- Page 1 and 2:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 1 Câu 1:
- Page 3 and 4:
B. chọn lọc tự nhiên tích l
- Page 5 and 6:
Câu 25: Ở ngô, tính trạng ch
- Page 7 and 8:
Câu 33: Khi thả tiếp một hò
- Page 9 and 10:
79 con thân xám, cánh dài, mắ
- Page 11 and 12:
Câu 6: Một quần thể ngẫu p
- Page 13 and 14:
(4) Tần số alen mẫn cảm v
- Page 15 and 16:
(4) Chuyển đoạn không tương
- Page 17 and 18:
Có bao nhiêu phát biểu đúng
- Page 19 and 20:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 3 Câu 1:
- Page 21 and 22:
D. Các con ong của hai đàn ki
- Page 23 and 24:
Câu 23: Ở người, có các ki
- Page 25 and 26:
Câu 32: Ở một loài có bộ n
- Page 27 and 28:
2 gà trống lông xám, trơn; 2
- Page 29 and 30:
Câu 7: Trong các phát biểu sau
- Page 31 and 32:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 18: M
- Page 33 and 34:
(1) Căn cứ vào loại bazơ nit
- Page 35 and 36:
(1) Có 6 kiểu gen đồng hợp
- Page 37 and 38:
Đáp án 1-B 2-A 3-D 4-A 5-D 6-C 7
- Page 39 and 40:
Câu 6: Một quần thể thực v
- Page 41 and 42:
Câu 18: Cây tầm gửi sống tr
- Page 43 and 44:
D. Enzim ADN pôlimeraza di chuyể
- Page 45 and 46:
V. Qua không bào Số phương á
- Page 47 and 48:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 6 Câu 1:
- Page 49 and 50:
A. (1) và (3). B. (1) và (2). C.
- Page 51 and 52:
B. Khi nhau thai được hình th
- Page 53 and 54:
(4) Tách tế bào tuyến vú c
- Page 55 and 56:
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 39:
- Page 57 and 58:
Câu 8: Phát biểu nào sau đây
- Page 59 and 60:
A. một "không gian sống" mà
- Page 61 and 62:
Số phát biểu đúng là: A. 1.
- Page 63 and 64:
mắt đỏ: 1 ruồi giấm đực
- Page 65 and 66:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 8 Câu 1:
- Page 67 and 68:
Câu 11: Các khu sinh học trên
- Page 69 and 70:
D. Ở động vật sinh sản vô
- Page 71 and 72:
Câu 32: Trong những dạng biế
- Page 73 and 74:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 40: Ch
- Page 75 and 76:
hung, số còn lại là mèo cái
- Page 77 and 78:
C. Chiếu sáng từ ba hướng.
- Page 79 and 80:
Số quá trình hình thành loài
- Page 81 and 82:
Câu 35: Cho con đực thân đen,
- Page 83 and 84:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 10 Câu 1:
- Page 85 and 86:
1. Quan hệ hỗ trợ. 2. Quan h
- Page 87 and 88:
Câu 22: Êtylen có vai trò: A. T
- Page 89 and 90:
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 31: Ch
- Page 91 and 92:
A. (3), (5), (6). B. (1), (3), (4).
- Page 93 and 94:
B. Các cây thông trong rừng th
- Page 95 and 96:
B. tỷ lệ mỗi kiểu hình ở
- Page 97 and 98:
trên 2 cặp nhiễm sắc thể t
- Page 99 and 100:
(5) Mỗi crômatit chứa một ph
- Page 101 and 102: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 12 Câu 1:
- Page 103 and 104: B. Trong cùng một hệ sinh thá
- Page 105 and 106: C. gen lặn và di truyền đư
- Page 107 and 108: (1) Tạo chủng vi khuẩn E. col
- Page 109 and 110: mắt đỏ; 12,5% con cái mắt v
- Page 111 and 112: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 13 Câu 1:
- Page 113 and 114: C. tỷ lệ gà mái lông sọc,
- Page 115 and 116: D. 1 thân cao, hoa đỏ: 2 thân
- Page 117 and 118: (5) Dung hợp tế bào trần. Tr
- Page 119 and 120: (1) Có xảy ra hoán vị với t
- Page 121 and 122: B. Giúp khai thác tối ưu ngu
- Page 123 and 124: (3) Gen cấu trúc Y bị đột b
- Page 125 and 126: B. Số nhiễm sắc thể trong t
- Page 127 and 128: II. Quá trình hô hấp của t
- Page 129 and 130: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 15 Câu 1:
- Page 131 and 132: C. một phần do sinh vật thả
- Page 133 and 134: A. A = T = 719; G = X = 481. B. A =
- Page 135 and 136: C. Dựa trên phân tử ADN cũ
