />

37<br />

b) Gọi J là giao điểm của AB và DM .<br />

Ta có:<br />

1 1<br />

d( N,( SMD)) = . d(B,(SMD)) = . d( A,( SMD))<br />

3 6<br />

2 2<br />

= − = 21<br />

Phạm Mai Trang Page 9<br />

a<br />

a<br />

⇒ AI =<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

21<br />

37<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kẻ AH ⊥ DM , AK ⊥ SH<br />

Ta có:<br />

⎧DM<br />

⊥ AH<br />

⎨<br />

⎩ DM ⊥ SA<br />

Mà AK ⊥ SH ⇒ AK ⊥ ( SDM )<br />

⇒ AK = d(A,(SDM))<br />

Ta có<br />

1<br />

S<br />

ADM<br />

S a<br />

2<br />

⇒ DM ⊥ ( SAH ) ⇒ DM ⊥ SH<br />

2<br />

=<br />

ABCD<br />

= 4 mà<br />

S<br />

ADM<br />

1<br />

= . AH . DM<br />

2<br />

1 1 1<br />

Xét △ SAH có:<br />

2 2 2<br />

AK = SA + AH<br />

= 1 17 421<br />

21a + 2 64a = 2 1344a<br />

2<br />

Vậy<br />

4a<br />

21<br />

d( N,( SMD )) =<br />

3 421<br />

III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:<br />

1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song:<br />

2<br />

2<br />

ADM<br />

8 8<br />

S a a<br />

⇔ AH = = =<br />

DM<br />

2 2<br />

16a + a 17<br />

8a<br />

21<br />

⇒ AK =<br />

421<br />

- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song chính là khoảng cách từ 1 điểm đến một<br />

đường thẳng.<br />

2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:<br />

2.1. Định nghĩa:<br />

• Đường thẳng ∆ vừa cắt vừa vuông góc với cả hai<br />

đường thẳng chéo nhau a và b gọi là đường vuông<br />

góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.<br />

• Giả sử ∆ cắt a và b lần lượt tại M và N. Đoạn<br />

thẳng MN gọi là đoạn vuông góc chung của hai<br />

đường thẳng chéo nhau a và b.<br />

• Độ dài đoạn thẳng MN gọi là khoảng cách giữa hai<br />

đường thẳng chéo nhau a và b.<br />

2.2.Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

• Dựng mặt phẳng (α) chứa b thoả mãn (α) song<br />

song với a,<br />

Phạm Mai Trang Page 10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• Tìm hình chiếu vuông góc a′ của a trên (α),<br />

• Tìm giao điểm N của a′ và b, dựng đường<br />

thẳng ∆ qua N và vuông góc với (α) cắt a tại M.<br />

Đoạn MN chính là đoạn vuông góc chung của a và b.<br />

Nhận xét: Nếu lấy điểm I tuỳ ý trên a thì khoảng cách từ I đến (α) bằng độ dài đoạn vuông góc<br />

chung MN (vì theo hình vẽ MNHI là hình chữ nhật).<br />

2.3. Phương pháp:<br />

TH1: Nếu a ⊥ b :<br />

Trong trường hợp đặc biệt a và b chéo nhau và vuông góc với nhau, khi đó thường tồn tại một<br />

mặt phẳng (α) chứa avà vuông góc với b. Để tính khoảng cách<br />

giữa a và b ta dựng đoạn vuông góc chung như sau:<br />

• Tìm giao điểm H của b và (α),<br />

• Trong ( )<br />

Ví dụ 1:<br />

α vẽ HK vuông góc với a tại H. khi đó HK là<br />

đoạn vuông góc chung.<br />

Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông,<br />

AB=BC=a.<br />

Cạnh bên AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của lăng trụ<br />

ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và B’C.<br />

Giải:<br />

Gọi E là trung điểm của BB’<br />

Khi đó mp(AME)//B’C nên d(AM,B’C) = d(B’C,(AME))<br />

Nhận thấy d(B,(AME)) = d(C,(AME))<br />

Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME).<br />

Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên<br />

1 1 1 1 a 7<br />

= + + ⇒ h =<br />

2 2 2 2<br />

h BE BA BM 7<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Khoảng cách giữa 2 đường thẳng B’C và AM bằng khoảng<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cách từ B tới mặt phẳng (AME):<br />

Ví dụ 2:<br />

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.<br />

Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM. Biết SH<br />

vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3<br />

Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng DM<br />

và SC theo a.<br />

Giải:<br />

Ta có: ∆CDN = ∆DAM (c.g.c)<br />

⎧CN ⊥ DM<br />

⎨ ⇒ DM ⊥ ( SCN )<br />

⇒<br />

DM ⊥<br />

SC<br />

⎩SH<br />

⊥ DM<br />

Kẻ KH ⊥ SC ⇒ HK ⊥ MD ⇒<br />

HK =<br />

d DM ,<br />

SC<br />

Nên : 1 = 1 +<br />

1<br />

2 2 2<br />

HK SH HC<br />

Với<br />

⎧ ⎪SH<br />

= a 3<br />

⎨<br />

⎪⎩ CN.<br />

CH = CD<br />

<br />

CH<br />

2<br />

2<br />

CD 2<br />

CN<br />

a 4a<br />

= = =<br />

2<br />

5a<br />

5<br />

4<br />

4 4 2<br />

1 1 5 19 2a<br />

3<br />

= + = ⇒ HK =<br />

HK 3 a 4 a 12 a<br />

19<br />

= + =<br />

2 2 2 2<br />

3. Nếu a, b không vuông góc với<br />

nhau<br />

Cách dựng đường vuông góc chung: có 2 cách<br />

Cách 1:<br />

- Dựng mặt phẳng ( )<br />

h =<br />

a 7<br />

7<br />

( )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

α chứa a b và song song với a<br />

- Dựng hình chiếu H của điểmm A∈a<br />

trên ( α )<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 12<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

- Trong ( )<br />

α dựng đường thẳng a′ qua H song song với a, cắt b tại K, từ K dựng đường thẳng<br />

song song với AH cắt a tại P. Đoạn KP chính là đoạn vuông góc chung của a,b<br />

Ví dụ: Cho lăng trụ đứng ABCA ′ B ′ C<br />

′ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a<br />

, cạnh bên<br />

AA′ = a 2 . Gọi M là trung điểm<br />

Lời giải:<br />

+ Gọi E là trung điểm của BB′<br />

⎧<br />

BE =<br />

EB<br />

′<br />

Trong ∆ BB′<br />

C ta có: ⎨ ⇒ EM B′<br />

C ( đường trung<br />

⎩<br />

BM =<br />

MC<br />

bình trong tam giác)<br />

+<br />

⎧<br />

EM B′<br />

C<br />

⎨<br />

⇒<br />

B′<br />

C (<br />

⎩EM<br />

⊂ ( AME)<br />

( ′ ) ( ′ ( ))<br />

AME nên<br />

d AM , B C = d B C , AME =<br />

d C ,<br />

AME<br />

Ta thấy: ( ,( )) ( ,(<br />

d C AME = d B AME =<br />

h<br />

Do tứ diện n BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên suy ra đường cao<br />

1 1 1 1 a<br />

7<br />

= + + ⇒ h<br />

=<br />

2 2 2 2<br />

h BE BA BM 7<br />

Vậy d ( AM , B C )<br />

Cách 2:<br />

a 7<br />

′ =<br />

7<br />

- Dựng mặt phẳng ( ) a<br />

α ⊥ tại O,<br />

- Dựng hình chiếu vuông gócb<br />

- Trong( α ) dựngOH ⊥ b′ tại H<br />

- Qua H dựng đường thẳng vuông góc v<br />

m của BC. Tính d ( AM , B′<br />

C)<br />

cắt b tại B<br />

- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A<br />

Đoạn AB chính là đoạn n vuông góc chung của a, b<br />

)<br />

( ( ))<br />

))<br />

i O, ( α ) ∩ b = I<br />

b′ của b trên ( α )<br />

ng vuông góc với ( )<br />

α ,<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 13<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Ví dụ: Cho chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, đ góc giữa SC<br />

và( ABCD)<br />

bằng 30 . Tính d (<br />

BD,<br />

SC )<br />

Lời giải:<br />

⎧ BD ⊥ SA<br />

⎪<br />

+ Ta có : ⎨<br />

BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥<br />

SAC<br />

⎪<br />

⎩SA∩<br />

AC ≡ A<br />

+ ( )<br />

BD ∩ SAC ≡ O<br />

+ Kẻ OI ⊥ SC ⇒ OI là đường vuông góc chung của BD và<br />

SC<br />

( , )<br />

⇒ d BD SC = OI<br />

SC ∩ ABCD ≡ C<br />

, A là hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) nên AC là hình<br />

+ Ta có: ( )<br />

chiếu vuông góc của SC xuống (ABCD) ⇒ SC, ABCD = SCA = 30<br />

Trong tam giác vuông ACD có:<br />

AC a 2<br />

OC = =<br />

2 2<br />

a<br />

Xét ∆COI<br />

vuông tại I ta có: 2 a<br />

OI = OC ⋅ sin 30<br />

0 = ⇒ d ( BD,SC)<br />

=<br />

2<br />

4 4<br />

Bài tập:<br />

Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, ABEF không cùng thuộc 1 măt phẳng và AB<br />

= a<br />

, AD=AF=<br />

a<br />

( )<br />

ng (ABCD) ( )<br />

2 , AC vuông góc với BF. Tính d AC,<br />

BF<br />

( )<br />

2 2<br />

AC = AD + DC = a<br />

i BF. Tính ( )<br />

Bài 2: Cho hình lập phương ABCD.<br />

A′ B′ C′ D′ cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br />

AB và CD. Tìm khoảng cách giữa A′ C và MN.<br />

Bài 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần l lượt là trung<br />

điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM. SH vuông góc (ABCD) và SH = a 3 .<br />

Tính khoảng cách giữa a DM và SC<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Bài 4: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, hai mặt phẳng<br />

(SAB), (SAC) vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng qua SM song<br />

2<br />

<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 14<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

song BC cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 . Tính khoảng<br />

cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a<br />

Lời giải:<br />

Bài 1:<br />

Kẻ AK ⊥ BF , từ K kẻ KH ⊥<br />

AC (1)<br />

⎧ AK ⊥ BF<br />

⎪<br />

+ ⎨<br />

AC ⊥ BF ⇒ BF ⊥ (<br />

AKC ) ⇒ BF ⊥ KH (2)<br />

⎪<br />

⎩AK ∩ AC ≡ A<br />

Từ (1) và (2) suy ra HK là đường<br />

vuông góc chung của<br />

AC và BF<br />

AB.AF a 6<br />

+ ∆ABF<br />

vuông tại A ⇒ AK<br />

= =<br />

BF 3<br />

⎧ AC ⊥ BF<br />

⎪<br />

+ ⎨<br />

AC ⊥ HK ⇒ AC ⊥ (<br />

BHK ) ⇒ AC ⊥<br />

BH<br />

⎪<br />

⎩BF ∩ HK ≡ K<br />

2<br />

+ ∆ABC<br />

vuôngtại B ⇒ AB =<br />

AH.<br />

AC ⇒ AH =<br />

2 2 a 3<br />

+ ∆AHK<br />

vuông tại H ⇒ HK = AK − AH = =<br />

d AC ,<br />

BF<br />

3<br />

Bài 2:<br />

Ta có:<br />

+<br />

⎧ BC MN<br />

⎨<br />

⎩BC<br />

⊂<br />

( A′<br />

BC)<br />

′ ( ′ ′ )<br />

( )<br />

( ′ ) ⇒ ( , ′ ) ( , ( ′ )) ( ,(,<br />

′<br />

))<br />

⇒ MN A BC ⇒ d MN A C = d MN A BC =<br />

d M A BC<br />

⎧ AI ⊥ A B A B ∩ AB ≡ I<br />

⎪<br />

⎨<br />

BC ⊥ ABB′ A′ ⇒ BC ⊥<br />

AI ⇒ AI ⊥ A′<br />

BC<br />

⎪<br />

⎩A ′ B ∩ BC ≡ B<br />

( )<br />

( ) ( ( ))<br />

Kẻ MH <br />

AI ( H ∈ A ′ B ) ⇒ MH ⊥ A ′ BC ⇒ d M ,<br />

A ′<br />

BC =<br />

MH<br />

a<br />

3<br />

( )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 15<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

MH<br />

= AI = a 2<br />

⇒<br />

(<br />

,<br />

)<br />

2<br />

d MN A′ C =<br />

a<br />

2 4 4<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài 3:<br />

Ta có ( . . )<br />

∆ CDN = ∆ DAM c g c ⇒ CN ⊥<br />

DM<br />

⎧ CN ⊥ DM<br />

⎪<br />

⎨<br />

SH ⊥ DM ⇒ DM ⊥ (<br />

SCN ) ⇒ DM ⊥<br />

SC<br />

⎪<br />

⎩CN ∩ SH ≡ H<br />

Kẻ HK ⊥ SC ⇒ HK ⊥ DM ⇒<br />

d HK,<br />

DM = HK<br />

2<br />

a<br />

Ta có S ∆ CMD = S ∆ ABCD − S ∆ ADM − S<br />

∆<br />

CMB<br />

=<br />

2<br />

CH . DM<br />

2<br />

a<br />

Mặt khác<br />

S∆ CDM<br />

= ⇒<br />

CH =<br />

2<br />

5<br />

∆SHC<br />

vuông tại H ta có: 1 1 1 2a<br />

3<br />

= + ⇒ HK = = d DM , SC<br />

2 2 2<br />

HK CH SH<br />

19<br />

Bài 4:<br />

Do (SAB) và (SAC) cùng vuông<br />

⎧ SA ⊥ BC<br />

⎪<br />

⎨<br />

AB ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAB)<br />

⇒ BC ⊥<br />

SB<br />

⎪<br />

⎩SA∩ AB ≡ A<br />

⇒ SBA là góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC)<br />

⇒ = ⇒ <br />

SBA 60 SA = AB tan 60 =<br />

2 a<br />

3<br />

Mặt phẳng qua SM BC cắt AC tại N ⇒ MN BC và N là trung<br />

điểm của BC<br />

( )<br />

vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ ( ABC )<br />

( )<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

BC<br />

⇒ MN = = a<br />

2<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 16<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Kẻ đường thẳng△ đi qua N và song song với AB, gọi ( α ) là mặt phẳng chứa SN và△<br />

( α ) ( , ) ( ,( α ))<br />

⇒ AB ⇒ d AB SN = d A<br />

Kẻ AD ⊥△<br />

≡ D ⇒ ( SAD) ⊥ ( α )<br />

Kẻ ( α ) ( ,( α ))<br />

AH ⊥ SD ⇒ AH ⊥ ⇒ d A = AH<br />

1 1 1 2a<br />

3<br />

Ta có AD = MN = a ⇒ = + ⇒ AH = = d( AB, SN)<br />

2 2 2<br />

AH SA AD<br />

13<br />

IV. Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng<br />

1. Lý thuyết:<br />

TH1: Đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì khoảng cách từ đường thẳng đến mặt<br />

phẳng là bằng 0<br />

TH2: Đường thẳng và mặt phẳng song song thì khoảng cách giữa<br />

đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng các<br />

từ<br />

một điểm nào đó thuộc a đến mặt phẳng (P)<br />

Kí hiệu: d(a,(P))<br />

Lưu ý: d(a,(P)) = d((P),a) = d(A,(P)) =d(B,(P))<br />

A∈a,<br />

B∈<br />

a<br />

• Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) song song với a không phụ thộc<br />

Phương pháp<br />

vào vị trí của điểm A khi A thay đổi trên a<br />

+ Nếu đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì khoảng cách từ đường thẳng đến mặt<br />

phẳng là 0<br />

+ Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song thì ta lấy bất kì một điểm A thuộc a và<br />

tính khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P)<br />

cách từ một điểm A đến một mặt phẳng<br />

→ quay trở về bài toán tìm khoảng<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Chú ý là khi lấy điểm A bất kì ta nên chọn các điểm mà dễ dàng tìm được<br />

hình chiếu của nó trến mặt phẳng (P)<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Ví dụ:<br />

Tổng quát:<br />

- Tìm mặt phẳng (Q) vuông góc với (P)<br />

- Tìm điểm m chung A của (Q) và a (nếu a song song với (Q) thì đổi (Q) thành<br />

( Q<br />

'<br />

)<br />

chứa a a và song song song với (Q))<br />

- Tìm giao tuyến của (P) và (Q)<br />

- Trong (Q) kẻẻ AH ⊥ (Q). Khi đó MH ⊥ (P) và d(a,(P)) = d(A,(P)) = AH<br />

2.1. Ví dụ 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng b a tính<br />

khoảng cách giữa AB và mặt phẳng (SCD)<br />

Giải:<br />

Vì chóp S.ABCD là hình chóp đều ⇒ ABCD là hình vuông<br />

Lấy I là trung điểm của AB. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt CD tại K ⇒ IK ⊥ DC<br />

và Klà trung điểm DC<br />

Mặt khác ta có<br />

∆SCD<br />

cân tại S ⇒ SK ⊥ (SCD)<br />

Ta có IK ⊥ CD và SK ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (SIK)<br />

Ta kẻ IH ⊥ SK do IH∈(SIK) nên CD ⊥ IH<br />

⇒ IH ⊥ (SCD)<br />

⇒ d(AB,(SCD))=d(I,(SCD))=IH<br />

a<br />

∆ SKD vuông tại K ⇒ SK = 15<br />

2<br />

Ta có cosSIK= HK<br />

IK<br />

a<br />

⇒ HK=<br />

15<br />

⇒ IK= d(AB,(SCD)) =<br />

3. Bài tập<br />

= HK<br />

a =<br />

2<br />

2 a<br />

a −<br />

3.1. Bài tập 1: Hình hộp chữ nhật ABCD A 1<br />

B 1<br />

C 1<br />

D 1<br />

AB=a, BC=b, CC1<br />

= c<br />

a) Tính d( AA<br />

1<br />

,( BDB1 D<br />

1<br />

))<br />

15<br />

1<br />

15<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 18<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải:<br />

A B C D là hình hộp chữ nhật<br />

ABCD<br />

1 1 1 1<br />

⇒ 1<br />

AA ⊥ ( ABCD)<br />

⇒ AA 1<br />

⊥ BD<br />

Trong (ABD) kẻ AI ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( AA1I )<br />

Ta kẻ A1<br />

K ⊥ D 1<br />

B 1<br />

⇒ A 1<br />

K<br />

⇒ BD ⊥ ( )<br />

⇒ AI ⊥ ( BDB1 D<br />

1<br />

)<br />

1<br />

AI và KI AA1<br />

AIKA suy ra ta có AI ⊥ KI<br />

⇒ AI = d( AA<br />

1<br />

,( BD B1 D<br />

1)<br />

)<br />

Tính AI<br />

Ta có △ ABI đồng dạng với △ DBA ⇒<br />

⇒ AI=<br />

a<br />

ab<br />

+ b<br />

2 2<br />

⇒ d( AA<br />

1<br />

,( BD<br />

B1 D<br />

1<br />

)) =<br />

3.2. Bài 2:Cho hình chóp SABCD. ABCD là hình vuông cạnh a<br />

SA=2a và SA vuông góc với đáy M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh<br />

