CHUYÊN ĐỀ KHOẢNG CÁCH PHƯƠNG PHÁP HẠ BẬC TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHẠM MAI TRANG ĐHSPHN 2
https://drive.google.com/file/d/1WC3eVay0yLxOerR-Ecw-PQgQ5ySaodNb/view?usp=sharing
https://drive.google.com/file/d/1WC3eVay0yLxOerR-Ecw-PQgQ5ySaodNb/view?usp=sharing
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>CHUYÊN</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />
<strong>KHOẢNG</strong> <strong>CÁCH</strong><br />
MỤC LỤC<br />
A.Mục tiêu dạy học....................................................................................................................<br />
B. Nội dung dạy học...................................................................................................................<br />
I. Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian.............................................<br />
II.<br />
III.<br />
IV.<br />
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng.........................................................................<br />
Khoảng cách từ đường thẳng đến đường thẳng............................................................<br />
Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng...............................................................<br />
V. Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng...................................................................<br />
C. Hình thức, kế hoạch dạy học....................................................................................................<br />
D. Kiểm tra, đánh giá...................................................................................................................<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. MỤC TIÊU DẠY HỌC.<br />
• Căn cứ:<br />
- Chuẩn KT – KN.<br />
- Yêu cầu của nhà trường<br />
- Khả năng, mong muốn của HS…<br />
• Mục tiêu dạy học:<br />
Về kiến thức:<br />
- Học sinh hiểu, biết tính khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian, từ<br />
điểm đến mặt phẳng trong không gian, từ đường thẳng đến đường thẳng trong không<br />
gian, từ đường thẳng đến mặt phẳng trong không gian và từ mặt phẳng đến mặt<br />
phẳng.<br />
Về kĩ năng:<br />
- Học sinh tính được khoảng cách từ điểm đến đường thẳng, từ điểm đến mặt phẳng, từ<br />
đường thẳng đến đường thẳng, từ đường thẳng đến mặt phẳng và từ mật phẳng đến<br />
mặt phẳng<br />
- Học sinh biết sử dụng thành thạo các công thức tính khoảng cách để áp dụng làm bài<br />
tập.<br />
B. NỘI DUNG BÀI HỌC.<br />
I.Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian.<br />
1. Nhắc lại kiến thức cũ.<br />
Kiến thức hình học phẳng về tính khoảng cách.<br />
- Tam giác ABC có đường cao AH thì<br />
2S<br />
ABC<br />
AH = .<br />
BC<br />
1 1 1<br />
- Tam giác ABC vuông tai A, đường cao AH thì = + .<br />
2 2 2<br />
AH AB AC<br />
2 2 2<br />
- Công thức Pi-ta-go trong tam giác ABC vuông tại A: BC = AB + AC .<br />
2. Định nghĩa<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
- Khoảng cách từ một điểm đến đường thẳng bằng khoảng cách từ điểm đó tới hình chiếu<br />
vuông góc của nó lên đường thẳng.<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Phương pháp chung.<br />
- Xét bài toán: Cho điểm M và đường thẳng d, (M không thuộc d). Tính khoảng cách từ M<br />
đến d.<br />
- Phương pháp:<br />
Hạ MH ⊥ d tại H, ta gọi H là hình chiếu vuông góc của M lên d.<br />
Và độ dài đoạn thẳng MH gọi là khoảng cách từ M đến d. Kí hiệu:d(a,d) = MH.<br />
Tính MH.<br />
4. Ví dụ minh họa.<br />
Ví dụ 1: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến<br />
đường thẳng BC.<br />
Giải<br />
Gọi D là chân đường vuông góc hạ từ A xuống BC,<br />
H là chân đường vuông góc hạ từ A đến SD.<br />
Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA.<br />
Lại có: BC ⊥ AD (Cách dựng)<br />
⇒ BC ⊥ (SAD) ⇒ AH ⊥ BC.<br />
Lại có: AH ⊥ SD (Cách dựng)<br />
⇒ AH ⊥ (SBC) ⇒ d(A,(SBC)) = AH .<br />
Chú ý:<br />
1. MN ⫽ ∆ ⇒ d(M, ∆ ) = d(N, ∆ ) .<br />
2.<br />
d(M, ∆) d(N, ∆) MN ∩ ∆ = I ⇒ = .<br />
MI NI<br />
Trường hợp đặc biệt: I là trung điểm của MN ⇒ d(M, ∆ ) = d(N, ∆ ) .<br />
5. Bài tập củng cố.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 1: Cho hình chóp S ABC, có đáy là tam giác vuông cân<br />
tại B và AC a = 2 . SA có độ dài bằng a và vuông góc với<br />
đáy. Tính khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BC.<br />
Giải<br />
Ta có: SA ⊥ (ABC) ⇒ BC ⊥ SA. Từ giả thiết ta có,<br />
BC ⊥ AB ⇒ BC ⊥ (SAB) ⇒ SB ⊥ BC<br />
Khi đó khoảng cách từ S tới BC chính là đoạn thẳng SB.<br />
BC<br />
Có : AB = = a 2<br />
2<br />
2 2 2 2<br />
⇒ SB = SA + AB = a + 2a = a 3 .<br />
Vậy d (S, BC) = SB = a 3.<br />
Bài 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh góc vuông bằng a.<br />
Cạnh bên SA = a 2 và vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách từ A đến SC.<br />
Giải:<br />
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A trên SC. Vì<br />
bằng a.<br />
Suy ra: AC = a 2 = SA ⇒ ∆ SAC vuông cân tại A.<br />
Suy ra: AK vừa là đường cao vừa là trung tuyến thuộc cạnh huyền.<br />
Khi đó:<br />
1 1<br />
AK = SC = a .<br />
2 2<br />
∆ ABC vuông cân tại B có cạnh góc vuông<br />
Bài 3: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, có cạnh đáy bằng a, tất cả các mặt bên đều tạo với<br />
đáy góc 30 ° . Gọi I là trung điểm của đoạn BC. Tính khoảng cách từ I đến SA.<br />
Giải:<br />
Vì S.ABC là hình chóp đều, O là tâm của đáy.<br />
Ta dễ thấy O cũng sẽ là trọng tâm của tam giác ABC.<br />
Mà I lại là trung điểm của đoạn BC thì khi đó A, O, I thẳng<br />
hàng.<br />
Suy ra SO⊥(ABC) = SO⊥BC.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
AO ∩ BC = I =AI⊥BC<br />
Từ (1) và (2) suy ra BC⊥(SOI) =BC⊥SI<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Từ (2) và (3) suy ra SIO là góc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy suy ra SIO ˆ = 30<br />
Đồng thời SO là đường cao của hình chóp thì SO ⊥ AI,<br />
Xét tam giác vuông SOI có:<br />
1 1 a 3 1 a<br />
SO = OI.tan 30 = AI.tan 30 = . . = .<br />
3 3 2 3 6<br />
Gọi h là khoảng cách từ I đến SA.<br />
Xét tam giác SAI có:<br />
SO.<br />
AI<br />
SA.h = SO.AI = 2.S<br />
AIS<br />
⇒ h = .<br />
SA<br />
HD : Có SO, AI, tính được SA. Dễ tính được h.<br />
a 3<br />
AI = .<br />
2<br />
Bài 4. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên đều bằng<br />
2a<br />
3<br />
.<br />
3<br />
a) Tính độ dài đương cao SH.<br />
b) Gọi I là trung điểm của BC, tính khoảng cách từ I đến SA.<br />
Hướng dẫn.<br />
a) SH ⊥ (ABC) ⇒ H là tâm của tam giác<br />
đều ABC.<br />
Tam giác vuông SHA. Khi đó ta dễ tính được<br />
SH dựa vào định lý Pi-ta-go trong tam giác<br />
vuông.<br />
Xét<br />
b) Vẽ IK ⊥ SA .<br />
∆ SAI có: IK. SA = SH. AI = 2 S AIS<br />
.<br />
Suy ra tính được IK.<br />
II. Khoảng cách từ 1 điểm đến mặt phẳng<br />
1. Phương pháp giải<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Để tính khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng ( P ) , ta thực hiện theo các bước sau:<br />
Bước 1: Dựng OH với H là hình chiếu của O lên ( P ) , ta làm như sau:<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
• Lấy đường thẳng a nằm trong<br />
( P )<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
• Dựng mặt phẳng ( Q ) qua O vuông góc với mặt phẳng ( P )<br />
• Trong ( Q ) , hạ OH ⊥ b tại H .<br />
Bước 2: OH là khoảng cách từ O đến ( P ) . Tính độ dài đoạn OH là khoảng cách từ t O đến ( P)<br />
2. Chú ý:<br />
2.1. MN / /( P ) ⇒ d<br />
(M;(P)) =<br />
d(N;(P))<br />
2.2.<br />
2.3.<br />
⎧M; N ∈( Q)<br />
⎨ ⇒ d ( M ;( P )) =<br />
d ( N ;( P<br />
))<br />
⎩ ( Q) / /(P)<br />
d<br />
(M;(P))<br />
MI<br />
MN ∩ ( P)<br />
= I ⇒ =<br />
d ( N ;( P ))<br />
NI<br />
2.4. Sử dụng thể tích để tính khoảng cách từ điểm đến<br />
mặt phẳng:<br />
Cho hình chóp S. A1 A2<br />
... A<br />
n<br />
. Ta có khoảng cách<br />
2.5. Sử dụng tính chất trục đường tròn:<br />
• Nếu O là tâm đường trọn n ngoại tiếp △ ABC và M là một điểm cách đều 3 điểm A, B,<br />
C thì<br />
đường thẳng MO là trục đường tròn ngoại tiếp △ ABC . Khi đó MO<br />
⊥△ ABC và<br />
MO = d( M ,( ABC))<br />
• Nếu MA = MB = MC và NA = NB = NC trong đó A, B,<br />
C là 3 điểm không thẳng hàng thì<br />
đường thẳng MN là trục đường tròn qua 3 điểm A, B,<br />
C . Khi đó MN<br />
