Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 30 ĐỀ + ĐÁP ÁN - Thầy Thịnh Nam (Bộ đề số 1)
https://app.box.com/s/ow8kn99by035pn0cgc42yu0c90gj8n87
https://app.box.com/s/ow8kn99by035pn0cgc42yu0c90gj8n87
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
D. Tỉ lệ gà trống lông vằn, chân thấp bằng tỉ lệ gà mái lông vằn, chân cao.<br />
Câu 36: Trong các nội dung sau đây, có bao nhiêu nội dung đúng?<br />
I. Nước tự do không bị hút bởi các phân tử tích điện hay dạng liên kết hóa học<br />
II. Trong hai dạng nước tự do và nước liên kết, thực vật dễ sử dụng nước liên kết hơn.<br />
III. Nước tự do giữ được tính chất vật lí, hóa học, sinh học bình thường của nước nên có vai<br />
trò rất quan trọng đối với cây.<br />
IV. Nước tự do không giữ được các đặc tính vậy lí, hóa học, sinh học của nước nhưng có vai<br />
trò đảm bảo độ bền vững của hệ thống keo trong chất nguyên sinh.<br />
A. 1. B. 0. C. 3. D. 2.<br />
Câu 37: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?<br />
(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.<br />
(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.<br />
(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử<br />
mARN.<br />
(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.<br />
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.<br />
Câu 38: Ở một loài tính trạng màu lông do cặp gen Aa quy định; tính trạng chiều dài lông do<br />
cặp gen Bb quy định, tính trạng màu mỡ do cặp gen Dd quy định. Đem các cá thể lông đen,<br />
dài, mỡ trắng với cá thể lông nâu, ngắn, mỡ vàng, thu được F1 đồng loạt có kiểu hình lông<br />
đen, dài, mỡ trắng.<br />
Cho cá thể F1 dị hợp 3 cặp lai phân tích người ta thu được kết quả phân li theo tỉ lệ<br />
17,5% lông đen,dài, mỡ trắng; 17,5% lông đen , ngắn, mỡ trắng;<br />
17,5% lông nâu, dài, mỡ vàng; 17,5% lông nâu, ngắn, mỡ vàng;<br />
7,5% lông đen, dài, mỡ vàng; 7,5% lông đen, ngắn, mỡ vàng;<br />
7,5% lông nâu, dài, mỡ trắng; 7,5% lông nâu, ngắn, mỡ trắng<br />
Kiểu gen và tần <strong>số</strong> hoán vị của cơ thể F1 là<br />
A. Ad Bb và f = <strong>30</strong>%<br />
B. AB Dd<br />
aD<br />
ab<br />
C. AD Bb<br />
ad<br />
và f = 15%<br />
D. AD Bb<br />
ad<br />
và f = <strong>30</strong>%<br />
và f = <strong>30</strong>%<br />
Câu 39: Khi cho 2 con gà <strong>đề</strong>u thuần chủng mang gen tương phản lai với nhau được F1 toàn<br />
lông xám, có sọc. Cho gà mái F1 lai phân tích thu được thế hệ Fa có :<br />
10 gà mái lông vàng, có sọc; 10 gà mái lông vàng, trơn;<br />
8 gà trống lông xám, có sọc; 8 gà trống lông vàng, trơn;