MN song song với (SBD) và tính d(MN,(SBD))<br />

Giải<br />

Ta có M, N là trung điểm của AB và AD nên MN là đường trung bình của tam giác ABD ⇒<br />

MN song song với BD ⇒ MN song song với (SBD)<br />

Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD<br />

Lấy I là trung điểm BD ⇒ AI ⊥ BDTa suy ra<br />

BD ⊥ (SAI)<br />

Trong (SAI) kẻ AK ⊥ SI ⇒ BD ⊥ AK<br />

Vì AK ⊥ SI và BD ⊥ AK⇒ AK ⊥ (SBD)<br />

⇒ AK= d(A, (SBD))<br />

Ta có AI ⊥ BD và AI cắt MN Tại H<br />

Từ H kẻ HP ⊥ SI ⇒ HP= d(MN,(SBD))<br />

AI AB<br />

=<br />

DA BD<br />

a<br />

ab<br />

+ b<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 19<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tính HP<br />

Ta có AI =<br />

a<br />

2<br />

Mặt khác △HPI đồng dạng với<br />

△AKI<br />

⇒ HP = IH Mà AK= 3a AK AI<br />

2 3a<br />

⇒ HP=<br />

2 2<br />

⇒ d(MN,(SBD)) =<br />

3a<br />

2 2<br />

V. Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng<br />

1. Kiến thức<br />

Khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />

2. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng trong không gian<br />

+Hai mặt phẳng trùng nhau ta suy ra<br />

+Hai mặt phẳng cắt nhau<br />

Suy ra d(( α),( β )) =0<br />

+Hai mặt phẳng vuông góc cũng có<br />

d(( α),( β )) =0<br />

+Hai mặt phẳng song song<br />

Mặt phẳng (P) / /(P') , M thuộc (P) và H là hình chi<br />

M trên (P’)<br />

ng ( α),( β ) được ký hiệu d(( α),( β ))<br />

ng trùng nhau ta suy ra d(( α),( β )) = 0<br />

c (P) và H là hình chiếu của<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 20<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Vậy d(( α),( β )) =MH<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3. Bài tập:<br />

Bài 1 : Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy , SA ⊥ ( ABC),<br />

kẻ AI ⊥ BC,AH ⊥ SI .<br />

Tính khoảng cách giữa (AHB) với (SBC)<br />

Giải:<br />

AH ⊥ SI (1)<br />

BC ⊥ AI ⎫ BC ⊥ (SAI) ⎫<br />

⎬ ⇒ ⎬ ⇒ BC ⊥ AH (2)<br />

BC ⊥ SA⎭<br />

AH ⊂ (SAI) ⎭<br />

(1),(2) ⇒ AH ⊥ (SBC) ⎫<br />

⎬ ⇒ (AHB) ⊥ (SBC)<br />

AH ∈(AHB)<br />

⎭<br />

Vậy d((AHB),(SBC))=0<br />

Bài 2: Cho chóp tam giác ABC.A’B’C’ các đáy là các tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A<br />

trên A’B’C’ trùng với trung điểm M của B’C’<br />

Góc giữa AA’ với mặt phẳng đáy A’B’C’ bằng 60 độ. Tín khoảng cách 2 đáy của chóp .<br />

Giải:<br />

Theo giả thiết ta suy ra AM ⊥ ( A' B' C ')<br />

Suy ra tam giác AMA’ vuông tại M<br />

Hình chiếu của AA’ trên A’B’C’ chính là A’M.Vậy góc AA’M bằng<br />

60 độ<br />

Có AM=A’M.tan60=<br />

3<br />

a . 3 = 3 2 2 a<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

A'<br />

B'<br />

A<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

M<br />

B<br />

C'<br />

C<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Kết luận d((ABC),(A’B’C’))=d(A,(A’B’C’))=AM= 3 2 a<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

C. HÌNH THỨC, KẾ HOẠCH DẠY HỌC.<br />

Kế hoạch dạy học:<br />

Nội dung<br />

Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian 3<br />

Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 3<br />

Khoảng cách từ đường thẳng đến đường thẳng 3<br />

Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng 3<br />

Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng 3<br />

D.KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.<br />

KIỂM TRA<br />

(Thời gian:45p )<br />

Bài 1:Cho chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AB=a, AD=a<br />

điểm AD.Tính khoảng cách (SMB) và (SAC).<br />

Tiết<br />

2 .SA ⊥ đáy, M là trung<br />

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là<br />

H nằm trên AB sao cho AH=2HB. Góc giữa SC và (ABC) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai<br />

đường thẳng SA và BC theo a.<br />

Câu 3:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a; mặt phẳng<br />

(SBC) cuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB= 2a 3 và<br />

điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.<br />

0<br />

∠ SBC = 30 . Tính khoảng cách từ<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Lời giải:<br />

Phạm Mai Trang Page 22<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Câu 1:<br />

AB<br />

AM<br />

a<br />

= =<br />

a 2<br />

2<br />

BC a 2<br />

= = 2<br />

BA a<br />

∠ ABM = ∠ ACB,<br />

⇒ BM ⊥<br />

AC<br />

2<br />

suy ra △<br />

ABM<br />

∼△<br />

BCA<br />

Và BM ⊥ SA , BM ⊥ AC ⇒<br />

( SBM ) ⊥<br />

( SAC)<br />

Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng cần tìm bằng 0.<br />

Câu 2:<br />

Ta có SCH là góc giữa a SC và (ABC) ⇒ SCH = 60<br />

<br />

Xét ∆ ACH ta có:<br />

7a<br />

a 7<br />

= + − = ⇒ =<br />

9 3<br />

2<br />

2 2 2<br />

<br />

CH = AH + AC − 2 AH . AC .cos 60 =<br />

CH<br />

a 21<br />

SH = CH tan 60 =<br />

3<br />

Qua A kẻ đường thẳng ∆ song songv<br />

phẳng chứa SA và ∆<br />

3<br />

⇒ BC ( α ) ⇒ d ( SA , BC) = d (<br />

B ,( α )) = d ( H ,( α ))<br />

=<br />

HK<br />

2<br />

a<br />

3 1 1 1 a<br />

7<br />

Ta có<br />

HI = AH.sin 60<br />

= ⇒ = + ⇒ HK =<br />

2 2 2<br />

3 HK SH HI 2 6<br />

a<br />

7 3 a<br />

7<br />

⇒ d ( H, ( α )) = ⇒ d ( B,<br />

(<br />

α )) =<br />

2 6 4 6<br />

3a<br />

7<br />

⇒ d ( SA,<br />

BC ) =<br />

4 6<br />

song songvới BC, gọi ( )<br />

α là mặt<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

B<br />

A<br />

S<br />

M<br />

C<br />

D<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

Page 23<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Câu 3:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Hạ SH ⊥ BC(H ∈ BC) ;<br />

(SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC);SH = SB.sinSBC = a 3<br />

Hạ HD ⊥ AC(D ∈ AC),HK ⊥ SD(K ∈ SD)<br />

⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H,(SAC)).<br />

BH = SB.cosSBC=3a ⇒ BC=4HC<br />

⇒ d(B,(SAC)) = 4d(H,(SAC)) .<br />

Ta có<br />

2 2<br />

AC = BA + BC = 5 a;<br />

HC = BC − BH = a<br />

HC 3a<br />

⇒ HD = BA. = . AC 5<br />

SH. HD 3a<br />

7<br />

HK = =<br />

2 2<br />

SH + HD 14<br />

6a<br />

7<br />

d B, SAC = 4. HK =<br />

7<br />

Vậy ( ( ))<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 24<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Phạm Mai Trang Page 25<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>CHUYÊN</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />

<strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> <strong>HẠ</strong> <strong>BẬC</strong> <strong>TRONG</strong> <strong>GIẢI</strong><br />

<strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>LƯỢNG</strong> <strong>GIÁC</strong><br />

MỤC LỤC<br />

A.Mục tiêu dạyhọc……………………………………………………………………………......…2<br />

B.Nội dung bàihọc……………………………………………………………………………...........2<br />

I.Công thức hạ bậc đơn…..……………......…………………………………………………............2<br />

1.Công thức sử dụng………………………......……………………………………………...............2<br />

2.Ví dụ minh họa…..……........……………………………………………………………………..3<br />

3.Bài tập vận dụng…........…………………………………………………………………………..4<br />

II. Công thức hạ bậc toàn cục…………………….............…………………………………………..6<br />

1.Công thức…………..........………………………………………………………………………..6<br />

2.Phương pháp………….........……………………………………………………………………..7<br />

3.Ví dụ……………………………………..........…………………………………………….........7<br />

4.Bài tập……………………………………………………………..........………………...………9<br />

5.Một vài ví dụ trong đề thi đại học…………….......………………………...………………......12<br />

III. Ứng dụng công thức hạ bậc vào giải phương trình lượng giác...........………………………….14<br />

C.Bài tập củng cố……………….………............………………………………………………….18<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