⊥ ( ABC )<br />
tại tâmO của<br />
đường tròn qua 3 điểm A , B ,<br />
C .<br />
3. Ví dụ minh họa<br />
3.1. Ví dụ 1: (A-2013)<br />
Cho hình chóp S.<br />
ABC có đáy là tam giác vuông tại A ,<br />
ABC = 30<br />
, SBC là tam giác đều cạnh avà mặt bên SBC vuông<br />
góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.<br />
ABC và khoảng<br />
cách từ điểm C đên mặt phẳng ( SAB<br />
)<br />
3V<br />
d( S;( A1 A2<br />
... An<br />
)) =<br />
S<br />
S A A<br />
. 1 2 ... An<br />
A A ... A<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1 2<br />
n<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 6<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giải:<br />
Gọi H là trung điểm của cạnh BC ⇒ SH ⊥ BC<br />
Mà ( SBC) ⊥ ( ABC)<br />
theo giao tuyến BC nên SH ⊥ ( ABC)<br />
a 3<br />
a<br />
a 3<br />
Ta có: BC = a ⇒ SH = ; AC = BC.sin 30 = ; AB = BC.cos30<br />
=<br />
2<br />
2<br />
2<br />
3<br />
1<br />
a<br />
⇒ VS . ABC<br />
= SH. AB.<br />
AC =<br />
6 16<br />
△ ABC vuông tại A và H là trung điểm của cạnh BC nên HA = HB<br />
Mà SH ⊥ ( ABC)<br />
⇒ SA = SB = a<br />
Gọi I là trung điểm của AB ⇒ SI ⊥ AB<br />
2<br />
2 AB a 13<br />
SI = SB − =<br />
4 4<br />
3V 6V a 39<br />
S SI. AB 13<br />
⇒ S. ABC S.<br />
ABC<br />
d(C,(SAB))<br />
= = =<br />
△SAB<br />
3.2. Ví dụ 2: ( Trích đề A-2014)<br />
Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,<br />
.<br />
3a<br />
SD = , hình chiếu<br />
2<br />
vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là trung điểm của cạnh AB . Tính khoảng cách từ A<br />
đến mặt phẳng ( SBD ) .<br />
Giải:<br />
Kẻ HK ⊥ BD;<br />
EH ⊥ SK .<br />
⎧BD<br />
⊥ HK<br />
Ta có: ⎨ ⇒ BD ⊥ ( SHK ) ⇒ BD ⊥ HE<br />
⎩ BD ⊥ SH<br />
Mà EH ⊥ SK ⇒ HE ⊥ ( SBD)<br />
Ta có a<br />
HK = HB,sin<br />
KBH =<br />
2<br />
4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
HS.<br />
H a<br />
⇒ HE = =<br />
2 2<br />
HS + HK 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Do đó<br />
Vậy<br />
2a<br />
d( A ,(SBD) = 2d(H,(SBD)) = 2 HE =<br />
3<br />
2a<br />
d( A ,(SBD) = .<br />
3<br />
4. Bài tập áp dụng.<br />
Bài 1: ( Trích đề D-2013)<br />
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình thoi cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy,<br />
BAD = 120<br />
, M là trung điểm của cạnh BC và SMA = 45<br />
. Tính theo akhoảng cách từ điểm D<br />
đến mặt phẳng ( SBC ) .<br />
Bài 2: ( Trích đề D-2012)<br />
Cho hình hộp đứng ABCD. A' B ' C 'D' có đáy là hình vuông. Tam giác A 'AC vuông cân<br />
A'<br />
C = a . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( BCD ') theo a.<br />
Bài 3:<br />
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình chữ nhật, AD = 2a<br />
, AB = 4a<br />
, SD = 5a<br />
. Cạnh bên<br />
SA vuông góc với đáy.<br />
a) Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) .<br />
b) Gọi M là trung điểm cạnh BC . N nằm trên cạnh SB sao cho<br />
N đến mặt phẳng ( SMD )<br />
Hướng dẫn:<br />
Bài 1:<br />
Do AD / / BC nên d ( D,( SBC)) = d( A,(SBC))<br />
Kẻ AH ⊥ SM<br />
⎧AM<br />
⊥ BC<br />
Ta có ⎨ ⇒ BC ⊥ ( SAM )<br />
⎩ SA ⊥ BC<br />
⇒ BC ⊥ AH ⇒ AH ⊥ ( SBC) ⇒ d ( A,( SBC))<br />
= AH<br />
Mà<br />
AM 2 a 6<br />
AH = =<br />
2 4<br />
1<br />
SN = SB . Tính khoảng cách từ<br />
3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy<br />
a<br />
d( A,( SBC )) =<br />
4<br />
6<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 2:<br />
Gọi H là chân đường cao kẻ từ A của △ A'<br />
AB<br />
⎧AH<br />
⊥ A'<br />
B<br />
Ta có: ⎨ ⇒ AH ⊥ ( A' BC)<br />
hay<br />
⎩ AH ⊥ BC<br />
AH ⊥ ( BCD ')<br />
Do đó<br />
AH = d(A,(BCD'))<br />
Xét △A'<br />
AB có: 1 = 1 + 1 =<br />
6<br />
2 2 2 2<br />
AH AB A'<br />
A a<br />
a 6<br />
⇒ AH =<br />
6<br />
Vậy<br />
Bài 3:<br />
a 6<br />
d (A,(BCD')) =<br />
6<br />
a) Trong mặt phẳng (SAB), kẻ AI ⊥ SB<br />
⎧ SA ⊥ BC<br />
Ta có: ⎨ ⇒ BC ⊥ ( SAB)<br />
⎩AB<br />
⊥ BC<br />
⇒ BC ⊥ AI mà AI ⊥ SB ⇒ AI ⊥ ( SBC)<br />
⇒ AI = d( A,( SBC))<br />
Áp dụng định lí Pi-ta-go cho tam giác vuông SAD có:<br />
SA SD AD<br />
1 1 1<br />
Trong tam giác SAB có: 2 2 2<br />
AI = SA + AB<br />
= 1 1 37<br />
21a + 2 16a = 2 336a<br />
2<br />
a 21<br />
⇒ d( A,( SBC))<br />
= .<br />
37<br />
b) Gọi J là giao điểm của AB và DM .<br />
Ta có:<br />
1 1<br />
d( N,( SMD)) = . d(B,(SMD)) = . d( A,( SMD))<br />
3 6<br />
2 2<br />
= − = 21<br />
Phạm Mai Trang Page 9<br />
a<br />
a<br />
⇒ AI =<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
21<br />
37<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Kẻ AH ⊥ DM , AK ⊥ SH<br />
Ta có:<br />
⎧DM<br />
⊥ AH<br />
⎨<br />
⎩ DM ⊥ SA<br />
Mà AK ⊥ SH ⇒ AK ⊥ ( SDM )<br />
⇒ AK = d(A,(SDM))<br />
Ta có<br />
1<br />
S<br />
ADM<br />
S a<br />
2<br />
⇒ DM ⊥ ( SAH ) ⇒ DM ⊥ SH<br />
2<br />
=<br />
ABCD<br />
= 4 mà<br />
S<br />
ADM<br />
1<br />
= . AH . DM<br />
2<br />
1 1 1<br />
Xét △ SAH có:<br />
2 2 2<br />
AK = SA + AH<br />
= 1 17 421<br />
21a + 2 64a = 2 1344a<br />
2<br />
Vậy<br />
4a<br />
21<br />
d( N,( SMD )) =<br />
3 421<br />
III. Khoảng cách giữa hai đường thẳng:<br />
1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song:<br />
2<br />
2<br />
ADM<br />
8 8<br />
S a a<br />
⇔ AH = = =<br />
DM<br />
2 2<br />
16a + a 17<br />
8a<br />
21<br />
⇒ AK =<br />
421<br />
- Khoảng cách giữa 2 đường thẳng song song chính là khoảng cách từ 1 điểm đến một<br />
đường thẳng.<br />
2. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau:<br />
2.1. Định nghĩa:<br />
• Đường thẳng ∆ vừa cắt vừa vuông góc với cả hai<br />
đường thẳng chéo nhau a và b gọi là đường vuông<br />
góc chung của hai đường thẳng chéo nhau a và b.<br />
• Giả sử ∆ cắt a và b lần lượt tại M và N. Đoạn<br />
thẳng MN gọi là đoạn vuông góc chung của hai<br />
đường thẳng chéo nhau a và b.<br />
• Độ dài đoạn thẳng MN gọi là khoảng cách giữa hai<br />
đường thẳng chéo nhau a và b.<br />
2.2.Cách tìm đường vuông góc chung của 2 đường thẳng chéo nhau:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
• Dựng mặt phẳng (α) chứa b thoả mãn (α) song<br />
song với a,<br />
Phạm Mai Trang Page 10<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
• Tìm hình chiếu vuông góc a′ của a trên (α),<br />
• Tìm giao điểm N của a′ và b, dựng đường<br />
thẳng ∆ qua N và vuông góc với (α) cắt a tại M.<br />
Đoạn MN chính là đoạn vuông góc chung của a và b.<br />
Nhận xét: Nếu lấy điểm I tuỳ ý trên a thì khoảng cách từ I đến (α) bằng độ dài đoạn vuông góc<br />
chung MN (vì theo hình vẽ MNHI là hình chữ nhật).<br />
2.3. Phương pháp:<br />
TH1: Nếu a ⊥ b :<br />
Trong trường hợp đặc biệt a và b chéo nhau và vuông góc với nhau, khi đó thường tồn tại một<br />
mặt phẳng (α) chứa avà vuông góc với b. Để tính khoảng cách<br />
giữa a và b ta dựng đoạn vuông góc chung như sau:<br />
• Tìm giao điểm H của b và (α),<br />
• Trong ( )<br />
Ví dụ 1:<br />
α vẽ HK vuông góc với a tại H. khi đó HK là<br />
đoạn vuông góc chung.<br />
Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông,<br />
AB=BC=a.<br />
Cạnh bên AA ' = a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của lăng trụ<br />
ABC.A’B’C’ và khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và B’C.<br />
Giải:<br />
Gọi E là trung điểm của BB’<br />
Khi đó mp(AME)//B’C nên d(AM,B’C) = d(B’C,(AME))<br />
Nhận thấy d(B,(AME)) = d(C,(AME))<br />
Gọi h là khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AME).<br />
Do tứ diện BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên<br />
1 1 1 1 a 7<br />
= + + ⇒ h =<br />
2 2 2 2<br />
h BE BA BM 7<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Khoảng cách giữa 2 đường thẳng B’C và AM bằng khoảng<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
cách từ B tới mặt phẳng (AME):<br />
Ví dụ 2:<br />
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a.<br />
Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM. Biết SH<br />
vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SH = a 3<br />
Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng DM<br />
và SC theo a.<br />
Giải:<br />
Ta có: ∆CDN = ∆DAM (c.g.c)<br />
⎧CN ⊥ DM<br />
⎨ ⇒ DM ⊥ ( SCN )<br />
⇒<br />
DM ⊥<br />
SC<br />
⎩SH<br />
⊥ DM<br />
Kẻ KH ⊥ SC ⇒ HK ⊥ MD ⇒<br />
HK =<br />
d DM ,<br />
SC<br />
Nên : 1 = 1 +<br />
1<br />
2 2 2<br />
HK SH HC<br />
Với<br />
⎧ ⎪SH<br />
