24.05.2018 Views

12 đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 có lời giải chi tiết

https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv

https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Giải thích:<br />

inappropriate (adj): không thích hợp<br />

A. improper (adj): không thích hợp B. attractive (adj): thu hút, cuốn hút<br />

C. suitable (adj): phù hợp D. available (adj): <strong>có</strong> hiệu lực<br />

=> inappropriate >< suitable<br />

Tạm dịch: Quần áo của bạn không thích hợp cho sáng nay.<br />

Đáp án: C<br />

Question 25. A<br />

Kiến thức: từ trái nghĩa<br />

Giải thích:<br />

generous (adj): hào phóng<br />

A. mean (adj): bủn xỉn B. amicable (adj): thân <strong>thi</strong>ện<br />

C. kind (adj): tốt bụng D. hospitable (adj): hiếu khách<br />

=> generous >< mean<br />

Tạm dịch: Cô ấy là một người phụ nữ hào phóng. Cô ấy đã tặng hầu hết <strong>gia</strong> sản của cô ấy cho tổ chức từ <strong>thi</strong>ện.<br />

Đáp án: A<br />

Question 26. A<br />

Kiến thức: Câu đồng nghĩa dạng chủ động – bị động<br />

Giải thích:<br />

People + say + (that) + mệnh <strong>đề</strong> = It + bị động + that + mệnh <strong>đề</strong><br />

Tạm dịch: Mọi người nói rằng anh ấy <strong>có</strong> lương cao<br />

Đáp án: A<br />

Question 27. A<br />

Kiến thức: câu đồng nghĩa<br />

Giải thích:<br />

It’s high time + S + V(<strong>chi</strong>a quá khứ): Đã đến lúc ai phải làm gì<br />

Tạm dịch: Đã đến lúc bạn bắt đầu ôn tập cho bài kiểm tra sắp tới<br />

Đáp án: A<br />

Question 28. D<br />

Kiến thức: câu đồng nghĩa dạng so sánh<br />

Giải thích:<br />

Câu gốc: Bộ phim này thú vị nhưng bộ phim chúng ta xem tuần trước thú vị hơn<br />

A. as interesting as => sai nghĩa vì đây là so sánh bằng<br />

15

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!