A. MỤC TIÊU DẠY HỌC<br />

• Căn cứ:<br />

- Chuẩn KT-KN<br />

- Yêu cầu của nhà trường<br />

- Khả năng, mong muốn của HS…<br />

• Mục tiêu dạy học:<br />

Về kiến thức:<br />

- HS hiểu, nhận dạng được các công thức hạ bậc: công thức hạ bậc đơn, công thức hạ bậc đối<br />

xứng, công thức hạ bậc toàn cục.<br />

- HS hiểu, biết vận dụng các công thức hạ bậc vào giải bài tập.<br />

Về kĩ năng:<br />

- HS chứng minh được các công thức hạ bậc.<br />

- HS giải được các phương trình lượng giác bằng công thức hạ bậc: phương trình đưa về phương<br />

trình bậc hai theo hàm lượng giác, phương trình toàn phương, phương trình đối xứng, phương trình<br />

đẳng cấp bậc hai.<br />

- HS vận dụng thành thạo các công thức hạ bậc vào giải bài tập.<br />

B. NỘI DUNG BÀI HỌC<br />

I. Hạ bậc đơn<br />

1. Công thức sử dụng<br />

• sin x = (1 − cos 2 x)<br />

2<br />

2 1<br />

2 2<br />

• sin x + cos x = 1 ⇔ cos x = 1−<br />

sin<br />

• tan<br />

• cot<br />

2<br />

2<br />

2<br />

sin x 1−<br />

cos 2<br />

2<br />

cos x 1 cos 2<br />

x = = +<br />

2 2<br />

x<br />

x<br />

2<br />

cos x 1+<br />

cos 2<br />

2<br />

sin x 1 cos 2<br />

x = = −<br />

x<br />

x<br />

3 2<br />

• sin x = sinx.sin x<br />

1<br />

= sinx. .(1 − cos 2 x)<br />

2<br />

1 1<br />

= sinx − sinx.cos 2 x<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

= sinx − sin 3x<br />

+ sinx<br />

2 4 4<br />

3 1<br />

= sinx − sin 3x<br />

.<br />

4 4<br />

• cos<br />

x = cos x.cos<br />

x<br />

3 2<br />

x ⇔ cos x = (1 + cos 2 x)<br />

2<br />

2 1<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

• tan<br />

1<br />

= cos x (1 + cos 2 x)<br />

2<br />

1 1<br />

= cos x + cos 2x<br />

cosx<br />

2 2<br />

1 1 1<br />

= cos x + cos3x+<br />

cosx<br />

2 4 4<br />

3 1<br />

= cos x + cos3x<br />

.<br />

4 4<br />

3<br />

3<br />

sin x 3sin x − sin 3x<br />

x = =<br />

.<br />

3<br />

cos x 3cos x + cos3x<br />

3<br />

3 cos x 3cos x + cos3x<br />

• cot x = =<br />

3<br />

sin x 3sin x − sin 3x<br />

1<br />

• sin x.cosx = sin 2x<br />

.<br />

2<br />

2. Ví dụ minh họa<br />

2 2 2<br />

2.1. Giải phương trình sau: sin x = cos x + cos 3x<br />

Giải:<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

1− cos 2x<br />

1+<br />

cos 4x<br />

2<br />

= + cos 3x<br />

2 2<br />

⇔ x + + x =<br />

2<br />

2cos 3 (cos 4 x cos 2 ) 0<br />

⇔ x + x =<br />

⇔ (cos3x+ cos x)cos3x = 0<br />

2<br />

2cos 3 2cos3 .cosx 0<br />

⇔ 2cos2 x.cosx.cos3x = 0<br />

⎡cos 2x<br />

= 0<br />

⎡ π kπ<br />

⎡ π kπ<br />

⇔<br />

⎢<br />

⎡cos 2 x = 0 ⎢<br />

2x<br />

= +<br />

⎢<br />

cos x = 0 ⇔<br />

2 2 ⎢x<br />

= +<br />

4 2<br />

⎢ ⇔ ⎢ ⇔ ⎢ , k ∈Z<br />

cos3x<br />

= 0<br />

⎢ ⎣cos3x<br />

= 0<br />

⎣<br />

⎢ π<br />

π kπ<br />

3x<br />

= + kπ<br />

⎢ x = +<br />

⎢⎣ 2 ⎢⎣ 6 3<br />

⎧π kπ π kπ<br />

⎫<br />

Vậy phương trìnhcó 2 họ nghiệm là S = ⎨ + , + | k ∈Z<br />

⎬<br />

⎩ 4 2 6 3 ⎭<br />

2 2 17π<br />

2.2. Giải phương trình sau: sin 2x − cos 8x = sin(10 x + )<br />

2<br />

Giải:<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

1− cos 4x<br />

1+<br />

cos16x<br />

π<br />

− = sin(10 x + + 8 π )<br />

2 2 2<br />

⇔ 2cos10x + cos16x + cos4x<br />

= 0<br />

⇔ 2cos10x<br />

+ 2cos10 x.cos6x = 0<br />

.<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇔ (cos 6 x+ 1)cos10 x = 0<br />

⎡ π kπ<br />

⎡6x<br />

= π + k2π<br />

⎡cos 6x<br />

= −1<br />

⎢<br />

x = +<br />

⇔ ⎢<br />

6 3<br />

⎢ ⇔ π ⇔ ⎢<br />

,k ∈Z<br />

⎣cos10x<br />

= 0 ⎢ 10x<br />

= + kπ<br />

⎢ π kπ<br />

⎣ 2 x = +<br />

⎢⎣ 20 10<br />

⎧π kπ π kπ<br />

⎫<br />

Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là S = ⎨ + , + | k ∈Z<br />

⎬<br />

⎩ 6 3 20 10 ⎭<br />

3. Bài tập áp dụng<br />

2 4x<br />

Bài 1: Giải phương trình sau: cos x = cos 3<br />

Bài 2:Giải phương trình sau: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x<br />

=<br />

2<br />

4 4<br />

sin 2x<br />

+ cos 2x<br />

4<br />

Bài 3:Giải phương trình sau:<br />

= cos 4x<br />

π π<br />

tan( − x).tan( + x)<br />

4 4<br />

4 4 7<br />

Bài 4:Giải phương trình sau: sin x cos x cot( x π π<br />

+ = + ).cot( − x)<br />

8 3 6<br />

Hướng dẫn<br />

Bài 1:<br />

2 1 1 ⎡ 2x<br />

⎤<br />

Ta có: cos x = (1 + cos 2 x) = 1 cos(3. )<br />

2 2 ⎢<br />

+<br />

3 ⎥<br />

⎣<br />

⎦<br />

2x<br />

Đặt t = , phương trình biến đổi về dạng:<br />

3<br />

1 (1 + cos3 t ) = cos 2 t<br />

2<br />

3 2<br />

⇔ 1+ cos t + 3cost = 2(cos t − 1)<br />

3 2<br />

⇔ 4cos t − 4cos t − 3cost<br />

+ 3 = 0<br />

2<br />

⇔ (cost−1)(4cos t − 3) = 0<br />

⎡ cost<br />

= 1 ⎡ x = 3kπ<br />

⎡ cost<br />

= 1 ⎡ cost<br />

= 1<br />

⇔ ⎢ ⇔<br />

2<br />

⎣4cos t − 3 = 0 ⎢ ⇔ ⎢<br />

1 ⇔ ⎢<br />

,<br />

⎣2(1 + cos 2 t) − 3 = 0 ⎢<br />

π 3kπ<br />

k ∈Z<br />

cos 2t<br />

= ⎢ x = ± +<br />

⎣ 2 ⎣ 4 2<br />

Vậy phương trình có 3 họ nghiệm<br />

Bài 2:<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

2<br />

1+ cos 2 + 1+ cos 4 + 1+ cos 6 + 2cos 4 = 3<br />

x x x x<br />

⇔ x + x + x + x =<br />

2<br />

cos 2 cos 4 cos6 2cos 4 0<br />

2 2 2 2 3<br />

⎧ π 3kπ π 3kπ<br />

⎫<br />

S = ⎨3 kπ<br />

; − + ; + | k ∈Z<br />

⎬<br />

⎩ 4 2 4 2 ⎭<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

4<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⇔ x + x + x =<br />

⇔ cos 4 x(2cos 2x + 1+ 2cos 4 x) = 0<br />

2<br />

2cos 4 .cos 2 x cos 4 2cos 4 0<br />

⇔ x x + x − =<br />

2<br />

cos 4 (4cos 2 2cos 2 1) 0<br />

⎡ cos 4x<br />

= 0(1)<br />

⇔ ⎢ 2<br />

⎣4cos 2x<br />

+ 2cos 2x<br />

− 1 = 0(2)<br />

π π<br />

Giải (1) ta được: x = + k , k ∈ Z<br />

8 4<br />

Giải (2): đặt t = cos2x<br />

, điều kiện: t ≤ 1 , ta được:<br />

2<br />

4 2 1 0<br />

t<br />

− 1±<br />

5<br />

+ t − = ⇔ t1,2<br />

=<br />

4<br />

− 1+<br />

5<br />

1 5<br />

Vớit<br />

1<br />

= ta được: x = ± α + kπ<br />

, k ∈Z với cos 2α =<br />

− +<br />

4<br />

4<br />

−1−<br />

5<br />

−1−<br />

5<br />

Vớit<br />

2<br />

= ta được: x = ± β + kπ<br />

, k ∈Z với cos 2β<br />

=<br />

4<br />

4<br />

Vậy phương trình có 5 họ nghiệm.<br />

Bài 3:<br />

⎧ π π π<br />

2sin( − x).sin( − x) = sin( − 2 x) = cos 2 x ≠ 0<br />

⎪<br />

Điều kiện:<br />

4 4 2<br />

π kπ<br />

⎨<br />

⇔ x = + (k ∈ Z )<br />

⎪ π π π<br />

4 2<br />

2sin( + x).sin( + x) = sin( + 2 x) = cos 2x<br />

≠ 0<br />

⎪⎩ 4 4 2<br />

π π π π<br />

Ta có: tan( − x).tan( + x) = tan( − x).cot( − x) = 1<br />

4 4 4 4<br />

Khi đó phương trình trở thành:<br />

4 4 4<br />

sin 2x + cos 2x = cos 4x<br />

2 2<br />

⎛1− cos 4x<br />

⎞ ⎛1+<br />

cos 4x<br />

⎞ 4<br />

⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = cos 4x<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />

2<br />

kπ<br />

⇔ cos 4x<br />

= 1 ⇔ sin 4x<br />

= 0 ⇔ x =<br />

2<br />

Vậy phương trình có 1 họ nghiệm.<br />

Bài 4:<br />

π π π π 2π<br />

Điều kiện: sin( x + ).sin( − x) = 2sin( x + ).cos( x + ) = cos(2 x + ) ≠ 0<br />

3 6 3 3 3<br />

π π π π<br />

Ta có: cot( x + ).cot( − x) = cot( x + ).tan( + x) = 1<br />

3 6 3 3<br />

Khi đó phương trình trở thành:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

sin<br />

x + cos x =<br />

8<br />

4 4 7<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2 2<br />

⎛1− cos 2x<br />

⎞ ⎛1+<br />

cos 2x<br />

⎞ 7<br />

⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ =<br />

⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 8<br />

⇔ 2(1 + cos 2 x)<br />

=<br />

2<br />

1<br />

⇔ cos 4x<br />

=<br />

2<br />

π kπ<br />

⇔ x = ± + ( k ∈ Z )<br />

12 2<br />

II.Công thức hạ bậc toàn cục:<br />

1.Công thức:<br />

• sin<br />

4 4<br />

2 7<br />

x + cos<br />

x<br />

2 2 2 2 2<br />

= (sin x + cos x) − 2sin x cos x<br />

= 1 −<br />

1 . 2sin cos<br />

2<br />

1<br />

= −<br />

2<br />

• sin<br />

2<br />

1 sin 2<br />

( x x) 2<br />

4 4<br />

x<br />

x − cos<br />

x<br />

( sin 2 x cos 2 x)( sin 2 x cos<br />

2 x)<br />

= − +<br />

= − cos2x<br />

• sin<br />

x + cos<br />

x<br />

6 6<br />

3<br />

( sin 2 x cos 2 x) 3sin 2 x cos 2 x( sin 2 x cos<br />

2 x)<br />

= + − +<br />

= 1−<br />

3sin x cos<br />

3<br />

= −<br />

4<br />

• sin<br />

2 2<br />

2<br />

1 sin 2<br />

6 6<br />

x<br />

x − cos<br />

x<br />

x<br />

= (sin x) − ( cos x)<br />

2 3 2 3<br />

2 2 4 2 2 4<br />

(sin x cos x)( cos x sin x cos x sin x)<br />

= − + +<br />

⎛ 1 1<br />

= − ⎜ − +<br />

⎝ 2 4<br />

2 2<br />

cos2x 1 sin 2x sin 2x<br />

⎛ 1<br />

= − ⎜ −<br />

⎝ 4<br />

2<br />

cos2x 1 sin 2x<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

⎞<br />

⎟<br />

⎠<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

6<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

…..<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

2. Phương pháp:<br />

Biến đổi phương trình có dạng sin<br />

thức Newton để biến đổi mà các biểu thức trong nhị thức làsin<br />

đơn giản cos2 x,sin 2 x ,...<br />

3.Ví dụ:<br />

VD1:Giải phương trình: sin x + cos x = cos 2x<br />

+<br />

16<br />

Giải:<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

3 1<br />

− = − x +<br />

4 16<br />

2 2<br />

1 sin 2x<br />

1 sin 2<br />

⇔ =<br />

2<br />

4sin 2x<br />

1<br />

⎛1− cos4x<br />

⎞<br />

⇔ 4⎜<br />

⎟ = 1<br />

⎝ 2 ⎠<br />

⇔ 2 − 2cos 4x<br />

= 1<br />

1 π<br />

⇔ cos4x = = cos<br />

2 3<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

4x<br />

= + k2π<br />

3<br />

π<br />

⇔ ⎢<br />

⇔ x = ± ( k ∈ Z )<br />

⎢ −π<br />

12<br />

4x<br />

= + k2π<br />

⎢⎣ 3<br />

n<br />

n<br />

x ± cos<br />

x ( n chẵn )theo các hằng đẳng thức hoặc áp dụng nhị<br />

6 6 2 1<br />

π<br />

Vậy nghiệm PT là: x = ± + k2 π ( k ∈ Z)<br />

12<br />

VD2: Giải phương trình:<br />

Giải:<br />

1<br />

Đk: sin x ≠<br />

2<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

6 6<br />

2(sin os ) sin cos<br />

x + c x − x x<br />

= 0<br />

2 − 2sin x<br />

x, cos<br />

x rồi đưa về công thức hạ bậc<br />

2 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎛<br />

⎜<br />

⎝<br />

3 ⎞ 1<br />

x ⎟<br />

4 ⎠ 2<br />

2<br />

2 1− sin 2 − sin 2 = 0<br />

⇔ x + x − =<br />

2<br />

3sin 2 sin 2 4 0<br />

⎡sin 2x<br />

= 1<br />

⇔ ⎢<br />

⎢<br />

−4<br />

sin 2x<br />

=<br />

⎣ 3<br />

π<br />

⇔ sin 2x<br />

= 1 ⇔ x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

4<br />

x<br />

5π<br />

Kết hợp điều kiện ⇒ x = + k2 π ( k ∈ Z ) là nghiệm pt<br />

4<br />

π<br />

Vậy nghiệm của pt là: x = + kπ<br />

( k ∈ Z)<br />

4<br />

VD3:Giải phương trình:<br />

Giải:<br />

Phương trình biến đổi về dạng:<br />

1 1<br />

2 2<br />

2<br />

1− sin 2x<br />

− sin 2x<br />

= 1<br />

⇔ x + x =<br />

2<br />

sin 2 sin 2 0<br />

4 4<br />

sin x + cos x − sin x cos x = 1<br />

⎡<br />

⎢ 2x<br />

= kπ<br />

⎡sin 2x<br />

= 0<br />

⎢<br />

−π<br />

⇔ ⎢ ⇔ ⎢2x = + k2 π ( k ∈ Z)<br />

⎣sin 2x<br />

= −1<br />

⎢ 2<br />

⎢ 3π<br />

⎢ 2x<br />

= + k2π<br />

⎣ 2<br />

⎡ kπ<br />

⎢<br />

x =<br />

2<br />

⎢<br />

−π<br />

⇔ ⎢x = + kπ<br />

( k ∈ Z)<br />

⎢ 4<br />

⎢<br />

⎢<br />

3π<br />

x = + kπ<br />

⎢⎣ 4<br />

Vậy nghiệm của pt là:<br />

kπ −π 3π<br />

x = ; x = + kπ<br />

; x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

2 4 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

VD 4:Giải phương trình: sin 2x + cos 2x<br />

= (1)<br />

4<br />

6 6 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Giải:<br />

6 6 3 2<br />

Theo quy nạp từ công thức sin x + cos x = 1−<br />

sin 2x<br />

4<br />

3 2 1<br />

Ta suy ra VT (1) = 1−<br />

sin 4x<br />

= ⇔ =<br />

4 4<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

4x<br />

= + k2π<br />

2<br />

⎢<br />

⎡sin 4x<br />

= 1 −π<br />

⇔ ⎢ ⇔ ⎢4x = + k2 π ( k ∈ Z)<br />

⎣sin 4x<br />

= −1<br />

⎢ 2<br />

⎢<br />

⎢<br />

3π<br />

4x<br />

= + k2π<br />

⎢⎣ 2<br />

⎡ π kπ<br />

⎢x<br />

= +<br />

8 2<br />

⎢<br />

−π<br />

kπ<br />

⇔ ⎢x = + ( k ∈ Z)<br />

⎢ 8 2<br />

⎢<br />

⎢<br />

3π<br />

kπ<br />

x = +<br />

⎢⎣ 8 2<br />

2<br />

sin 4x<br />

1<br />

π kπ −π kπ 3π kπ<br />

Vậy nghiệm của pt là: x = + ; x = + ; x = + ( k ∈ Z)<br />

8 2 8 2 8 2<br />

4.Bài tập:<br />

Giải các phương trình sau:<br />

a)<br />

sin<br />

x + cos<br />

x =<br />

32<br />

8 8 17<br />

b) sin 2x + cos 2x<br />

=<br />

8<br />

c)<br />

8 8 1<br />

4 4<br />

sin 2x + cos 2x<br />

= c<br />

π π<br />

tan( − x) tan( + x)<br />

4 4<br />

d) 3sin x + cos<br />

x =<br />

4<br />

Hướng dẫn:<br />

a)<br />

sin<br />

4 4 3<br />

x + cos<br />

x =<br />

32<br />

8 8 17<br />

⇔ (sin x) + ( cos x)<br />

=<br />

32<br />

2 4 2 4 17<br />

4<br />

os 4<br />

x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

9<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

( ) 4<br />

⇔ sin x + cos x − 4sin x cos x − 6cos x sin x − 4sin x cos x =<br />

32<br />

2 2 6 2 4 4 2 6 17<br />

⇔ 1− 4sin x cos x(sin x + cos x) − 6cos x sin x =<br />

32<br />

2 2 4 4 4 4 17<br />

1 6 17<br />

2 16 32<br />

2 2 4<br />

⇔ 1− sin 2 x(1 − sin 2 x) − sin 2x<br />

=<br />

2 15<br />

⇔ x − x + =<br />

16 32<br />

4 2<br />

sin 2 sin 2 0<br />

⎡ 2 1<br />

⎢<br />

sin 2x<br />

=<br />

2<br />

⇔ ⎢<br />

⎢ 2 15<br />

sin 2x<br />

=<br />

⎢⎣ 2<br />

Nhận thấy nghiệm<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

2x<br />

= + k2π<br />

4<br />

⎢<br />

⎢ π<br />

2x<br />

= π − + k2π<br />