= a 3<br />
⎨<br />
⎪⎩ CN.<br />
CH = CD<br />
<br />
CH<br />
2<br />
2<br />
CD 2<br />
CN<br />
a 4a<br />
= = =<br />
2<br />
5a<br />
5<br />
4<br />
4 4 2<br />
1 1 5 19 2a<br />
3<br />
= + = ⇒ HK =<br />
HK 3 a 4 a 12 a<br />
19<br />
= + =<br />
2 2 2 2<br />
3. Nếu a, b không vuông góc với<br />
nhau<br />
Cách dựng đường vuông góc chung: có 2 cách<br />
Cách 1:<br />
- Dựng mặt phẳng ( )<br />
h =<br />
a 7<br />
7<br />
( )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
α chứa a b và song song với a<br />
- Dựng hình chiếu H của điểmm A∈a<br />
trên ( α )<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 12<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
- Trong ( )<br />
α dựng đường thẳng a′ qua H song song với a, cắt b tại K, từ K dựng đường thẳng<br />
song song với AH cắt a tại P. Đoạn KP chính là đoạn vuông góc chung của a,b<br />
Ví dụ: Cho lăng trụ đứng ABCA ′ B ′ C<br />
′ có đáy ABC là tam giác vuông, AB = BC = a<br />
, cạnh bên<br />
AA′ = a 2 . Gọi M là trung điểm<br />
Lời giải:<br />
+ Gọi E là trung điểm của BB′<br />
⎧<br />
BE =<br />
EB<br />
′<br />
Trong ∆ BB′<br />
C ta có: ⎨ ⇒ EM B′<br />
C ( đường trung<br />
⎩<br />
BM =<br />
MC<br />
bình trong tam giác)<br />
+<br />
⎧<br />
EM B′<br />
C<br />
⎨<br />
⇒<br />
B′<br />
C (<br />
⎩EM<br />
⊂ ( AME)<br />
( ′ ) ( ′ ( ))<br />
AME nên<br />
d AM , B C = d B C , AME =<br />
d C ,<br />
AME<br />
Ta thấy: ( ,( )) ( ,(<br />
d C AME = d B AME =<br />
h<br />
Do tứ diện n BAME có BA, BM, BE đôi một vuông góc nên suy ra đường cao<br />
1 1 1 1 a<br />
7<br />
= + + ⇒ h<br />
=<br />
2 2 2 2<br />
h BE BA BM 7<br />
Vậy d ( AM , B C )<br />
Cách 2:<br />
a 7<br />
′ =<br />
7<br />
- Dựng mặt phẳng ( ) a<br />
α ⊥ tại O,<br />
- Dựng hình chiếu vuông gócb<br />
- Trong( α ) dựngOH ⊥ b′ tại H<br />
- Qua H dựng đường thẳng vuông góc v<br />
m của BC. Tính d ( AM , B′<br />
C)<br />
cắt b tại B<br />
- Từ B dựng đường thẳng song song với OH cắt a tại A<br />
Đoạn AB chính là đoạn n vuông góc chung của a, b<br />
)<br />
( ( ))<br />
))<br />
i O, ( α ) ∩ b = I<br />
b′ của b trên ( α )<br />
ng vuông góc với ( )<br />
α ,<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 13<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Ví dụ: Cho chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, đ góc giữa SC<br />
và( ABCD)<br />
bằng 30 . Tính d (<br />
BD,<br />
SC )<br />
Lời giải:<br />
⎧ BD ⊥ SA<br />
⎪<br />
+ Ta có : ⎨<br />
BD ⊥ AC ⇒ BD ⊥<br />
SAC<br />
⎪<br />
⎩SA∩<br />
AC ≡ A<br />
+ ( )<br />
BD ∩ SAC ≡ O<br />
+ Kẻ OI ⊥ SC ⇒ OI là đường vuông góc chung của BD và<br />
SC<br />
( , )<br />
⇒ d BD SC = OI<br />
SC ∩ ABCD ≡ C<br />
, A là hình chiếu vuông góc của S xuống (ABCD) nên AC là hình<br />
+ Ta có: ( )<br />
chiếu vuông góc của SC xuống (ABCD) ⇒ SC, ABCD = SCA = 30<br />
Trong tam giác vuông ACD có:<br />
AC a 2<br />
OC = =<br />
2 2<br />
a<br />
Xét ∆COI<br />
vuông tại I ta có: 2 a<br />
OI = OC ⋅ sin 30<br />
0 = ⇒ d ( BD,SC)<br />
=<br />
2<br />
4 4<br />
Bài tập:<br />
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD, ABEF không cùng thuộc 1 măt phẳng và AB<br />
= a<br />
, AD=AF=<br />
a<br />
( )<br />
ng (ABCD) ( )<br />
2 , AC vuông góc với BF. Tính d AC,<br />
BF<br />
( )<br />
2 2<br />
AC = AD + DC = a<br />
i BF. Tính ( )<br />
Bài 2: Cho hình lập phương ABCD.<br />
A′ B′ C′ D′ cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của<br />
AB và CD. Tìm khoảng cách giữa A′ C và MN.<br />
Bài 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M và N lần l lượt là trung<br />
điểm của AB và AD, H là giao điểm của CN và DM. SH vuông góc (ABCD) và SH = a 3 .<br />
Tính khoảng cách giữa a DM và SC<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Bài 4: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB=BC=2a, hai mặt phẳng<br />
(SAB), (SAC) vuông góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của AB, mặt phẳng qua SM song<br />
2<br />
<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 14<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
song BC cắt AC tại N. Biết góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 60 . Tính khoảng<br />
cách giữa hai đường thẳng AB và SN theo a<br />
Lời giải:<br />
Bài 1:<br />
Kẻ AK ⊥ BF , từ K kẻ KH ⊥<br />
AC (1)<br />
⎧ AK ⊥ BF<br />
⎪<br />
+ ⎨<br />
AC ⊥ BF ⇒ BF ⊥ (<br />
AKC ) ⇒ BF ⊥ KH (2)<br />
⎪<br />
⎩AK ∩ AC ≡ A<br />
Từ (1) và (2) suy ra HK là đường<br />
vuông góc chung của<br />
AC và BF<br />
AB.AF a 6<br />
+ ∆ABF<br />
vuông tại A ⇒ AK<br />
= =<br />
BF 3<br />
⎧ AC ⊥ BF<br />
⎪<br />
+ ⎨<br />
AC ⊥ HK ⇒ AC ⊥ (<br />
BHK ) ⇒ AC ⊥<br />
BH<br />
⎪<br />
⎩BF ∩ HK ≡ K<br />
2<br />
+ ∆ABC<br />
vuôngtại B ⇒ AB =<br />
AH.<br />
AC ⇒ AH =<br />
2 2 a 3<br />
+ ∆AHK<br />
vuông tại H ⇒ HK = AK − AH = =<br />
d AC ,<br />
BF<br />
3<br />
Bài 2:<br />
Ta có:<br />
+<br />
⎧ BC MN<br />
⎨<br />
⎩BC<br />
⊂<br />
( A′<br />
BC)<br />
′ ( ′ ′ )<br />
( )<br />
( ′ ) ⇒ ( , ′ ) ( , ( ′ )) ( ,(,<br />
′<br />
))<br />
⇒ MN A BC ⇒ d MN A C = d MN A BC =<br />
d M A BC<br />
⎧ AI ⊥ A B A B ∩ AB ≡ I<br />
⎪<br />
⎨<br />
BC ⊥ ABB′ A′ ⇒ BC ⊥<br />
AI ⇒ AI ⊥ A′<br />
BC<br />
⎪<br />
⎩A ′ B ∩ BC ≡ B<br />
( )<br />
( ) ( ( ))<br />
Kẻ MH <br />
AI ( H ∈ A ′ B ) ⇒ MH ⊥ A ′ BC ⇒ d M ,<br />
A ′<br />
BC =<br />
MH<br />
a<br />
3<br />
( )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 15<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
MH<br />
= AI = a 2<br />
⇒<br />
(<br />
,<br />
)<br />
2<br />
d MN A′ C =<br />
a<br />
2 4 4<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Bài 3:<br />
Ta có ( . . )<br />
∆ CDN = ∆ DAM c g c ⇒ CN ⊥<br />
DM<br />
⎧ CN ⊥ DM<br />
⎪<br />
⎨<br />
SH ⊥ DM ⇒ DM ⊥ (<br />
SCN ) ⇒ DM ⊥<br />
SC<br />
⎪<br />
⎩CN ∩ SH ≡ H<br />
Kẻ HK ⊥ SC ⇒ HK ⊥ DM ⇒<br />
d HK,<br />
DM = HK<br />
2<br />
a<br />
Ta có S ∆ CMD = S ∆ ABCD − S ∆ ADM − S<br />
∆<br />
CMB<br />
=<br />
2<br />
CH . DM<br />
2<br />
a<br />
Mặt khác<br />
S∆ CDM<br />
= ⇒<br />
CH =<br />
2<br />
5<br />
∆SHC<br />
vuông tại H ta có: 1 1 1 2a<br />
3<br />
= + ⇒ HK = = d DM , SC<br />
2 2 2<br />
HK CH SH<br />
19<br />
Bài 4:<br />
Do (SAB) và (SAC) cùng vuông<br />
⎧ SA ⊥ BC<br />
⎪<br />
⎨<br />
AB ⊥ BC ⇒ BC ⊥ ( SAB)<br />
⇒ BC ⊥<br />
SB<br />
⎪<br />
⎩SA∩ AB ≡ A<br />
⇒ SBA là góc giữa mặt phẳng (SBC) và (ABC)<br />
⇒ = ⇒ <br />
SBA 60 SA = AB tan 60 =<br />
2 a<br />
3<br />
Mặt phẳng qua SM BC cắt AC tại N ⇒ MN BC và N là trung<br />
điểm của BC<br />
( )<br />
vuông góc với (ABC) ⇒ SA ⊥ ( ABC )<br />
( )<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
BC<br />
⇒ MN = = a<br />
2<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 16<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Kẻ đường thẳng△ đi qua N và song song với AB, gọi ( α ) là mặt phẳng chứa SN và△<br />
( α ) ( , ) ( ,( α ))<br />
⇒ AB ⇒ d AB SN = d A<br />
Kẻ AD ⊥△<br />
≡ D ⇒ ( SAD) ⊥ ( α )<br />
Kẻ ( α ) ( ,( α ))<br />
AH ⊥ SD ⇒ AH ⊥ ⇒ d A = AH<br />
1 1 1 2a<br />
3<br />
Ta có AD = MN = a ⇒ = + ⇒ AH = = d( AB, SN)<br />
2 2 2<br />
AH SA AD<br />
13<br />
IV. Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng<br />
1. Lý thuyết:<br />
TH1: Đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì khoảng cách từ đường thẳng đến mặt<br />
phẳng là bằng 0<br />
TH2: Đường thẳng và mặt phẳng song song thì khoảng cách giữa<br />
đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song với a là khoảng các<br />
từ<br />
một điểm nào đó thuộc a đến mặt phẳng (P)<br />
Kí hiệu: d(a,(P))<br />
Lưu ý: d(a,(P)) = d((P),a) = d(A,(P)) =d(B,(P))<br />
A∈a,<br />
B∈<br />
a<br />
• Khoảng cách từ đường thẳng a đến mặt phẳng (P) song song với a không phụ thộc<br />
Phương pháp<br />
vào vị trí của điểm A khi A thay đổi trên a<br />
+ Nếu đường thẳng và mặt phẳng có điểm chung thì khoảng cách từ đường thẳng đến mặt<br />
phẳng là 0<br />
+ Nếu đường thẳng a và mặt phẳng (P) song song thì ta lấy bất kì một điểm A thuộc a và<br />
tính khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng (P)<br />
cách từ một điểm A đến một mặt phẳng<br />
→ quay trở về bài toán tìm khoảng<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Chú ý là khi lấy điểm A bất kì ta nên chọn các điểm mà dễ dàng tìm được<br />