- Page 137 and 138: I. Cây hạn sinh II. Cây còn no
- Page 139 and 140: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 16 Câu 1:
- Page 141 and 142: A. tạo ra nguồn nguyên liệu
- Page 143 and 144: mới. mới. C. Sự kết hợp c
- Page 145 and 146: (3) Do nhu cầu cao về dinh dư
- Page 147 and 148: cặp NST mang cặp gen Ee ở 2%
- Page 149 and 150: Câu 7: Trong mùa sinh sản, tu h
- Page 151: A. Ở thực vật, tre, lứa th
- Page 155 and 156: I. Thoát hơi nước có vai trò
- Page 157 and 158: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 18 Câu 1:
- Page 159 and 160: C. Hữu sinh ảnh hưởng trực
- Page 161 and 162: Câu 23: Việc so sánh trẻ đ
- Page 163 and 164: Số phát biểu có nội dung đ
- Page 165 and 166: Câu 40: Cho các nhận định sa
- Page 167 and 168: Câu 8: Trong quá trình nhân đ
- Page 169 and 170: A. Aabb × AAbb. B. AaBb × AaBb. C
- Page 171 and 172: Câu 30: Có 2 quần thể của c
- Page 173 and 174: Câu 38: Một loài động vật
- Page 175 and 176: A. Sau tự nhân đôi, phân tử
- Page 177 and 178: Câu 19: Cho biết 1 gen quy đị
- Page 179 and 180: Câu 27: Cho các hiện tượng:
- Page 181 and 182: Theo l thuyết, trong 6 phép lai
- Page 183 and 184: ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 21 DE Câu
- Page 185 and 186: (3) Sự nhân đôi của ADN ti t
- Page 187 and 188: Câu 22: Trong trường hợp khô
- Page 189 and 190: Câu 33: Trong các phát biểu d
- Page 191 and 192: Số phát biểu đúng là A. 4 B
- Page 193 and 194: C. Hỗ trợ cùng loài giúp tă
- Page 195 and 196: A. Kiểu gen của F2 phân li the
- Page 197 and 198: A. 31 32 . B. 1 17 11 . C. . D. 18
- Page 199 and 200: Câu 39: Ở một loài thực v
- Page 201 and 202: Câu 7: Trong thiên nhiên có nh
- Page 203 and 204:
Câu 19: Giả sử màu da ngườ
- Page 205 and 206:
B. Diễn ra hoạt động của t
- Page 207 and 208:
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3. Câu 36: Gi
- Page 209 and 210:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 24 Câu 1:
- Page 211 and 212:
A. 28,91% B. Số khác C. 30,09% D
- Page 213 and 214:
(1) Trong operôn Lac có các thà
- Page 215 and 216:
(4) Sự tăng hay giảm tần s
- Page 217 and 218:
Câu 38: Trong các nhận định
- Page 219 and 220:
B. Quần xã có độ đa dạng
- Page 221 and 222:
Câu 20: Ở sinh vật nhân sơ,
- Page 223 and 224:
(2) F1 dị hợp 2 cặp gen (3)
- Page 225 and 226:
III. Tilacoit là đơn vị cấu
- Page 227 and 228:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 26 Câu 1:
- Page 229 and 230:
A. 87,25%. B. 80%. C. 93,75%. D. 62
- Page 231 and 232:
(3) Gen đột biến có hại tro
- Page 233 and 234:
Câu 31: Cho các thông tin về v
- Page 235 and 236:
VI. Thoát hơi nước điều nhi
- Page 237 and 238:
Câu 7: Thành phần hữu sinh c
- Page 239 and 240:
Câu 17: Trên một cây cổ th
- Page 241 and 242:
Phát biểu nào đúng : A. 3. B.
- Page 243 and 244:
229 cây hạt nâu, quả chua 912
- Page 245 and 246:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 28 Câu 1:
- Page 247 and 248:
A. Đây là quần thể tự ph
- Page 249 and 250:
C. Tạo ra cá thể thích nghi v
- Page 251 and 252:
Câu 29: Ở ruồi giấm, xét 4
- Page 253 and 254:
(5) Một gen có 10 alen, có 4 c
- Page 255 and 256:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 29 Câu 1:
- Page 257 and 258:
D. ánh sáng mặt trời → sinh
- Page 259 and 260:
A. Đỗ B. Ngô C. Mía D. Lạc C
- Page 261 and 262:
Câu 31: Khi nói về sự phát s
- Page 263 and 264:
Số phát biểu có nội dung đ
- Page 265 and 266:
ĐỀ LUYỆN TẬP SỐ 30 Câu 1:
- Page 267 and 268:
Câu 14: Sự tác động của c
- Page 269 and 270:
D. Không có sự hợp nhất c
- Page 271 and 272:
(2) Cơ quan tương đồng chúng
- Page 273:
Câu 39: Ở ruồi giấm, alen A