⎢<br />

⇔<br />

4<br />

⎢<br />

⎢<br />

−π<br />

2x<br />

= + k2π<br />

⎢ 4<br />

⎢ π<br />

⎢2x<br />

= π + + k2π<br />

⎣ 4<br />

KL: Nghiệm của pt là:<br />

b) sin 2x + cos 2x<br />

=<br />

8<br />

8 8 1<br />

Tương tự câu a, ta có<br />

⎡ 1 π<br />

2 1<br />

⎢<br />

sin 2x<br />

= = sin<br />

2 4<br />

sin 2x = thỏa mãn, từ đó ⎢<br />

2<br />

⎢ −1<br />

−π<br />

⎢<br />

sin 2x<br />

= = sin<br />

⎣ 2 4<br />

( k ∈ Z)<br />

)<br />

2 4 2 1<br />

⇔ sin 4x<br />

− sin 4x<br />

+ 1 =<br />

16 8<br />

2 7<br />

⇔ x − x + =<br />

16 8<br />

⇔<br />

4 2<br />

sin 4 sin 4 0<br />

2<br />

sin 4x<br />

1<br />

2<br />

= hoặc sin 4x = 7<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

x = + kπ<br />

8<br />

⎢<br />

⎢ 3π<br />

x = + kπ<br />

⎢ 8<br />

⇔ ⎢<br />

( k ∈ Z)<br />

⎢<br />

−π<br />

x = + kπ<br />

⎢ 8<br />

⎢ 5π<br />

⎢ x = + kπ<br />

⎣ 8<br />

Nhận thấy nghiệm sin 2 2x = 1thỏa mãn ,từ đó:<br />

π 3π −π 5π<br />

x = + kπ; x = + kπ; x = + kπ ; x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

8 8 8 8<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎡ π<br />

⎡<br />

π<br />

⎢<br />

4x<br />

= + k2π<br />

2<br />

⎢<br />

sin 4x<br />

= 1 = sin( + k2 π )<br />

⎢<br />

2<br />

−π<br />

⎢<br />

( k ∈Z ) ⇔ ⎢4x = + k2 π ( k ∈Z<br />

)<br />

⎢ −π<br />

⎢ 2<br />

sin 4x<br />

= − 1 = sin( + k2 π ) ⎢<br />

⎢⎣<br />

2<br />

⎢<br />

3π<br />

4x<br />

= + k2π<br />

⎢⎣ 2<br />

⎡ π kπ<br />

⎢x<br />

= +<br />

8 2<br />

⎢<br />

−π<br />

kπ<br />

⇔ ⎢x<br />

= + ( k ∈Z<br />

⎢ 8 2<br />

⎢<br />

⎢<br />

3π<br />

kπ<br />

x = +<br />

⎢⎣ 8 2<br />

)<br />

π kπ −π kπ 3π kπ<br />

KL: Nghiệm của pt là: x = + ; x = + ; x = + ( k ∈Z )<br />

8 2 8 2 8 2<br />

c)<br />

4 4<br />

sin 2x + cos 2x<br />

= c<br />

π π<br />

tan( − x) tan( + x)<br />

4 4<br />

4<br />

os 4<br />

⎧ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

tan ⎜ − x ⎟ ≠ 0; tan ⎜ + x ⎟ ≠ 0<br />

⎪ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

ĐK: ⎨<br />

⎪ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

cos − x ≠ 0; cos + x ≠ 0<br />

⎪ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />

⎩ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

Ta có:<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

sin x sin x<br />

π π<br />

⎜ − ⎟ ⎜ + ⎟<br />

⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 4 4<br />

tan x tan x<br />

⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />

⎜ − ⎟ ⎜ + ⎟ =<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

cos⎜ − x ⎟cos⎜ + x ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

x<br />

= 1<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

Do sin ⎜ − x ⎟ = cos⎜ + x ⎟ ;sin ⎜ + x ⎟ = cos⎜ − x ⎟<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />

(Vì ⎜ − x⎟;<br />

⎜ + x ⎟ là 2 gócphụ nhau)<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />

Từ đó PT:<br />

4 4 4<br />

⇔ sin 2x + cos 2x = cos 4x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

1<br />

⇔ 1− sin 4 x = (1 − sin 4 x)<br />

2<br />

2 2 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 2 2 4<br />

⇔ 1− sin 4x = 1− 2sin 4x + sin 4x<br />

2<br />

3<br />

⇔ x − x =<br />

2<br />

4 2<br />

sin 4 sin 4 0<br />

2<br />

⎡ sin 4x<br />

= 0<br />

⇔ ⎢<br />

⎢ 2 3<br />

sin 4x<br />

=<br />

⎢⎣ 2<br />

Nhận thấy nghiệm sin 2<br />

4x = 0 thỏa mãn ,từ đó:<br />

kπ<br />

sin 4x = 0 ⇔ 4x = kπ<br />

k ∈ ⇔ x = k ∈<br />

4<br />

kπ<br />

KL: Nghiệm của pt là: x = ( k ∈Z )<br />

4<br />

d) 3sin<br />

x + cos<br />

x =<br />

4<br />

4 4 3<br />

( )<br />

4 4 4 3<br />

( Z) ( Z )<br />

⇔ 2sin x + sin x + cos<br />

x =<br />

4<br />

1−<br />

cos2x<br />

2 1 2 3<br />

⇔ 2( ) + 1− sin 2x<br />

=<br />

2 2 4<br />

2<br />

1− 2cos2x + cos 2x<br />

1 2 −1<br />

⇔ − sin 2x<br />

=<br />

2 2 4<br />

2 2 −1<br />

⇔ 1− 2cos 2x + cos 2x − sin 2x<br />

=<br />

2<br />

⇔ cos 2x<br />

− cos 2x<br />

+ = 0<br />

4<br />

1 π<br />

⇔ cos2x = = cos<br />

2 3<br />

2 1<br />

⎡ π<br />

⎡ π<br />

⎢<br />

2x<br />

= + k2π<br />

3<br />

⎢<br />

x = + kπ<br />

6<br />

⇔ ⎢<br />

( k ∈Z)<br />

⇔ ⎢<br />

( k ∈Z<br />

)<br />

⎢ −π<br />

π<br />

2x<br />

= + k2π<br />

⎢ −<br />

x = + kπ<br />

⎢⎣ 3<br />

⎢⎣ 6<br />

π<br />

KL: Nghiệm của pt là: x = ± + kπ<br />

( k ∈ Z)<br />

6<br />

5. Một vài ví dụ đề thi đại học<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

12<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

VD1: (D-2005):Giải phương trình:<br />

4 4 ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ 3<br />

cos x + sin x + cos⎜ x − ⎟sin ⎜3x<br />

− ⎟ − = 0<br />

⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 2<br />

1 ⎛ π π ⎞⎛ π π ⎞ 3<br />

⇔ − x + ⎜ x + x ⎟⎜ x − c x ⎟ − =<br />

2 ⎝ 4 4 ⎠⎝ 4 4 ⎠ 2<br />

2<br />

1 sin 2 cos cos sin sin sin 3 cos os3 sin 0<br />

1 1 3<br />

⇔ − x + x + x ( x − c x)<br />

− =<br />

2 2 2<br />

2<br />

1 sin 2 (cos sin ) sin 3 os3 0<br />

−1 1 1<br />

⇔ x + ( x x x x) ( x x c x x)<br />

2 2<br />

⎣ − + − ⎦ − =<br />

2<br />

2<br />

sin 2 ⎡ cos sin 3 sin cos3 sin sin 3 os cos3 ⎤ 0<br />

⇔ − x + x − c x − =<br />

2<br />

sin 2 sin 2 os4 1 0<br />

( )<br />

⇔ − x + x − − x − =<br />

sin 2 2 sin 2 1 2sin 2 2 1 0<br />

2<br />

⇔ sin 2x<br />

+ sin 2x<br />

− 2 = 0 (*)<br />

PT ( )<br />

⎡<br />

* có nghiệm là sin 2 x = 1<br />

⎢ , nghiệm sin 2x = 1thỏa mãn, từ đó:<br />

⎣sin 2x<br />

= −2<br />

π<br />

2x k2<br />

k<br />

2<br />

π<br />

4<br />

= + π ( ∈ Z)<br />

suyra x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

π<br />

4<br />

KL: Nghiệm của pt là: x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

4 4<br />

sin x + cos x 1 1<br />

VD2: (B-2002) Giải phương trình:<br />

= cot 2x<br />

−<br />

5sin 2x<br />

2 8sin 2x<br />

kπ<br />

ĐK: sin 2x ≠ 0 ⇔ 2x ≠ kπ<br />

⇔ x ≠<br />

2<br />

1 2<br />

1−<br />

sin 2x<br />

2 cos2x<br />

1<br />

⇔ = −<br />

5sin 2x 2sin 2x 8sin 2x<br />

1 2<br />

1−<br />

sin 2x<br />

2 cos2x<br />

1<br />

⇔ = −<br />

5 2 8<br />

1 2 5 5<br />

⇔ 1 − (1 − cos 2 x) = cos2x<br />

−<br />

2 2 8<br />

⇔ cos 2x − 5cos 2x<br />

+ = 0<br />

4<br />

2 9<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

13<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎡ 1<br />

⎢<br />

cos2x<br />

=<br />

2<br />

⇔ ⎢<br />

⎢ 9<br />

cos2x<br />

=<br />

⎢⎣ 2<br />

1 π<br />

Nghiệm cos2x cos<br />

2 3<br />

π<br />

x = ± + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

6<br />

= = thỏa mãn, từ đó: 2x = ± + k2π<br />

( k ∈ Z )<br />

π<br />

6<br />

KL: Nghiệm của pt là: x = ± + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