hình chiếu của nó trến mặt phẳng (P)<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Ví dụ:<br />
Tổng quát:<br />
- Tìm mặt phẳng (Q) vuông góc với (P)<br />
- Tìm điểm m chung A của (Q) và a (nếu a song song với (Q) thì đổi (Q) thành<br />
( Q<br />
'<br />
)<br />
chứa a a và song song song với (Q))<br />
- Tìm giao tuyến của (P) và (Q)<br />
- Trong (Q) kẻẻ AH ⊥ (Q). Khi đó MH ⊥ (P) và d(a,(P)) = d(A,(P)) = AH<br />
2.1. Ví dụ 1: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng 2a, cạnh đáy bằng b a tính<br />
khoảng cách giữa AB và mặt phẳng (SCD)<br />
Giải:<br />
Vì chóp S.ABCD là hình chóp đều ⇒ ABCD là hình vuông<br />
Lấy I là trung điểm của AB. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC cắt CD tại K ⇒ IK ⊥ DC<br />
và Klà trung điểm DC<br />
Mặt khác ta có<br />
∆SCD<br />
cân tại S ⇒ SK ⊥ (SCD)<br />
Ta có IK ⊥ CD và SK ⊥ CD ⇒ CD ⊥ (SIK)<br />
Ta kẻ IH ⊥ SK do IH∈(SIK) nên CD ⊥ IH<br />
⇒ IH ⊥ (SCD)<br />
⇒ d(AB,(SCD))=d(I,(SCD))=IH<br />
a<br />
∆ SKD vuông tại K ⇒ SK = 15<br />
2<br />
Ta có cosSIK= HK<br />
IK<br />
a<br />
⇒ HK=<br />
15<br />
⇒ IK= d(AB,(SCD)) =<br />
3. Bài tập<br />
= HK<br />
a =<br />
2<br />
2 a<br />
a −<br />
3.1. Bài tập 1: Hình hộp chữ nhật ABCD A 1<br />
B 1<br />
C 1<br />
D 1<br />
AB=a, BC=b, CC1<br />
= c<br />
a) Tính d( AA<br />
1<br />
,( BDB1 D<br />
1<br />
))<br />
15<br />
1<br />
15<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 18<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giải:<br />
A B C D là hình hộp chữ nhật<br />
ABCD<br />
1 1 1 1<br />
⇒ 1<br />
AA ⊥ ( ABCD)<br />
⇒ AA 1<br />
⊥ BD<br />
Trong (ABD) kẻ AI ⊥ BD ⇒ BD ⊥ ( AA1I )<br />
Ta kẻ A1<br />
K ⊥ D 1<br />
B 1<br />
⇒ A 1<br />
K<br />
⇒ BD ⊥ ( )<br />
⇒ AI ⊥ ( BDB1 D<br />
1<br />
)<br />
1<br />
AI và KI AA1<br />
AIKA suy ra ta có AI ⊥ KI<br />
⇒ AI = d( AA<br />
1<br />
,( BD B1 D<br />
1)<br />
)<br />
Tính AI<br />
Ta có △ ABI đồng dạng với △ DBA ⇒<br />
⇒ AI=<br />
a<br />
ab<br />
+ b<br />
2 2<br />
⇒ d( AA<br />
1<br />
,( BD<br />
B1 D<br />
1<br />
)) =<br />
3.2. Bài 2:Cho hình chóp SABCD. ABCD là hình vuông cạnh a<br />
SA=2a và SA vuông góc với đáy M, N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Chứng minh<br />
MN song song với (SBD) và tính d(MN,(SBD))<br />
Giải<br />
Ta có M, N là trung điểm của AB và AD nên MN là đường trung bình của tam giác ABD ⇒<br />
MN song song với BD ⇒ MN song song với (SBD)<br />
Ta có SA ⊥ (ABCD) ⇒ SA ⊥ BD<br />
Lấy I là trung điểm BD ⇒ AI ⊥ BDTa suy ra<br />
BD ⊥ (SAI)<br />
Trong (SAI) kẻ AK ⊥ SI ⇒ BD ⊥ AK<br />
Vì AK ⊥ SI và BD ⊥ AK⇒ AK ⊥ (SBD)<br />
⇒ AK= d(A, (SBD))<br />
Ta có AI ⊥ BD và AI cắt MN Tại H<br />
Từ H kẻ HP ⊥ SI ⇒ HP= d(MN,(SBD))<br />
AI AB<br />
=<br />
DA BD<br />
a<br />
ab<br />
+ b<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 19<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Tính HP<br />
Ta có AI =<br />
a<br />
2<br />
Mặt khác △HPI đồng dạng với<br />
△AKI<br />
⇒ HP = IH Mà AK= 3a AK AI<br />
2 3a<br />
⇒ HP=<br />
2 2<br />
⇒ d(MN,(SBD)) =<br />
3a<br />
2 2<br />
V. Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng<br />
1. Kiến thức<br />
Khoảng cách giữa hai mặt phẳng<br />
2. Vị trí tương đối giữa 2 mặt phẳng trong không gian<br />
+Hai mặt phẳng trùng nhau ta suy ra<br />
+Hai mặt phẳng cắt nhau<br />
Suy ra d(( α),( β )) =0<br />
+Hai mặt phẳng vuông góc cũng có<br />
d(( α),( β )) =0<br />
+Hai mặt phẳng song song<br />
Mặt phẳng (P) / /(P') , M thuộc (P) và H là hình chi<br />
M trên (P’)<br />
ng ( α),( β ) được ký hiệu d(( α),( β ))<br />
ng trùng nhau ta suy ra d(( α),( β )) = 0<br />
c (P) và H là hình chiếu của<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 20<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Vậy d(( α),( β )) =MH<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
3. Bài tập:<br />
Bài 1 : Cho chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy , SA ⊥ ( ABC),<br />
kẻ AI ⊥ BC,AH ⊥ SI .<br />
Tính khoảng cách giữa (AHB) với (SBC)<br />
Giải:<br />
AH ⊥ SI (1)<br />
BC ⊥ AI ⎫ BC ⊥ (SAI) ⎫<br />
⎬ ⇒ ⎬ ⇒ BC ⊥ AH (2)<br />
BC ⊥ SA⎭<br />
AH ⊂ (SAI) ⎭<br />
(1),(2) ⇒ AH ⊥ (SBC) ⎫<br />
⎬ ⇒ (AHB) ⊥ (SBC)<br />
AH ∈(AHB)<br />
⎭<br />
Vậy d((AHB),(SBC))=0<br />
Bài 2: Cho chóp tam giác ABC.A’B’C’ các đáy là các tam giác đều cạnh a . Hình chiếu của A<br />
trên A’B’C’ trùng với trung điểm M của B’C’<br />
Góc giữa AA’ với mặt phẳng đáy A’B’C’ bằng 60 độ. Tín khoảng cách 2 đáy của chóp .<br />
Giải:<br />
Theo giả thiết ta suy ra AM ⊥ ( A' B' C ')<br />
Suy ra tam giác AMA’ vuông tại M<br />
Hình chiếu của AA’ trên A’B’C’ chính là A’M.Vậy góc AA’M bằng<br />
60 độ<br />
Có AM=A’M.tan60=<br />
3<br />
a . 3 = 3 2 2 a<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 21<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
A'<br />
B'<br />
A<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />
M<br />
B<br />
C'<br />
C<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Kết luận d((ABC),(A’B’C’))=d(A,(A’B’C’))=AM= 3 2 a<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
C. HÌNH THỨC, KẾ HOẠCH DẠY HỌC.<br />
Kế hoạch dạy học:<br />
Nội dung<br />
Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng trong không gian 3<br />
Khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng 3<br />
Khoảng cách từ đường thẳng đến đường thẳng 3<br />
Khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng 3<br />
Khoảng cách từ mặt phẳng đến mặt phẳng 3<br />
D.KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.<br />
KIỂM TRA<br />
(Thời gian:45p )<br />
Bài 1:Cho chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật , AB=a, AD=a<br />
điểm AD.Tính khoảng cách (SMB) và (SAC).<br />
Tiết<br />
2 .SA ⊥ đáy, M là trung<br />
Câu 2: Cho hình chóp S.ABC là tam giác đều cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên (ABC) là<br />
H nằm trên AB sao cho AH=2HB. Góc giữa SC và (ABC) bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai<br />
đường thẳng SA và BC theo a.<br />
Câu 3:Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA=3a, BC=4a; mặt phẳng<br />
(SBC) cuông góc với mặt phẳng (ABC). Biết SB= 2a 3 và<br />
điểm B đến mặt phẳng (SAC) theo a.<br />
0<br />
∠ SBC = 30 . Tính khoảng cách từ<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Lời giải:<br />
Phạm Mai Trang Page 22<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Câu 1:<br />
AB<br />
AM<br />
a<br />
= =<br />
a 2<br />
2<br />
BC a 2<br />
= = 2<br />
BA a<br />
∠ ABM = ∠ ACB,<br />
⇒ BM ⊥<br />
AC<br />
2<br />
suy ra △<br />
ABM<br />
∼△<br />
BCA<br />
Và BM ⊥ SA , BM ⊥ AC ⇒<br />
( SBM ) ⊥<br />
( SAC)<br />
Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng cần tìm bằng 0.<br />
Câu 2:<br />
Ta có SCH là góc giữa a SC và (ABC) ⇒ SCH = 60<br />
<br />
Xét ∆ ACH ta có:<br />
7a<br />
a 7<br />
= + − = ⇒ =<br />
9 3<br />
2<br />
2 2 2<br />
<br />
CH = AH + AC − 2 AH . AC .cos 60 =<br />
CH<br />
a 21<br />
SH = CH tan 60 =<br />
3<br />
Qua A kẻ đường thẳng ∆ song songv<br />
phẳng chứa SA và ∆<br />
3<br />
⇒ BC ( α ) ⇒ d ( SA , BC) = d (<br />
B ,( α )) = d ( H ,( α ))<br />
=<br />
HK<br />
2<br />
a<br />
3 1 1 1 a<br />
7<br />
Ta có<br />
HI = AH.sin 60<br />
= ⇒ = + ⇒ HK =<br />
2 2 2<br />
3 HK SH HI 2 6<br />
a<br />
7 3 a<br />
7<br />
⇒ d ( H, ( α )) = ⇒ d ( B,<br />
(<br />
α )) =<br />
2 6 4 6<br />
3a<br />
7<br />
⇒ d ( SA,<br />
BC ) =<br />
4 6<br />
song songvới BC, gọi ( )<br />
α là mặt<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
B<br />
A<br />
S<br />
M<br />
C<br />
D<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
Page 23<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
Câu 3:<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Hạ SH ⊥ BC(H ∈ BC) ;<br />
(SBC) ⊥ (ABC) ⇒ SH ⊥ (ABC);SH = SB.sinSBC = a 3<br />
Hạ HD ⊥ AC(D ∈ AC),HK ⊥ SD(K ∈ SD)<br />
⇒ HK ⊥ (SAC) ⇒ HK = d(H,(SAC)).<br />
BH = SB.cosSBC=3a ⇒ BC=4HC<br />
⇒ d(B,(SAC)) = 4d(H,(SAC)) .<br />
Ta có<br />
2 2<br />
AC = BA + BC = 5 a;<br />
HC = BC − BH = a<br />
HC 3a<br />
⇒ HD = BA. = . AC 5<br />
SH. HD 3a<br />
7<br />
HK = =<br />
2 2<br />
SH + HD 14<br />
6a<br />
7<br />
d B, SAC = 4. HK =<br />
7<br />
Vậy ( ( ))<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 24<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Phạm Mai Trang Page 25<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
