12 đề thi thử THPT Quốc gia môn tiếng Anh năm 2018 có lời giải chi tiết
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
https://app.box.com/s/nnfa5e7e8wjt4ogw5c12nscparzxshyv
Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Question 36.<br />
Kiến thức: Từ vựng<br />
Giải thích:<br />
Enforced ( quá khứ phân từ): <strong>thi</strong> hành<br />
Ensured ( quá khứ phân từ): đảm bảo<br />
Enabled ( quá khứ phân từ): <strong>có</strong> khả năng<br />
Enacted ( quá khứ phân từ): ban hành<br />
Enacted = passed ( quá khứ phân từ): thông qua, ban ra<br />
Tạm dịch: Chính phủ vừa ban hành luật bảo vệ động vật hoang dã khỏi các vụ buôn bán thương mại.<br />
Đáp án: D<br />
Question 37.<br />
Kiến thức: Từ vựng<br />
Giải thích:<br />
Compulsory ( tính từ): bắt buộc<br />
Depended ( tính từ): phụ thuộc<br />
Obligatory ( tính từ): bắt buộc<br />
Optional ( tính từ): <strong>có</strong> thể lựa chọn<br />
Required ( tính từ): được yêu cầu<br />
compulsory >< optional<br />
Tạm dịch: Đồng phục trường là bắt buộc với hầu hết các trường ở Việt Nam.<br />
Đáp án: B<br />
Question 38.<br />
Kiến thức: Từ vựng<br />
Giải thích:<br />
Cover ( động từ): bao phủ<br />
Presume ( động từ): dự đoán<br />
Conserve ( động từ): giữ<br />
Reveal ( động từ): <strong>tiết</strong> lộ<br />
Preserve ( động từ): giữ, bảo vệ >< reveal<br />
Tạm dịch: Tên của những người trong cuốn sách đã được thay đổi để bảo vệ sự giấu tên.<br />
Đáp án: D<br />
Question 39.<br />
Kiến thức: Từ loại<br />
Giải thích:<br />
Cần 1 danh từ điền vào chỗ trống.<br />
Regulate ( động từ): quy định<br />
Regulatory ( tính từ): quy định<br />
Regulative ( tính từ): <strong>có</strong> thể điều chỉnh<br />
Regulations ( danh từ): luật, các quy định<br />
Tạm dịch: Chính quyền quận đã yêu cầu cập nhật các quy định về an toàn cho Nhà máy điện DRCY.<br />
Đáp án: D<br />
19