4 4<br />

VD3: (D-2002): Tìm m để phương trình: ( )<br />

nhất một nghiệm thuộc[ 0;2π ]<br />

1 2 2<br />

PT( 1)<br />

⇔ 2(1 − sin 2 x) + 1− 2sin 2x + 2sin 2x − m = 0<br />

2<br />

2<br />

⇔ − 3sin 2x + 2sin 2x + 3 − m = 0 (*)<br />

Đặtt<br />

sin 2x<br />

= , x∈[ 0, 2 π ], t ∈[ 0,1]<br />

khi đó PT ( )<br />

2<br />

Đặt f ( t) = − 3t + 2t<br />

' 1<br />

π<br />

3<br />

2 sin x cos x cos4x 2sin 2x m 0<br />

* là:<br />

+ + + − = [ ]<br />

14<br />

− t + t + − m =<br />

2<br />

3 2 3 0<br />

0, 2π có ít<br />

⇔ − t + t = m −<br />

2<br />

3 2 3<br />

f ( t) = − 6t + 2 = 0 ⇔ t =<br />

3<br />

1 1<br />

Ta tính f (0) = 0, f ( ) = , f (1) = − 1. Để PT (*)<br />

có ít nhất 1 nghiệm t ∈[ 0,1]<br />

thì<br />

3 3<br />

1 10<br />

−1 ≤ m − 3 ≤ ⇔ 2 ≤ m ≤<br />

3 3<br />

10<br />

KL: để PT ( 1)<br />

có ít nhất 1 nghiệm thuộc[ 0, 2π ] thì 2 ≤ m ≤<br />

3<br />

Vậy phương có 2 họ nghiệm.<br />

III. ỨNG DỤNG CÔNG THỨC <strong>HẠ</strong> <strong>BẬC</strong> VÀO <strong>GIẢI</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>LƯỢNG</strong> <strong>GIÁC</strong>.<br />

Bài1:Giải phương trình:<br />

3 3<br />

sin x.cos3x+ cos x.sin 3x<br />

= 0<br />

Giải:<br />

Ta có thể sử dụng công thức hạ bậc biến đổi vế trái bằng hai cách:<br />

Cách 1: Ta có:<br />

2 2<br />

VT = sin x.sinx.cos3x+<br />

cos x.cosx.sin 3x<br />

2 2<br />

= (1 − cos x).sinx.cos3x + (1 − sin x).cosx.sin 3x<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

= sinx.cos3x+ cosx.sin 3x − (cosx.cos3x+<br />

sinx.sin 3x)sinx.cosx<br />

1<br />

= sin 4x − cos 2 x.sin 2x<br />

2<br />

1<br />

= sin 4x<br />

− sin 4x<br />

4<br />

3<br />

= sin 4 x .<br />

4<br />

Cách2: Ta có:<br />

1 1<br />

VT = (3sinx− sin 3x) cos3x + (3cosx+<br />

cos3 x)sin 3x<br />

4 4<br />

3<br />

= (sinx.cos3x + cos x .sin 3 x )<br />

4<br />

3<br />

= sin 4 x .<br />

4<br />

Phương trình được biến đổi về dạng:<br />

3 kπ<br />

sin 4 x = 0 ⇔ sin 4x<br />

= 0 ⇔ 4x = kπ ⇔ x = , k ∈Z<br />

4<br />

4<br />

kπ<br />

Vậy phương trình có họ nghiệm x = , k ∈ Z .<br />

4<br />

Bài 2:Giải phương trình:<br />

sin 2 x.cos 6 x+ sin 6 x.cos 2x<br />

=<br />

8<br />

Ta có thể sử dụng công thức hạ bậc biến đổi vế trái bằng hai cách:<br />

Cách 1: Ta có:<br />

2 2<br />

VT= sin 2 x.sin 2 x.cos 6 x+<br />

sin 6 x.cos 2 x.cos x<br />

2 2<br />

= (1 − cos 2 x)sin 2 x.cos 6 x+ sin 6 x.cos 2 x.(1 − sin 2 x)<br />

3 3 3<br />

2 2<br />

sin 2 .cos 6 sin 6 .cos 2 x cos 2 .sin 2 .cos 6 sin 6 .cos 2 x.sin 2<br />

= x x + x − x x x − x x<br />

= sin 8x − cos 2 x.sin 2 x.(cos 2 x.cos 6 x+<br />

sin 6 x.sin 2 x)<br />

1<br />

= sin 8x<br />

− sin 4 x.cos 4 x<br />

2<br />

1 3<br />

= sin 8x − sin 8x = sin 8x<br />

.<br />

4 4<br />

Cách 2: Ta có:<br />

VT= 1 (3sin 2 x− sin 6 x)cos 6 x + 1 (3cos 2 x−<br />

cos 6 x)sin 6 x<br />

4 4<br />

3<br />

= (sin 2 x.cos 6 x + cos 2 x .sin 6 x )<br />

4<br />

3<br />

= sin 8 x<br />

4<br />

Phương trình được biến đổi về dạng:<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