<strong>CHUYÊN</strong> <strong>ĐỀ</strong>:<br />
<strong>PHƯƠNG</strong> <strong>PHÁP</strong> <strong>HẠ</strong> <strong>BẬC</strong> <strong>TRONG</strong> <strong>GIẢI</strong><br />
<strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>LƯỢNG</strong> <strong>GIÁC</strong><br />
MỤC LỤC<br />
A.Mục tiêu dạyhọc……………………………………………………………………………......…2<br />
B.Nội dung bàihọc……………………………………………………………………………...........2<br />
I.Công thức hạ bậc đơn…..……………......…………………………………………………............2<br />
1.Công thức sử dụng………………………......……………………………………………...............2<br />
2.Ví dụ minh họa…..……........……………………………………………………………………..3<br />
3.Bài tập vận dụng…........…………………………………………………………………………..4<br />
II. Công thức hạ bậc toàn cục…………………….............…………………………………………..6<br />
1.Công thức…………..........………………………………………………………………………..6<br />
2.Phương pháp………….........……………………………………………………………………..7<br />
3.Ví dụ……………………………………..........…………………………………………….........7<br />
4.Bài tập……………………………………………………………..........………………...………9<br />
5.Một vài ví dụ trong đề thi đại học…………….......………………………...………………......12<br />
III. Ứng dụng công thức hạ bậc vào giải phương trình lượng giác...........………………………….14<br />
C.Bài tập củng cố……………….………............………………………………………………….18<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
A. MỤC TIÊU DẠY HỌC<br />
• Căn cứ:<br />
- Chuẩn KT-KN<br />
- Yêu cầu của nhà trường<br />
- Khả năng, mong muốn của HS…<br />
• Mục tiêu dạy học:<br />
Về kiến thức:<br />
- HS hiểu, nhận dạng được các công thức hạ bậc: công thức hạ bậc đơn, công thức hạ bậc đối<br />
xứng, công thức hạ bậc toàn cục.<br />
- HS hiểu, biết vận dụng các công thức hạ bậc vào giải bài tập.<br />
Về kĩ năng:<br />
- HS chứng minh được các công thức hạ bậc.<br />
- HS giải được các phương trình lượng giác bằng công thức hạ bậc: phương trình đưa về phương<br />
trình bậc hai theo hàm lượng giác, phương trình toàn phương, phương trình đối xứng, phương trình<br />
đẳng cấp bậc hai.<br />
- HS vận dụng thành thạo các công thức hạ bậc vào giải bài tập.<br />
B. NỘI DUNG BÀI HỌC<br />
I. Hạ bậc đơn<br />
1. Công thức sử dụng<br />
• sin x = (1 − cos 2 x)<br />
2<br />
2 1<br />
2 2<br />
• sin x + cos x = 1 ⇔ cos x = 1−<br />
sin<br />
• tan<br />
• cot<br />
2<br />
2<br />
2<br />
sin x 1−<br />
cos 2<br />
2<br />
cos x 1 cos 2<br />
x = = +<br />
2 2<br />
x<br />
x<br />
2<br />
cos x 1+<br />
cos 2<br />
2<br />
sin x 1 cos 2<br />
x = = −<br />
x<br />
x<br />
3 2<br />
• sin x = sinx.sin x<br />
1<br />
= sinx. .(1 − cos 2 x)<br />
2<br />
1 1<br />
= sinx − sinx.cos 2 x<br />
2 2<br />
1 1 1<br />
= sinx − sin 3x<br />
+ sinx<br />
2 4 4<br />
3 1<br />
= sinx − sin 3x<br />
.<br />
4 4<br />
• cos<br />
x = cos x.cos<br />
x<br />
3 2<br />
x ⇔ cos x = (1 + cos 2 x)<br />
2<br />
2 1<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
2<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
• tan<br />
1<br />
= cos x (1 + cos 2 x)<br />
2<br />
1 1<br />
= cos x + cos 2x<br />
cosx<br />
2 2<br />
1 1 1<br />
= cos x + cos3x+<br />
cosx<br />
2 4 4<br />
3 1<br />
= cos x + cos3x<br />
.<br />
4 4<br />
3<br />
3<br />
sin x 3sin x − sin 3x<br />
x = =<br />
.<br />
3<br />
cos x 3cos x + cos3x<br />
3<br />
3 cos x 3cos x + cos3x<br />
• cot x = =<br />
3<br />
sin x 3sin x − sin 3x<br />
1<br />
• sin x.cosx = sin 2x<br />
.<br />
2<br />
2. Ví dụ minh họa<br />
2 2 2<br />
2.1. Giải phương trình sau: sin x = cos x + cos 3x<br />
Giải:<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
1− cos 2x<br />
1+<br />
cos 4x<br />
2<br />
= + cos 3x<br />
2 2<br />
⇔ x + + x =<br />
2<br />
2cos 3 (cos 4 x cos 2 ) 0<br />
⇔ x + x =<br />
⇔ (cos3x+ cos x)cos3x = 0<br />
2<br />
2cos 3 2cos3 .cosx 0<br />
⇔ 2cos2 x.cosx.cos3x = 0<br />
⎡cos 2x<br />
= 0<br />
⎡ π kπ<br />
⎡ π kπ<br />
⇔<br />
⎢<br />
⎡cos 2 x = 0 ⎢<br />
2x<br />
= +<br />
⎢<br />
cos x = 0 ⇔<br />
2 2 ⎢x<br />
= +<br />
4 2<br />
⎢ ⇔ ⎢ ⇔ ⎢ , k ∈Z<br />
cos3x<br />
= 0<br />
⎢ ⎣cos3x<br />
= 0<br />
⎣<br />
⎢ π<br />
π kπ<br />
3x<br />
= + kπ<br />
⎢ x = +<br />
⎢⎣ 2 ⎢⎣ 6 3<br />
⎧π kπ π kπ<br />
⎫<br />
Vậy phương trìnhcó 2 họ nghiệm là S = ⎨ + , + | k ∈Z<br />
⎬<br />
⎩ 4 2 6 3 ⎭<br />
2 2 17π<br />
2.2. Giải phương trình sau: sin 2x − cos 8x = sin(10 x + )<br />
2<br />
Giải:<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
1− cos 4x<br />
1+<br />
cos16x<br />
π<br />
− = sin(10 x + + 8 π )<br />
2 2 2<br />
⇔ 2cos10x + cos16x + cos4x<br />
= 0<br />
⇔ 2cos10x<br />
+ 2cos10 x.cos6x = 0<br />
.<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
3<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⇔ (cos 6 x+ 1)cos10 x = 0<br />
⎡ π kπ<br />
⎡6x<br />
= π + k2π<br />
⎡cos 6x<br />
= −1<br />
⎢<br />
x = +<br />
⇔ ⎢<br />
6 3<br />
⎢ ⇔ π ⇔ ⎢<br />
,k ∈Z<br />
⎣cos10x<br />
= 0 ⎢ 10x<br />
= + kπ<br />
⎢ π kπ<br />
⎣ 2 x = +<br />
⎢⎣ 20 10<br />
⎧π kπ π kπ<br />
⎫<br />
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm là S = ⎨ + , + | k ∈Z<br />
⎬<br />
⎩ 6 3 20 10 ⎭<br />
3. Bài tập áp dụng<br />
2 4x<br />
Bài 1: Giải phương trình sau: cos x = cos 3<br />
Bài 2:Giải phương trình sau: cos x + cos 2x + cos 3x + cos 4x<br />
=<br />
2<br />
4 4<br />
sin 2x<br />
+ cos 2x<br />
4<br />
Bài 3:Giải phương trình sau:<br />
= cos 4x<br />
π π<br />
tan( − x).tan( + x)<br />
4 4<br />
4 4 7<br />
Bài 4:Giải phương trình sau: sin x cos x cot( x π π<br />
+ = + ).cot( − x)<br />
8 3 6<br />
Hướng dẫn<br />
Bài 1:<br />
2 1 1 ⎡ 2x<br />
⎤<br />
Ta có: cos x = (1 + cos 2 x) = 1 cos(3. )<br />
2 2 ⎢<br />
+<br />
3 ⎥<br />
⎣<br />
⎦<br />
2x<br />
Đặt t = , phương trình biến đổi về dạng:<br />
3<br />
1 (1 + cos3 t ) = cos 2 t<br />
2<br />
3 2<br />
⇔ 1+ cos t + 3cost = 2(cos t − 1)<br />
3 2<br />
⇔ 4cos t − 4cos t − 3cost<br />
+ 3 = 0<br />
2<br />
⇔ (cost−1)(4cos t − 3) = 0<br />
⎡ cost<br />
= 1 ⎡ x = 3kπ<br />
⎡ cost<br />
= 1 ⎡ cost<br />
= 1<br />
⇔ ⎢ ⇔<br />
2<br />
⎣4cos t − 3 = 0 ⎢ ⇔ ⎢<br />
1 ⇔ ⎢<br />
,<br />
⎣2(1 + cos 2 t) − 3 = 0 ⎢<br />
π 3kπ<br />
k ∈Z<br />
cos 2t<br />
= ⎢ x = ± +<br />
⎣ 2 ⎣ 4 2<br />
Vậy phương trình có 3 họ nghiệm<br />
Bài 2:<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
2<br />
1+ cos 2 + 1+ cos 4 + 1+ cos 6 + 2cos 4 = 3<br />
x x x x<br />
⇔ x + x + x + x =<br />
2<br />
cos 2 cos 4 cos6 2cos 4 0<br />
2 2 2 2 3<br />
⎧ π 3kπ π 3kπ<br />
⎫<br />
S = ⎨3 kπ<br />
; − + ; + | k ∈Z<br />
⎬<br />
⎩ 4 2 4 2 ⎭<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
4<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⇔ x + x + x =<br />
⇔ cos 4 x(2cos 2x + 1+ 2cos 4 x) = 0<br />
2<br />
2cos 4 .cos 2 x cos 4 2cos 4 0<br />
⇔ x x + x − =<br />
2<br />
cos 4 (4cos 2 2cos 2 1) 0<br />
⎡ cos 4x<br />
= 0(1)<br />
⇔ ⎢ 2<br />
⎣4cos 2x<br />
+ 2cos 2x<br />
− 1 = 0(2)<br />
π π<br />
Giải (1) ta được: x = + k , k ∈ Z<br />
8 4<br />
Giải (2): đặt t = cos2x<br />
, điều kiện: t ≤ 1 , ta được:<br />
2<br />
4 2 1 0<br />
t<br />
− 1±<br />
5<br />
+ t − = ⇔ t1,2<br />
=<br />
4<br />
− 1+<br />
5<br />
1 5<br />
Vớit<br />
1<br />
= ta được: x = ± α + kπ<br />
, k ∈Z với cos 2α =<br />
− +<br />
4<br />
4<br />
−1−<br />
5<br />
−1−<br />
5<br />
Vớit<br />
2<br />
= ta được: x = ± β + kπ<br />
, k ∈Z với cos 2β<br />
=<br />
4<br />
4<br />
Vậy phương trình có 5 họ nghiệm.<br />
Bài 3:<br />
⎧ π π π<br />
2sin( − x).sin( − x) = sin( − 2 x) = cos 2 x ≠ 0<br />
⎪<br />
Điều kiện:<br />
4 4 2<br />
π kπ<br />
⎨<br />
⇔ x = + (k ∈ Z )<br />
⎪ π π π<br />
4 2<br />
2sin( + x).sin( + x) = sin( + 2 x) = cos 2x<br />
≠ 0<br />
⎪⎩ 4 4 2<br />
π π π π<br />
Ta có: tan( − x).tan( + x) = tan( − x).cot( − x) = 1<br />
4 4 4 4<br />
Khi đó phương trình trở thành:<br />
4 4 4<br />
sin 2x + cos 2x = cos 4x<br />
2 2<br />
⎛1− cos 4x<br />
⎞ ⎛1+<br />
cos 4x<br />
⎞ 4<br />
⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ = cos 4x<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠<br />
2<br />
kπ<br />
⇔ cos 4x<br />
= 1 ⇔ sin 4x<br />
= 0 ⇔ x =<br />
2<br />
Vậy phương trình có 1 họ nghiệm.<br />
Bài 4:<br />
π π π π 2π<br />
Điều kiện: sin( x + ).sin( − x) = 2sin( x + ).cos( x + ) = cos(2 x + ) ≠ 0<br />
3 6 3 3 3<br />
π π π π<br />
Ta có: cot( x + ).cot( − x) = cot( x + ).tan( + x) = 1<br />
3 6 3 3<br />
