12 đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
Question 1 D Question 11 C Question 21 A Question 31 B Question 41 B<br />
Question 2 D Question <strong>12</strong> C Question 22 C Question 32 D Question 42 D<br />
Question 3 D Question 13 D Question 23 D Question 33 C Question 43 A<br />
Question 4 A Question 14 B Question 24 B Question 34 B Question 44 C<br />
Question 5 C Question 15 B Question 25 A Question 35 C Question 45 B<br />
Question 6 A Question 16 A Question 26 C Question 36 A Question 46 D<br />
Question 7 C Question 17 B Question 27 D Question 37 D Question 47 B<br />
Question 8 B Question 18 C Question 28 A Question 38 B Question 48 B<br />
Question 9 C Question 19 D Question 29 B Question 39 B Question 49 B<br />
Question 10 B Question 20 C Question 30 C Question 40 A Question 50 C<br />
Question 1.<br />
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa<br />
Giải thích:<br />
lasting (a): lâu dài<br />
durable (a): bền bỉ<br />
temporary (a): tạm thời<br />
ongoing (a): đang diễn ra<br />
enduring (a): lâu dài<br />
=> lasting = enduring<br />
Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực.<br />
Đáp án: D<br />
Question 2.<br />
Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa<br />
Giải thích:<br />
instructions (n): sự hướng dẫn<br />
orders (n): đơn đặt hàng, yêu cầu<br />
rules (n): quy luật, quy định<br />
answers (n): câu trả <strong>lời</strong><br />
directions (n): sự chỉ dẫn, phương hướng<br />
=> instructions = directions<br />
Tạm dịch: Trước khi bắt đầu làm bài <strong>thi</strong>, luôn luôn đọc kỹ hướng dẫn.<br />
Đáp án: D<br />
Question 3.<br />
Kiến thức: Từ vựng<br />
8