15<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

⎡ π kπ<br />

3 1 ⎢<br />

x = +<br />

48 4 sin 8 x ⇔ sin 8x<br />

= ⇔ ⎢<br />

, k ∈Z<br />

4<br />

2 ⎢ 5π<br />

kπ<br />

x = +<br />

⎢⎣ 48 4<br />

⎡ π kπ<br />

⎢<br />

x = +<br />

48 4<br />

Vậy phương trình có hai họ nghiệm ⎢<br />

, k ∈Z .<br />

⎢ 5π<br />

kπ<br />

x = +<br />

⎢⎣ 48 4<br />

Bài 3: Giải phương trình:<br />

a) cos x.cos3x+ sin x.sin 3x<br />

= (1)<br />

4<br />

3 3 3<br />

b) cos x.cos3x+ sin x.sin 3x = cos 4x<br />

(2)<br />

Giải:<br />

3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />

Ta có: cos x.cos3x+<br />

sin x.sin 3x<br />

= .cos3x +<br />

.sin 3x<br />

4 4<br />

1 2 2 3<br />

= (cos 3x− sin 3x) + (cos3x.cosx+<br />

sin 3x.sinx)<br />

4 4<br />

1 3<br />

= cos 6x<br />

+ cos(3x−<br />

x)<br />

4 4<br />

1 3<br />

3<br />

= (4cos 2 x− 3cos 2 x) + cos 2x<br />

4 4<br />

3<br />

= cos 2x<br />

3<br />

3 2 ⎛ 2 ⎞<br />

2 π<br />

a) (1) ⇔ cos 2x<br />

= = 4 ⎜ 2 ⎟<br />

⇔ cos 2 x = ⇔ x = ± + kπ<br />

(k ∈Z ) .<br />

⎝ ⎠<br />

2 8<br />

π<br />

Vậy nghiệm của phương trình là x = ± + kπ<br />

(k ∈ Z )<br />

8<br />

3 3<br />

⎡4x = − 2x + k2π<br />

kπ<br />

b) (2) ⇔ cos 2x = cos 4x ⇔ cos 4x = cos 2x<br />

⇔ ⎢<br />

⇔ x = (k ∈Z<br />

)<br />

⎣4x = 2x + k2π<br />

3<br />

kπ<br />

Vậy nghiệm của phương trình là x = (k ∈Z )<br />

3<br />

Bài 4: Giải phương trình:<br />

3 3 3 1<br />

cos x.cos3x+ sin x.sin 3x = cos 4x<br />

+ (1)<br />

4<br />

Giải:<br />

3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />

Ta có: cos x.cos3x+<br />

sin x.sin 3x<br />

= .cos3x +<br />

.sin 3x<br />

4 4<br />

1 2 2 3<br />

= (cos 3x+ sin 3x) + (cos3x.cosx−<br />

sin 3x.sinx)<br />

4 4<br />

1 3<br />

= + cos 4 x<br />

4 4<br />

3 3 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

16<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

1 3 3 1<br />

3<br />

(1) ⇔ + cos 4x<br />

= cos 4x<br />

+ ⇔ 4cos 4x<br />

− 3cos 4x<br />

= 0<br />

4 4 4<br />

π kπ<br />

⇔ cos12x<br />

= 0 ⇔ x = + (k ∈ Z )<br />

24 12<br />

π kπ<br />

Vậy nghiệm của phương trình là x = + (k ∈ Z )<br />

24 12<br />

Bài 5:Giải phương trình:<br />

3 3<br />

4cos x.sin 3x + 4sin x.cos3x+ 3 3 cos 4x<br />

= 3 (1)<br />

Giải:<br />

3 3<br />

Ta có: 4cos x.sin 3x + 4sin x.cos3x+<br />

3 3 cos 4x<br />

= (cos 3x+ 3cosx)sin 3x + ( − sin 3x+ 3sin x)cos3x+<br />

3 3 cos 4x<br />

= 3(sin 3x.cosx+ sinx.cos3x) + 3 3 cos 4x<br />

= 3sin 4x<br />

+ 3 3 cos 4x<br />

1 3 1<br />

(1) ⇔ sin 4x<br />

+ 3 cos 4x<br />

= 1 ⇔ sin 4x<br />

+ cos 4x<br />

=<br />

2 2 2<br />

⎡ π π ⎡ −π kπ<br />

⎢<br />

4x + = + k2π<br />

x<br />

3 6 ⎢<br />

= +<br />

24 2 π<br />

π 1<br />

⇔ ⎢<br />

⇔ ⎢<br />

(k ∈Z<br />

) ⇔ cos .sin 4x<br />

+ sin .cos 4 x =<br />

⎢ π 5π<br />

π kπ<br />

4x<br />

+ = + k2π<br />

⎢ 3 3 2<br />

x = +<br />

⎢⎣<br />

3 6 ⎢⎣ 8 2<br />

π π<br />

⇔ sin(4 x + ) = sin<br />

3 6<br />

⎡ −π<br />

kπ<br />

⎢<br />

x = +<br />

24 2<br />

Vậy nghiệm của phương trình là ⎢<br />

(k ∈Z<br />

)<br />

⎢ π kπ<br />

x = +<br />

⎢⎣ 8 2<br />

Bài 6: (DB1 – Khối A – 2006)<br />

3 3 2 + 3 2<br />

Giải phương trình: cos3 x.cos<br />

x − sin 3 x.sin<br />

x = (1)<br />

8<br />

Giải:<br />

3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />

Ta có: cos x.cos3x+<br />

sin x.sin 3x<br />

= .cos3x +<br />

.sin 3x<br />

4 4<br />

1 2 2 3<br />

= (cos 3x+ sin 3x) + (cos3x.cosx−<br />

sin 3x.sinx)<br />

4 4<br />

1 3<br />

= + cos 4 x<br />

4 4<br />

1 3 2 + 3 2 3 3 2<br />

(1) ⇔ + cos 4 x = ⇔ cos 4 x =<br />

4 4 8 4 8<br />

2 π kπ<br />

⇔ cos 4x<br />

= ⇔ x = ± + (k ∈ Z )<br />

2 16 2<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

17<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

π kπ<br />

Vậy nghiệm của phương trình là x = ± + (k ∈ Z )<br />

16 2<br />

Bài 7: ( CĐ khối A ,B,D năm 2011)<br />

Giải phương trình:<br />

2<br />

cos(4 ) + 12sin − 1 = 0<br />

x<br />

x<br />

Hướngdẫn :<br />

2<br />

• Có góc 4x và x nên ta sẽ tìm cách đưa chúng về góc 2x để nhóm lại cos(4 x) = 2cos x − 1<br />

1−<br />

cos 2x<br />

• Sử dụng công thức hạ bậcsin<br />

x =<br />

2<br />

Lời giải :<br />

1−<br />

cos 2x<br />

2<br />

Có sin x = , cos(4 x) = 2cos x − 1<br />

2<br />

Khi đó phương trình thành :<br />

2 1−<br />

cos 2x<br />

2cos 2x<br />

− 1+ 12. − 1 = 0<br />

2<br />

2<br />

⇔ cos 2x<br />

− 3cos 2x<br />

+ 2 = 0<br />

Đặt t = cos 2 x( −1 ≤ t ≤ 1)<br />

Khi đó ta được :<br />

2<br />

t − 3t<br />

+ 2 = 0 ⇔ t=1 ( t/m) hoặc t=2 (loại)<br />

Với t=1 thaylại ta được cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

Vậyptcónghiệmlà x = kπ<br />

( k ∈ Z)<br />

.<br />

Bài 8:Giải phương trình<br />

8 8 17 2<br />

sin x + cos x = cos 2x<br />

16<br />

8 8 4 4 2 4 4<br />

Ta hạ bậc: sin x + cos x = (sin + cos x) − 2sin x cos x<br />

2<br />

⇔ sin 2x<br />

= − 1( loại ) hoặc sin 2x = (t/m)<br />

2<br />

π π<br />

⇔ x = + k ( k ∈ Z )<br />

8 4<br />

π π<br />

Vậy phương trình có nghiệm x = + k ( k ∈ Z )<br />

8 4<br />

Bài 9:Giải phương trình:<br />

1 2 2 1 4 2 1 4<br />

= (1 − sin 2 x) − sin 2x = 1− sin 2x + sin 2x<br />

2 8 8<br />

2 1<br />

2 2<br />

4sin + 3 sin 2 + 2cos = 4<br />

x x x<br />

Áp dụng công thức hạ bậc khi đó phương trình thành :<br />

2(1 − cos 2 x) + 3 sin 2 x + (1 + cos 2 x) = 4<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

⇔ cos 2x<br />

− 3 sin 2x<br />

= − 1<br />

π π 2π<br />

⇔ cos(2 x + ) = − cos = cos<br />

3 3 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

18<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

π<br />

π<br />

⇔ x = − + kπ<br />

hoặc x = + kπ<br />

,( k ∈ Z )<br />

2<br />

6<br />

π<br />

π<br />

Vậy phương trình có nghiệm là x = − + kπ<br />

hoặc x = + kπ<br />

,( k ∈ Z )<br />

2<br />

6<br />

Bài10 :Giải phương trình sau:<br />

2 2 3 + 2<br />

sin x + 3 sin x cos x + 2cos x =<br />

2<br />

Áp dụng công thức hạ bậc ta được :<br />

1− cos 2x<br />

1+ cos 2x<br />

3 + 2<br />

+ 3 sin 2x<br />

+ 2( ) =<br />

2 2 2<br />

⇔ cos 2x<br />

+ 3 sin 2x<br />

= 2<br />

π π<br />

2<br />

x<br />

⇔ cos(2 x − ) = cos tan x + cos x − cos 2x = sin x(1 + tanxtan )<br />

3 4<br />

2<br />

⇔ 7 π<br />

π<br />

x = + kπ<br />

∨ x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

24 24<br />

7π<br />

π<br />

Vậy phương trình có nghiệm là x = + kπ<br />

∨ x = + kπ<br />

( k ∈ Z )<br />

24 24<br />

C. Bài tập củng cố:<br />

Bài1: (A- 2002 )<br />

Giải phương trình:<br />

4<br />

tan x 1<br />

+ =<br />

HD: Điều kiện cosx ≠ 0<br />

4 4 1 2<br />

sin x + cos x = 1−<br />

sin 2x<br />

2<br />

π k2π 5π k2π<br />

ĐS: x = + or x = +<br />

18 3 18 3<br />

Bài 2: (B-2002 )<br />

2<br />

(2 sin 2 x)sin 3<br />

−<br />

cos<br />

4 4<br />

sin cos 1 1<br />

4<br />

x<br />

x<br />

x + x<br />

Giải phương trình:<br />

= cot 2x<br />

−<br />

5sin 2 x 2 8sin 2x<br />

4 4 1 2<br />

HD: sin x + cos x = 1−<br />

sin 2x<br />

2<br />

π<br />

ĐS: x = ± + kπ<br />

6<br />

Bài3: (D- 2002)<br />

4 4<br />

Tìm m để phương trình: 2(sin x + cos x) + cos 4x + 2sin 2x − m = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc[ 0;2π ]<br />

⎡ π ⎤<br />

Đặt : t = sin 2 x, x ∈ ⎢<br />

0; 2 ⎥<br />

⎣ ⎦ , t [ 0;1]<br />

2<br />

⇔ 3t − 2t = m + 3 có nghiệm. t ∈ [ 0;1]<br />

⇒ ∈ phương trìnhđã cho có nghiệm ⎡<br />

x 0; π ⎤<br />

∈ ⎢<br />

⎣ 2 ⎥<br />

⎦<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

19<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

http://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

−10<br />

ĐS: ≤ m ≤ − 2.<br />

3<br />

Bài 4:(B-2002)<br />

2 2 2 2<br />

Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = sin 5x − cos 6x<br />

2 1−<br />

cos6x<br />

2 1−<br />

cos8x<br />

HD: Sử dụng công thức hạ bậc: sin 3x<br />

= , sin 4x<br />

= ,<br />

2<br />

2<br />

2 1−<br />

cos10x<br />

sin 5x<br />

= ,<br />

2<br />

kπ<br />

kπ<br />

ĐS: x = or x = .<br />

9 2<br />

D. HÌNH THỨC, KẾ HOẠCH DẠY HỌC<br />

1. Hình thức dạy học<br />

- Tổ chức các hoạt động nhóm: chia lớp thành 4 nhóm làm bài tập.<br />

- Mỗi buổi cho các nhóm làm bài thảo luận hoặc làm bài tập trong nhóm, có thể tổ chức trò chơi<br />

liên quan đến tiết học.<br />

2. Kếhoạchdạyhọc<br />

Nội dung<br />

Tiết<br />

I: Công thức hạ bậc đơn Nhắclại kiến thức, giới thiệu công thức hạ bậc. 1<br />

II: Công thức hạ bậc toàn cục<br />

III: Ứng dụng công thức hạ bậc<br />

giải phương trình lượng giác.<br />

Ví dụ và bài tập 2<br />

Giới thiệu công thức.<br />

1<br />

Ví dụ và bài tập 1<br />

Bài tập . 2<br />

Bài tập ôn tập tổng hợp. 3<br />

DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

20<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!