Khi đó phương trình trở thành:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
sin<br />
x + cos x =<br />
8<br />
4 4 7<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
5<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2 2<br />
⎛1− cos 2x<br />
⎞ ⎛1+<br />
cos 2x<br />
⎞ 7<br />
⇔ ⎜ ⎟ + ⎜ ⎟ =<br />
⎝ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎠ 8<br />
⇔ 2(1 + cos 2 x)<br />
=<br />
2<br />
1<br />
⇔ cos 4x<br />
=<br />
2<br />
π kπ<br />
⇔ x = ± + ( k ∈ Z )<br />
12 2<br />
II.Công thức hạ bậc toàn cục:<br />
1.Công thức:<br />
• sin<br />
4 4<br />
2 7<br />
x + cos<br />
x<br />
2 2 2 2 2<br />
= (sin x + cos x) − 2sin x cos x<br />
= 1 −<br />
1 . 2sin cos<br />
2<br />
1<br />
= −<br />
2<br />
• sin<br />
2<br />
1 sin 2<br />
( x x) 2<br />
4 4<br />
x<br />
x − cos<br />
x<br />
( sin 2 x cos 2 x)( sin 2 x cos<br />
2 x)<br />
= − +<br />
= − cos2x<br />
• sin<br />
x + cos<br />
x<br />
6 6<br />
3<br />
( sin 2 x cos 2 x) 3sin 2 x cos 2 x( sin 2 x cos<br />
2 x)<br />
= + − +<br />
= 1−<br />
3sin x cos<br />
3<br />
= −<br />
4<br />
• sin<br />
2 2<br />
2<br />
1 sin 2<br />
6 6<br />
x<br />
x − cos<br />
x<br />
x<br />
= (sin x) − ( cos x)<br />
2 3 2 3<br />
2 2 4 2 2 4<br />
(sin x cos x)( cos x sin x cos x sin x)<br />
= − + +<br />
⎛ 1 1<br />
= − ⎜ − +<br />
⎝ 2 4<br />
2 2<br />
cos2x 1 sin 2x sin 2x<br />
⎛ 1<br />
= − ⎜ −<br />
⎝ 4<br />
2<br />
cos2x 1 sin 2x<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
⎞<br />
⎟<br />
⎠<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
6<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
…..<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
2. Phương pháp:<br />
Biến đổi phương trình có dạng sin<br />
thức Newton để biến đổi mà các biểu thức trong nhị thức làsin<br />
đơn giản cos2 x,sin 2 x ,...<br />
3.Ví dụ:<br />
VD1:Giải phương trình: sin x + cos x = cos 2x<br />
+<br />
16<br />
Giải:<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
3 1<br />
− = − x +<br />
4 16<br />
2 2<br />
1 sin 2x<br />
1 sin 2<br />
⇔ =<br />
2<br />
4sin 2x<br />
1<br />
⎛1− cos4x<br />
⎞<br />
⇔ 4⎜<br />
⎟ = 1<br />
⎝ 2 ⎠<br />
⇔ 2 − 2cos 4x<br />
= 1<br />
1 π<br />
⇔ cos4x = = cos<br />
2 3<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
4x<br />
= + k2π<br />
3<br />
π<br />
⇔ ⎢<br />
⇔ x = ± ( k ∈ Z )<br />
⎢ −π<br />
12<br />
4x<br />
= + k2π<br />
⎢⎣ 3<br />
n<br />
n<br />
x ± cos<br />
x ( n chẵn )theo các hằng đẳng thức hoặc áp dụng nhị<br />
6 6 2 1<br />
π<br />
Vậy nghiệm PT là: x = ± + k2 π ( k ∈ Z)<br />
12<br />
VD2: Giải phương trình:<br />
Giải:<br />
1<br />
Đk: sin x ≠<br />
2<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
6 6<br />
2(sin os ) sin cos<br />
x + c x − x x<br />
= 0<br />
2 − 2sin x<br />
x, cos<br />
x rồi đưa về công thức hạ bậc<br />
2 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
7<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎛<br />
⎜<br />
⎝<br />
3 ⎞ 1<br />
x ⎟<br />
4 ⎠ 2<br />
2<br />
2 1− sin 2 − sin 2 = 0<br />
⇔ x + x − =<br />
2<br />
3sin 2 sin 2 4 0<br />
⎡sin 2x<br />
= 1<br />
⇔ ⎢<br />
⎢<br />
−4<br />
sin 2x<br />
=<br />
⎣ 3<br />
π<br />
⇔ sin 2x<br />
= 1 ⇔ x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
4<br />
x<br />
5π<br />
Kết hợp điều kiện ⇒ x = + k2 π ( k ∈ Z ) là nghiệm pt<br />
4<br />
π<br />
Vậy nghiệm của pt là: x = + kπ<br />
( k ∈ Z)<br />
4<br />
VD3:Giải phương trình:<br />
Giải:<br />
Phương trình biến đổi về dạng:<br />
1 1<br />
2 2<br />
2<br />
1− sin 2x<br />
− sin 2x<br />
= 1<br />
⇔ x + x =<br />
2<br />
sin 2 sin 2 0<br />
4 4<br />
sin x + cos x − sin x cos x = 1<br />
⎡<br />
⎢ 2x<br />
= kπ<br />
⎡sin 2x<br />
= 0<br />
⎢<br />
−π<br />
⇔ ⎢ ⇔ ⎢2x = + k2 π ( k ∈ Z)<br />
⎣sin 2x<br />
= −1<br />
⎢ 2<br />
⎢ 3π<br />
⎢ 2x<br />
= + k2π<br />
⎣ 2<br />
⎡ kπ<br />
⎢<br />
x =<br />
2<br />
⎢<br />
−π<br />
⇔ ⎢x = + kπ<br />
( k ∈ Z)<br />
⎢ 4<br />
⎢<br />
⎢<br />
3π<br />
x = + kπ<br />
⎢⎣ 4<br />
Vậy nghiệm của pt là:<br />
kπ −π 3π<br />
x = ; x = + kπ<br />
; x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
2 4 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
VD 4:Giải phương trình: sin 2x + cos 2x<br />
= (1)<br />
4<br />
6 6 1<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
8<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
Giải:<br />
6 6 3 2<br />
Theo quy nạp từ công thức sin x + cos x = 1−<br />
sin 2x<br />
4<br />
3 2 1<br />
Ta suy ra VT (1) = 1−<br />
sin 4x<br />
= ⇔ =<br />
4 4<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
4x<br />
= + k2π<br />
2<br />
⎢<br />
⎡sin 4x<br />
= 1 −π<br />
⇔ ⎢ ⇔ ⎢4x = + k2 π ( k ∈ Z)<br />
⎣sin 4x<br />
= −1<br />
⎢ 2<br />
⎢<br />
⎢<br />
3π<br />
4x<br />
= + k2π<br />
⎢⎣ 2<br />
⎡ π kπ<br />
⎢x<br />
= +<br />
8 2<br />
⎢<br />
−π<br />
kπ<br />
⇔ ⎢x = + ( k ∈ Z)<br />
⎢ 8 2<br />
⎢<br />
⎢<br />
3π<br />
kπ<br />
x = +<br />
⎢⎣ 8 2<br />
2<br />
sin 4x<br />
1<br />
π kπ −π kπ 3π kπ<br />
Vậy nghiệm của pt là: x = + ; x = + ; x = + ( k ∈ Z)<br />
8 2 8 2 8 2<br />
4.Bài tập:<br />
Giải các phương trình sau:<br />
a)<br />
sin<br />
x + cos<br />
x =<br />
32<br />
8 8 17<br />
b) sin 2x + cos 2x<br />
=<br />
8<br />
c)<br />
8 8 1<br />
4 4<br />
sin 2x + cos 2x<br />
= c<br />
π π<br />
tan( − x) tan( + x)<br />
4 4<br />
d) 3sin x + cos<br />
x =<br />
4<br />
Hướng dẫn:<br />
a)<br />
sin<br />
4 4 3<br />
x + cos<br />
x =<br />
32<br />
8 8 17<br />
⇔ (sin x) + ( cos x)<br />
=<br />
32<br />
2 4 2 4 17<br />
4<br />
os 4<br />
x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
9<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
( ) 4<br />
⇔ sin x + cos x − 4sin x cos x − 6cos x sin x − 4sin x cos x =<br />
32<br />
2 2 6 2 4 4 2 6 17<br />
⇔ 1− 4sin x cos x(sin x + cos x) − 6cos x sin x =<br />
32<br />
2 2 4 4 4 4 17<br />
1 6 17<br />
2 16 32<br />
2 2 4<br />
⇔ 1− sin 2 x(1 − sin 2 x) − sin 2x<br />
=<br />
2 15<br />
⇔ x − x + =<br />
16 32<br />
4 2<br />
sin 2 sin 2 0<br />
⎡ 2 1<br />
⎢<br />
sin 2x<br />
=<br />
2<br />
⇔ ⎢<br />
⎢ 2 15<br />
sin 2x<br />
=<br />
⎢⎣ 2<br />
Nhận thấy nghiệm<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
2x<br />
= + k2π<br />
4<br />
⎢<br />
⎢ π<br />
2x<br />
= π − + k2π<br />
⎢<br />
⇔<br />
4<br />
⎢<br />
⎢<br />
−π<br />
2x<br />
= + k2π<br />
⎢ 4<br />
⎢ π<br />
⎢2x<br />
= π + + k2π<br />
⎣ 4<br />
KL: Nghiệm của pt là:<br />
b) sin 2x + cos 2x<br />
=<br />
8<br />
8 8 1<br />
Tương tự câu a, ta có<br />
⎡ 1 π<br />
2 1<br />
⎢<br />
sin 2x<br />
= = sin<br />
2 4<br />
sin 2x = thỏa mãn, từ đó ⎢<br />
2<br />
⎢ −1<br />
−π<br />
⎢<br />
sin 2x<br />
= = sin<br />
⎣ 2 4<br />
( k ∈ Z)<br />
)<br />
2 4 2 1<br />
⇔ sin 4x<br />
− sin 4x<br />
+ 1 =<br />
16 8<br />
2 7<br />
⇔ x − x + =<br />
16 8<br />
⇔<br />
4 2<br />
sin 4 sin 4 0<br />
2<br />
sin 4x<br />
1<br />
2<br />
= hoặc sin 4x = 7<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
x = + kπ<br />
8<br />
⎢<br />
⎢ 3π<br />
x = + kπ<br />
⎢ 8<br />
⇔ ⎢<br />
( k ∈ Z)<br />
⎢<br />
−π<br />
x = + kπ<br />
⎢ 8<br />
⎢ 5π<br />
⎢ x = + kπ<br />
⎣ 8<br />
Nhận thấy nghiệm sin 2 2x = 1thỏa mãn ,từ đó:<br />
π 3π −π 5π<br />
x = + kπ; x = + kπ; x = + kπ ; x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
8 8 8 8<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
10<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ π<br />
⎡<br />
π<br />
⎢<br />
4x<br />
= + k2π<br />
2<br />
⎢<br />
sin 4x<br />
= 1 = sin( + k2 π )<br />
⎢<br />
2<br />
−π<br />
⎢<br />
( k ∈Z ) ⇔ ⎢4x = + k2 π ( k ∈Z<br />
)<br />
⎢ −π<br />
⎢ 2<br />
sin 4x<br />
= − 1 = sin( + k2 π ) ⎢<br />
⎢⎣<br />
2<br />
⎢<br />
3π<br />
4x<br />
= + k2π<br />
⎢⎣ 2<br />
⎡ π kπ<br />
⎢x<br />
= +<br />
8 2<br />
⎢<br />
−π<br />
kπ<br />
⇔ ⎢x<br />
= + ( k ∈Z<br />
⎢ 8 2<br />
⎢<br />
⎢<br />
3π<br />
kπ<br />
x = +<br />
⎢⎣ 8 2<br />
)<br />
π kπ −π kπ 3π kπ<br />
KL: Nghiệm của pt là: x = + ; x = + ; x = + ( k ∈Z )<br />
8 2 8 2 8 2<br />
c)<br />
4 4<br />
sin 2x + cos 2x<br />
= c<br />
π π<br />
tan( − x) tan( + x)<br />
4 4<br />
4<br />
os 4<br />
⎧ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
tan ⎜ − x ⎟ ≠ 0; tan ⎜ + x ⎟ ≠ 0<br />
⎪ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
ĐK: ⎨<br />
