02.05.2018 Views

Bộ đề thi thử THPTQG Năm 2018 - Môn Sinh Học - 30 ĐỀ + ĐÁP ÁN - Thầy Thịnh Nam (Bộ đề số 1)

https://app.box.com/s/ow8kn99by035pn0cgc42yu0c90gj8n87

https://app.box.com/s/ow8kn99by035pn0cgc42yu0c90gj8n87

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.<br />

Câu 18: Môi trường là<br />

A. khoảng không gian <strong>số</strong>ng bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường<br />

gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

B. phần không gian bao quanh sinh vật mà ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường trực tiếp<br />

hay gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

C. khoảng không gian kiếm ăn, hoạt động và sinh sản của sinh vật, ở đó các yếu tố cấu tạo<br />

nên môi trường gián tiếp tác động lên sự sinh trưởng của sinh vật.<br />

D. khoảng khu vực sinh vật di chuyển và hoạt động, ở đó các yếu tố cấu tạo nên môi trường<br />

trực tiếp tác động lên sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật.<br />

Câu 19: Menđen tìm ra qui luật phân li độc lập trên cơ sở nghiên cứu phép lai<br />

A. một hoặc nhiều cặp tính trạng. B. nhiều cặp trạng.<br />

C. hai cặp tính trạng. D. một cặp tính trạng.<br />

Câu 20: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=12. Một hợp tử của loài này sau<br />

3 lần nguyên phân liên tiếp tạo ra các tế bào con có tổng <strong>số</strong> nhiễm sắc thể đơn là 104. Hợp tử<br />

trên có thể phát triển thành<br />

A. thể một B. thể bốn C. thể ba. D. thể không<br />

Câu 21: Ở ruồi giấm: gen A quy định mắt đỏ, alen a - mắt lựu; gen B - cánh bình thường;<br />

alen b - cánh xẻ. Hai cặp gen này cùng nằm trên cặp NST giới tính X. Kết quả của 1 phép lai<br />

như sau : Ruồi ♂ F1 : 7,5 % mắt đỏ, cánh bình thường : 7,5 % mắt lựu, cách xẻ : 42,5 % mắt<br />

đỏ, cách xẻ : 42,5 % mắt lựu, cánh bình thường. Ruồi ♀ F1 : 50 % mắt đỏ, cánh bình thường:<br />

50 % mắt đỏ, cách xẻ. Kiểu gen của ruồi ♀ P và tần <strong>số</strong> hoán vị gen là<br />

A. Xb A XB a ; f = 7,5 %. B. XB A Xb a ; f = 15 %.<br />

C. Xb A XB a ; f = <strong>30</strong> %. D. Xb A XB a ; f = 15 %.<br />

Câu 22: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn gian nhất?<br />

A. Nảy chồi. B. Trinh sinh. C. Phân đôi. D. Phân mảnh.<br />

Câu 23: Trong quần thể người có một <strong>số</strong> thể đột biến sau:<br />

(1) Tật dính ngón tay <strong>số</strong> 2 và 3. (2) Hội chứng đao.<br />

(3) Bệnh bạch tạng. (4) Hội chứng claiphento.<br />

Có bao nhiêu thể đột biến có nguyên nhân do đột biến nhiễm sắc thể?<br />

A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.<br />

Câu 24: Hoocmôn sinh trưởng có vai trò:<br />

A. Kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!