12 đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
A: Khoảng 500000<br />
C: Khoảng 36000<br />
B: Khoảng 10000<br />
D: Khoảng 50000<br />
Dẫn chứng: In Panama City Beach in Florida, a city with permanent population of around 36.000 more than half<br />
a million university students arrive during the month of March to play and party making it the number one<br />
spring break destination in the United States.<br />
Đáp án: A<br />
Question 28.<br />
Kiến thức: Từ vựng đọc hiểu<br />
Tạm dịch:<br />
Bài đọc nói về<br />
A: ngủ trên sàn hoặc cắm trại<br />
C: vấn <strong>đề</strong> uống rượu của các sinh viên đại học<br />
B: các kì nghỉ xuân khác biệt<br />
D: kì nghỉ xuân ở Florida và Mexico<br />
Đáp án: B<br />
Question 29.<br />
Kiến thức: Từ vựng đọc hiểu<br />
Tạm dịch:<br />
Từ “binge” ở đoạn 2 gần nghĩa với<br />
A: <strong>có</strong> ít cồn<br />
C: học quá lâu<br />
B: từ chối làm gì<br />
D: làm quá nhiều việc gì đó<br />
Binge: triền miên = doing too much of some<strong>thi</strong>ng<br />
Đáp án: D<br />
Question 30.<br />
Kiến thức: Từ vựng đọc hiểu<br />
Tạm dịch:<br />
Điều gì không được <strong>đề</strong> cập là 1 vấn <strong>đề</strong> mà các chuyến đi nghỉ xuân giúp đỡ <strong>giải</strong> quyết?<br />
A: Chứng nghiện rượu<br />
C: Sự nghèo<br />
B: Thiệt hại môi trường<br />
D: Sự vô <strong>gia</strong> cư<br />
Dẫn chứng: For them. joining or leading a group of volunteers to travel locally or internationally and work to all<br />
eviate problems such as poveriy, homelessness, or environmental damage makes spring break a unique learning<br />
experience that university students can feel good about.<br />
Đáp án: A<br />
Question 31.<br />
Kiến thức: Từ vựng đọc hiểu<br />
16