⎪ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
cos − x ≠ 0; cos + x ≠ 0<br />
⎪ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟<br />
⎩ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
Ta có:<br />
⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
sin x sin x<br />
π π<br />
⎜ − ⎟ ⎜ + ⎟<br />
⎛ ⎞ ⎛ ⎞ 4 4<br />
tan x tan x<br />
⎝ ⎠ ⎝ ⎠<br />
⎜ − ⎟ ⎜ + ⎟ =<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
cos⎜ − x ⎟cos⎜ + x ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
x<br />
= 1<br />
⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
Do sin ⎜ − x ⎟ = cos⎜ + x ⎟ ;sin ⎜ + x ⎟ = cos⎜ − x ⎟<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞<br />
(Vì ⎜ − x⎟;<br />
⎜ + x ⎟ là 2 gócphụ nhau)<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠<br />
Từ đó PT:<br />
4 4 4<br />
⇔ sin 2x + cos 2x = cos 4x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
1<br />
⇔ 1− sin 4 x = (1 − sin 4 x)<br />
2<br />
2 2 2<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
11<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 2 2 4<br />
⇔ 1− sin 4x = 1− 2sin 4x + sin 4x<br />
2<br />
3<br />
⇔ x − x =<br />
2<br />
4 2<br />
sin 4 sin 4 0<br />
2<br />
⎡ sin 4x<br />
= 0<br />
⇔ ⎢<br />
⎢ 2 3<br />
sin 4x<br />
=<br />
⎢⎣ 2<br />
Nhận thấy nghiệm sin 2<br />
4x = 0 thỏa mãn ,từ đó:<br />
kπ<br />
sin 4x = 0 ⇔ 4x = kπ<br />
k ∈ ⇔ x = k ∈<br />
4<br />
kπ<br />
KL: Nghiệm của pt là: x = ( k ∈Z )<br />
4<br />
d) 3sin<br />
x + cos<br />
x =<br />
4<br />
4 4 3<br />
( )<br />
4 4 4 3<br />
( Z) ( Z )<br />
⇔ 2sin x + sin x + cos<br />
x =<br />
4<br />
1−<br />
cos2x<br />
2 1 2 3<br />
⇔ 2( ) + 1− sin 2x<br />
=<br />
2 2 4<br />
2<br />
1− 2cos2x + cos 2x<br />
1 2 −1<br />
⇔ − sin 2x<br />
=<br />
2 2 4<br />
2 2 −1<br />
⇔ 1− 2cos 2x + cos 2x − sin 2x<br />
=<br />
2<br />
⇔ cos 2x<br />
− cos 2x<br />
+ = 0<br />
4<br />
1 π<br />
⇔ cos2x = = cos<br />
2 3<br />
2 1<br />
⎡ π<br />
⎡ π<br />
⎢<br />
2x<br />
= + k2π<br />
3<br />
⎢<br />
x = + kπ<br />
6<br />
⇔ ⎢<br />
( k ∈Z)<br />
⇔ ⎢<br />
( k ∈Z<br />
)<br />
⎢ −π<br />
π<br />
2x<br />
= + k2π<br />
⎢ −<br />
x = + kπ<br />
⎢⎣ 3<br />
⎢⎣ 6<br />
π<br />
KL: Nghiệm của pt là: x = ± + kπ<br />
( k ∈ Z)<br />
6<br />
5. Một vài ví dụ đề thi đại học<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
12<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
VD1: (D-2005):Giải phương trình:<br />
4 4 ⎛ π ⎞ ⎛ π ⎞ 3<br />
cos x + sin x + cos⎜ x − ⎟sin ⎜3x<br />
− ⎟ − = 0<br />
⎝ 4 ⎠ ⎝ 4 ⎠ 2<br />
1 ⎛ π π ⎞⎛ π π ⎞ 3<br />
⇔ − x + ⎜ x + x ⎟⎜ x − c x ⎟ − =<br />
2 ⎝ 4 4 ⎠⎝ 4 4 ⎠ 2<br />
2<br />
1 sin 2 cos cos sin sin sin 3 cos os3 sin 0<br />
1 1 3<br />
⇔ − x + x + x ( x − c x)<br />
− =<br />
2 2 2<br />
2<br />
1 sin 2 (cos sin ) sin 3 os3 0<br />
−1 1 1<br />
⇔ x + ( x x x x) ( x x c x x)<br />
2 2<br />
⎣ − + − ⎦ − =<br />
2<br />
2<br />
sin 2 ⎡ cos sin 3 sin cos3 sin sin 3 os cos3 ⎤ 0<br />
⇔ − x + x − c x − =<br />
2<br />
sin 2 sin 2 os4 1 0<br />
( )<br />
⇔ − x + x − − x − =<br />
sin 2 2 sin 2 1 2sin 2 2 1 0<br />
2<br />
⇔ sin 2x<br />
+ sin 2x<br />
− 2 = 0 (*)<br />
PT ( )<br />
⎡<br />
* có nghiệm là sin 2 x = 1<br />
⎢ , nghiệm sin 2x = 1thỏa mãn, từ đó:<br />
⎣sin 2x<br />
= −2<br />
π<br />
2x k2<br />
k<br />
2<br />
π<br />
4<br />
= + π ( ∈ Z)<br />
suyra x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
π<br />
4<br />
KL: Nghiệm của pt là: x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
4 4<br />
sin x + cos x 1 1<br />
VD2: (B-2002) Giải phương trình:<br />
= cot 2x<br />
−<br />
5sin 2x<br />
2 8sin 2x<br />
kπ<br />
ĐK: sin 2x ≠ 0 ⇔ 2x ≠ kπ<br />
⇔ x ≠<br />
2<br />
1 2<br />
1−<br />
sin 2x<br />
2 cos2x<br />
1<br />
⇔ = −<br />
5sin 2x 2sin 2x 8sin 2x<br />
1 2<br />
1−<br />
sin 2x<br />
2 cos2x<br />
1<br />
⇔ = −<br />
5 2 8<br />
1 2 5 5<br />
⇔ 1 − (1 − cos 2 x) = cos2x<br />
−<br />
2 2 8<br />
⇔ cos 2x − 5cos 2x<br />
+ = 0<br />
4<br />
2 9<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
13<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ 1<br />
⎢<br />
cos2x<br />
=<br />
2<br />
⇔ ⎢<br />
⎢ 9<br />
cos2x<br />
=<br />
⎢⎣ 2<br />
1 π<br />
Nghiệm cos2x cos<br />
2 3<br />
π<br />
x = ± + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
6<br />
= = thỏa mãn, từ đó: 2x = ± + k2π<br />
( k ∈ Z )<br />
π<br />
6<br />
KL: Nghiệm của pt là: x = ± + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
4 4<br />
VD3: (D-2002): Tìm m để phương trình: ( )<br />
nhất một nghiệm thuộc[ 0;2π ]<br />
1 2 2<br />
PT( 1)<br />
⇔ 2(1 − sin 2 x) + 1− 2sin 2x + 2sin 2x − m = 0<br />
2<br />
2<br />
⇔ − 3sin 2x + 2sin 2x + 3 − m = 0 (*)<br />
Đặtt<br />
sin 2x<br />
= , x∈[ 0, 2 π ], t ∈[ 0,1]<br />
khi đó PT ( )<br />
2<br />
Đặt f ( t) = − 3t + 2t<br />
' 1<br />
π<br />
3<br />
2 sin x cos x cos4x 2sin 2x m 0<br />
* là:<br />
+ + + − = [ ]<br />
14<br />
− t + t + − m =<br />
2<br />
3 2 3 0<br />
0, 2π có ít<br />
⇔ − t + t = m −<br />
2<br />
3 2 3<br />
f ( t) = − 6t + 2 = 0 ⇔ t =<br />
3<br />
1 1<br />
Ta tính f (0) = 0, f ( ) = , f (1) = − 1. Để PT (*)<br />
có ít nhất 1 nghiệm t ∈[ 0,1]<br />
thì<br />
3 3<br />
1 10<br />
−1 ≤ m − 3 ≤ ⇔ 2 ≤ m ≤<br />
3 3<br />
10<br />
KL: để PT ( 1)<br />
có ít nhất 1 nghiệm thuộc[ 0, 2π ] thì 2 ≤ m ≤<br />
3<br />
Vậy phương có 2 họ nghiệm.<br />
III. ỨNG DỤNG CÔNG THỨC <strong>HẠ</strong> <strong>BẬC</strong> VÀO <strong>GIẢI</strong> <strong>PHƯƠNG</strong> <strong>TRÌNH</strong> <strong>LƯỢNG</strong> <strong>GIÁC</strong>.<br />
Bài1:Giải phương trình:<br />
3 3<br />
sin x.cos3x+ cos x.sin 3x<br />
= 0<br />
Giải:<br />
Ta có thể sử dụng công thức hạ bậc biến đổi vế trái bằng hai cách:<br />
Cách 1: Ta có:<br />
2 2<br />
VT = sin x.sinx.cos3x+<br />
cos x.cosx.sin 3x<br />
2 2<br />
= (1 − cos x).sinx.cos3x + (1 − sin x).cosx.sin 3x<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
= sinx.cos3x+ cosx.sin 3x − (cosx.cos3x+<br />
sinx.sin 3x)sinx.cosx<br />
1<br />
= sin 4x − cos 2 x.sin 2x<br />
2<br />
1<br />
= sin 4x<br />
− sin 4x<br />
4<br />
3<br />
= sin 4 x .<br />
4<br />
Cách2: Ta có:<br />
1 1<br />
VT = (3sinx− sin 3x) cos3x + (3cosx+<br />
cos3 x)sin 3x<br />
4 4<br />
3<br />
= (sinx.cos3x + cos x .sin 3 x )<br />
4<br />
3<br />
= sin 4 x .<br />
4<br />
Phương trình được biến đổi về dạng:<br />
3 kπ<br />
sin 4 x = 0 ⇔ sin 4x<br />
= 0 ⇔ 4x = kπ ⇔ x = , k ∈Z<br />
4<br />
4<br />
kπ<br />
Vậy phương trình có họ nghiệm x = , k ∈ Z .<br />
4<br />
Bài 2:Giải phương trình:<br />
sin 2 x.cos 6 x+ sin 6 x.cos 2x<br />
=<br />
8<br />
Ta có thể sử dụng công thức hạ bậc biến đổi vế trái bằng hai cách:<br />
Cách 1: Ta có:<br />
2 2<br />
VT= sin 2 x.sin 2 x.cos 6 x+<br />
sin 6 x.cos 2 x.cos x<br />
2 2<br />
= (1 − cos 2 x)sin 2 x.cos 6 x+ sin 6 x.cos 2 x.(1 − sin 2 x)<br />
3 3 3<br />
2 2<br />
sin 2 .cos 6 sin 6 .cos 2 x cos 2 .sin 2 .cos 6 sin 6 .cos 2 x.sin 2<br />
= x x + x − x x x − x x<br />
= sin 8x − cos 2 x.sin 2 x.(cos 2 x.cos 6 x+<br />
sin 6 x.sin 2 x)<br />
1<br />
= sin 8x<br />
− sin 4 x.cos 4 x<br />
2<br />
1 3<br />
= sin 8x − sin 8x = sin 8x<br />
.<br />
4 4<br />
Cách 2: Ta có:<br />
VT= 1 (3sin 2 x− sin 6 x)cos 6 x + 1 (3cos 2 x−<br />
cos 6 x)sin 6 x<br />
4 4<br />
3<br />
= (sin 2 x.cos 6 x + cos 2 x .sin 6 x )<br />
4<br />
3<br />
= sin 8 x<br />
4<br />
Phương trình được biến đổi về dạng:<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
15<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
⎡ π kπ<br />
3 1 ⎢<br />
x = +<br />
48 4 sin 8 x ⇔ sin 8x<br />
= ⇔ ⎢<br />
, k ∈Z<br />
4<br />
2 ⎢ 5π<br />
kπ<br />
x = +<br />
⎢⎣ 48 4<br />
⎡ π kπ<br />
⎢<br />
x = +<br />
48 4<br />
Vậy phương trình có hai họ nghiệm ⎢<br />
, k ∈Z .<br />
⎢ 5π<br />
kπ<br />
x = +<br />
⎢⎣ 48 4<br />
Bài 3: Giải phương trình:<br />
a) cos x.cos3x+ sin x.sin 3x<br />
= (1)<br />
4<br />
3 3 3<br />
b) cos x.cos3x+ sin x.sin 3x = cos 4x<br />
(2)<br />
Giải:<br />
3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />
Ta có: cos x.cos3x+<br />
sin x.sin 3x<br />
= .cos3x +<br />
.sin 3x<br />
4 4<br />
1 2 2 3<br />
= (cos 3x− sin 3x) + (cos3x.cosx+<br />
sin 3x.sinx)<br />
4 4<br />
1 3<br />
= cos 6x<br />
+ cos(3x−<br />
x)<br />
4 4<br />
1 3<br />
3<br />
= (4cos 2 x− 3cos 2 x) + cos 2x<br />
4 4<br />
3<br />
= cos 2x<br />
3<br />
3 2 ⎛ 2 ⎞<br />
2 π<br />
a) (1) ⇔ cos 2x<br />
= = 4 ⎜ 2 ⎟<br />
⇔ cos 2 x = ⇔ x = ± + kπ<br />
(k ∈Z ) .<br />
⎝ ⎠<br />
2 8<br />
π<br />
Vậy nghiệm của phương trình là x = ± + kπ<br />
(k ∈ Z )<br />
8<br />
3 3<br />
⎡4x = − 2x + k2π<br />
kπ<br />
b) (2) ⇔ cos 2x = cos 4x ⇔ cos 4x = cos 2x<br />
⇔ ⎢<br />
⇔ x = (k ∈Z<br />
)<br />
⎣4x = 2x + k2π<br />
3<br />
kπ<br />
Vậy nghiệm của phương trình là x = (k ∈Z )<br />
3<br />
Bài 4: Giải phương trình:<br />
3 3 3 1<br />
cos x.cos3x+ sin x.sin 3x = cos 4x<br />
+ (1)<br />
4<br />
Giải:<br />
3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />
Ta có: cos x.cos3x+<br />
sin x.sin 3x<br />
= .cos3x +<br />
.sin 3x<br />
4 4<br />
1 2 2 3<br />
= (cos 3x+ sin 3x) + (cos3x.cosx−<br />
sin 3x.sinx)<br />
4 4<br />
1 3<br />
= + cos 4 x<br />
4 4<br />
3 3 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
16<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
1 3 3 1<br />
3<br />
(1) ⇔ + cos 4x<br />
= cos 4x<br />
+ ⇔ 4cos 4x<br />
− 3cos 4x<br />
= 0<br />
4 4 4<br />
π kπ<br />
⇔ cos12x<br />
= 0 ⇔ x = + (k ∈ Z )<br />
24 12<br />
π kπ<br />
Vậy nghiệm của phương trình là x = + (k ∈ Z )<br />
24 12<br />
Bài 5:Giải phương trình:<br />
3 3<br />
4cos x.sin 3x + 4sin x.cos3x+ 3 3 cos 4x<br />
= 3 (1)<br />
Giải:<br />
3 3<br />
Ta có: 4cos x.sin 3x + 4sin x.cos3x+<br />
3 3 cos 4x<br />
= (cos 3x+ 3cosx)sin 3x + ( − sin 3x+ 3sin x)cos3x+<br />
3 3 cos 4x<br />
= 3(sin 3x.cosx+ sinx.cos3x) + 3 3 cos 4x<br />
= 3sin 4x<br />
+ 3 3 cos 4x<br />
1 3 1<br />
(1) ⇔ sin 4x<br />
+ 3 cos 4x<br />
= 1 ⇔ sin 4x<br />
+ cos 4x<br />
=<br />
2 2 2<br />
⎡ π π ⎡ −π kπ<br />
⎢<br />
4x + = + k2π<br />
x<br />
3 6 ⎢<br />
= +<br />
24 2 π<br />
π 1<br />
⇔ ⎢<br />
⇔ ⎢<br />
(k ∈Z<br />
) ⇔ cos .sin 4x<br />
+ sin .cos 4 x =<br />
⎢ π 5π<br />
π kπ<br />
4x<br />
+ = + k2π<br />
⎢ 3 3 2<br />
x = +<br />
⎢⎣<br />
3 6 ⎢⎣ 8 2<br />
π π<br />
⇔ sin(4 x + ) = sin<br />
3 6<br />
⎡ −π<br />
kπ<br />
⎢<br />
x = +<br />
24 2<br />
Vậy nghiệm của phương trình là ⎢<br />
(k ∈Z<br />
)<br />
⎢ π kπ<br />
x = +<br />
⎢⎣ 8 2<br />
Bài 6: (DB1 – Khối A – 2006)<br />
3 3 2 + 3 2<br />
Giải phương trình: cos3 x.cos<br />
x − sin 3 x.sin<br />
x = (1)<br />
8<br />
Giải:<br />
3 3 cos3x + 3cos x − sin 3x + 3sin x<br />
Ta có: cos x.cos3x+<br />
sin x.sin 3x<br />
= .cos3x +<br />
.sin 3x<br />
4 4<br />
1 2 2 3<br />
= (cos 3x+ sin 3x) + (cos3x.cosx−<br />
sin 3x.sinx)<br />
4 4<br />
1 3<br />
= + cos 4 x<br />
4 4<br />
1 3 2 + 3 2 3 3 2<br />
(1) ⇔ + cos 4 x = ⇔ cos 4 x =<br />
4 4 8 4 8<br />
2 π kπ<br />
⇔ cos 4x<br />
= ⇔ x = ± + (k ∈ Z )<br />
2 16 2<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
17<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
π kπ<br />
Vậy nghiệm của phương trình là x = ± + (k ∈ Z )<br />
16 2<br />
Bài 7: ( CĐ khối A ,B,D năm 2011)<br />
Giải phương trình:<br />
2<br />
cos(4 ) + 12sin − 1 = 0<br />
x<br />
x<br />
Hướngdẫn :<br />
2<br />
• Có góc 4x và x nên ta sẽ tìm cách đưa chúng về góc 2x để nhóm lại cos(4 x) = 2cos x − 1<br />
1−<br />
cos 2x<br />
• Sử dụng công thức hạ bậcsin<br />
x =<br />
2<br />
Lời giải :<br />
1−<br />
cos 2x<br />
2<br />
Có sin x = , cos(4 x) = 2cos x − 1<br />
2<br />
Khi đó phương trình thành :<br />
2 1−<br />
cos 2x<br />
2cos 2x<br />
− 1+ 12. − 1 = 0<br />
2<br />
2<br />
⇔ cos 2x<br />
− 3cos 2x<br />
+ 2 = 0<br />
Đặt t = cos 2 x( −1 ≤ t ≤ 1)<br />
Khi đó ta được :<br />
2<br />
t − 3t<br />
+ 2 = 0 ⇔ t=1 ( t/m) hoặc t=2 (loại)<br />
Với t=1 thaylại ta được cos 2 x = 1 ⇔ x = kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
Vậyptcónghiệmlà x = kπ<br />
( k ∈ Z)<br />
.<br />
Bài 8:Giải phương trình<br />
8 8 17 2<br />
sin x + cos x = cos 2x<br />
16<br />
8 8 4 4 2 4 4<br />
Ta hạ bậc: sin x + cos x = (sin + cos x) − 2sin x cos x<br />
2<br />
⇔ sin 2x<br />
= − 1( loại ) hoặc sin 2x = (t/m)<br />
2<br />
π π<br />
⇔ x = + k ( k ∈ Z )<br />
8 4<br />
π π<br />
Vậy phương trình có nghiệm x = + k ( k ∈ Z )<br />
8 4<br />
Bài 9:Giải phương trình:<br />
1 2 2 1 4 2 1 4<br />
= (1 − sin 2 x) − sin 2x = 1− sin 2x + sin 2x<br />
2 8 8<br />
2 1<br />
2 2<br />
4sin + 3 sin 2 + 2cos = 4<br />
x x x<br />
Áp dụng công thức hạ bậc khi đó phương trình thành :<br />
2(1 − cos 2 x) + 3 sin 2 x + (1 + cos 2 x) = 4<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
⇔ cos 2x<br />
− 3 sin 2x<br />
= − 1<br />
π π 2π<br />
⇔ cos(2 x + ) = − cos = cos<br />
3 3 3<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
18<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
π<br />
π<br />
⇔ x = − + kπ<br />
hoặc x = + kπ<br />
,( k ∈ Z )<br />
2<br />
6<br />
π<br />
π<br />
Vậy phương trình có nghiệm là x = − + kπ<br />
hoặc x = + kπ<br />
,( k ∈ Z )<br />
2<br />
6<br />
Bài10 :Giải phương trình sau:<br />
2 2 3 + 2<br />
sin x + 3 sin x cos x + 2cos x =<br />
2<br />
Áp dụng công thức hạ bậc ta được :<br />
1− cos 2x<br />
1+ cos 2x<br />
3 + 2<br />
+ 3 sin 2x<br />
+ 2( ) =<br />
2 2 2<br />
⇔ cos 2x<br />
+ 3 sin 2x<br />
= 2<br />
π π<br />
2<br />
x<br />
⇔ cos(2 x − ) = cos tan x + cos x − cos 2x = sin x(1 + tanxtan )<br />
3 4<br />
2<br />
⇔ 7 π<br />
π<br />
x = + kπ<br />
∨ x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
24 24<br />
7π<br />
π<br />
Vậy phương trình có nghiệm là x = + kπ<br />
∨ x = + kπ<br />
( k ∈ Z )<br />
24 24<br />
C. Bài tập củng cố:<br />
Bài1: (A- 2002 )<br />
Giải phương trình:<br />
4<br />
tan x 1<br />
+ =<br />
HD: Điều kiện cosx ≠ 0<br />
4 4 1 2<br />
sin x + cos x = 1−<br />
sin 2x<br />
2<br />
π k2π 5π k2π<br />
ĐS: x = + or x = +<br />
18 3 18 3<br />
Bài 2: (B-2002 )<br />
2<br />
(2 sin 2 x)sin 3<br />
−<br />
cos<br />
4 4<br />
sin cos 1 1<br />
4<br />
x<br />
x<br />
x + x<br />
Giải phương trình:<br />
= cot 2x<br />
−<br />
5sin 2 x 2 8sin 2x<br />
4 4 1 2<br />
HD: sin x + cos x = 1−<br />
sin 2x<br />
2<br />
π<br />
ĐS: x = ± + kπ<br />
6<br />
Bài3: (D- 2002)<br />
4 4<br />
Tìm m để phương trình: 2(sin x + cos x) + cos 4x + 2sin 2x − m = 0 có ít nhất 1 nghiệm thuộc[ 0;2π ]<br />
⎡ π ⎤<br />
Đặt : t = sin 2 x, x ∈ ⎢<br />
0; 2 ⎥<br />
⎣ ⎦ , t [ 0;1]<br />
2<br />
⇔ 3t − 2t = m + 3 có nghiệm. t ∈ [ 0;1]<br />
⇒ ∈ phương trìnhđã cho có nghiệm ⎡<br />
x 0; π ⎤<br />
∈ ⎢<br />
⎣ 2 ⎥<br />
⎦<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
19<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial
https://twitter.com/daykemquynhon<br />
plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />
www.facebook.com/daykem.quynhon<br />
http://daykemquynhon.blogspot.com<br />
http://daykemquynhon.ucoz.com<br />
Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />
Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />
−10<br />
ĐS: ≤ m ≤ − 2.<br />
3<br />
Bài 4:(B-2002)<br />
2 2 2 2<br />
Giải phương trình: sin 3x − cos 4x = sin 5x − cos 6x<br />
2 1−<br />
cos6x<br />
2 1−<br />
cos8x<br />
HD: Sử dụng công thức hạ bậc: sin 3x<br />
= , sin 4x<br />
= ,<br />
2<br />
2<br />
2 1−<br />
cos10x<br />
sin 5x<br />
= ,<br />
2<br />
kπ<br />
kπ<br />
ĐS: x = or x = .<br />
9 2<br />
D. HÌNH THỨC, KẾ HOẠCH DẠY HỌC<br />
1. Hình thức dạy học<br />
- Tổ chức các hoạt động nhóm: chia lớp thành 4 nhóm làm bài tập.<br />
- Mỗi buổi cho các nhóm làm bài thảo luận hoặc làm bài tập trong nhóm, có thể tổ chức trò chơi<br />
liên quan đến tiết học.<br />
2. Kếhoạchdạyhọc<br />
Nội dung<br />
Tiết<br />
I: Công thức hạ bậc đơn Nhắclại kiến thức, giới thiệu công thức hạ bậc. 1<br />
II: Công thức hạ bậc toàn cục<br />
III: Ứng dụng công thức hạ bậc<br />
giải phương trình lượng giác.<br />
Ví dụ và bài tập 2<br />
Giới thiệu công thức.<br />
1<br />
Ví dụ và bài tập 1<br />
Bài tập . 2<br />
Bài tập ôn tập tổng hợp. 3<br />
DIỄN ĐÀN TOÁN - LÍ - HÓA 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP <strong>MAI</strong>L DAYKEMQUYNHONBUSINESS@G<strong>MAI</strong>L.COM<br />
HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />
https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />
DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST> : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />
20<br />
Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />
www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />
www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial