01.12.2018 Views

GIÁO ÁN HÓA 9 HỌC KÌ 1 2018 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂN PHÚ TẤY

https://app.box.com/s/08a2n7y0lw5rkyhc1puf4kvifmk8tg87

https://app.box.com/s/08a2n7y0lw5rkyhc1puf4kvifmk8tg87

SHOW MORE
SHOW LESS

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Tuần 01 Ngày soạn: 04/ 8/ 2017<br />

Tiết 1<br />

Ngày dạy:<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức :<br />

– Giúp học sinh hệ thống lại các kiến thức lý thuyết và bài tập hóa học đã học ở lớp 8.<br />

* Về kĩ năng :<br />

– Rèn luyện các kỹ năng nhớ lý thuyết, tính toán và giải bài tập hóa học.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giáo dục lòng yêu thích môn học, ý chí quyết tâm vươn lên học tập hóa học tốt<br />

hơn.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV : Hệ thống câu hỏi, bài tập, phiếu bài tập<br />

HS: Ôn tập lại các kiến thức ở lớp 8.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1) Kiễm tra bài cũ :<br />

2) Vào bài (1’):<br />

3) Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Ôn tập khái niệm và nội dung lý thuyết cơ bản qua bài tập 1.<br />

10<br />

p<br />

– Treo bảng phụ và<br />

phát phiếu bài tập 1<br />

cho các nhóm.<br />

– Nhận phiếu học tập.<br />

– Thảo luận : Các kiến thức cần vận dụng:<br />

I. Lý thuyết<br />

:<br />

1. Công thúc<br />

a b<br />

– Gợi ý cho nhóm Qui tắc hóa trị: A<br />

x<br />

By<br />

, a . x = b.<br />

y chung của<br />

thảo luận: Để làm Thuộc kí hiệu các nguyên tố, công thức các các hợp chất<br />

được bài tập trên gốc axit, hóa trị các nguyên tố và gốc. :<br />

phải sử dụng kiến Muốn phân loại được các hợp chất trên, ta<br />

thức nào?<br />

phải nhớ các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối. Oxit:<br />

– Học sinh hoàn thành bài tập 1.<br />

R x O y<br />

Tên gọi Công thức Phân loại<br />

Hoặc R 2 O y<br />

Na ricacbonat Na 2 CO 3 Muối<br />

Axit:<br />

– Sau khi học sinh<br />

H<br />

Đồng(II) oxit CuO Oxitbazơ x A<br />

nêu ý kiến, giáo viên<br />

Axit clohidric HCl Axit<br />

yêu cầu các em hoàn<br />

Bazơ:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 1<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

thành bài tập 1. Natrihidroxit NaOH Bazơ<br />

Lưu huỳnh dioxit SO 2 xit axit<br />

Bari Sunfat BaSO 4 Muối<br />

Sắt(III) hidroxit Fe(OH) 3 Bazơ<br />

Axit Sufuhidric H 2 S Axit<br />

Chì(II) Nitrat Pb(NO 3 ) 2 Muối<br />

Axit Sunf ric H 2 SO 4 xit<br />

– Yêu cầu đại<br />

diện nhóm trình<br />

bày<br />

22 ,4<br />

M<br />

A<br />

M<br />

A<br />

d<br />

A / B<br />

= ; d<br />

A / kk<br />

=<br />

M<br />

B<br />

29<br />

n n<br />

CM = → V = → n = CM<br />

. V<br />

V C<br />

m<br />

ct<br />

C % = × 100<br />

m<br />

dd<br />

Hoạt động 3: Ôn lại một số dạng bài tập cơ bản ở lớp 8.<br />

M<br />

M(OH) y<br />

Muối:<br />

M x A y<br />

Hoạt động 2: Ôn lại các công thức thường dùng.<br />

7 p – Yêu cầu các – Thảo luận nhóm (3 phút). 2. Các công thức thường dùng.<br />

nhóm học sinh – Các công thức thường dùng: m<br />

m<br />

n = → m = n.<br />

M → M =<br />

hệ thống lại công m<br />

m<br />

n = → m = n.<br />

M → M =<br />

M<br />

n<br />

thức thường<br />

M<br />

n<br />

V<br />

V<br />

n .22 ,4<br />

dùng làm bài tập. n<br />

khí<br />

= → V = n.22<br />

,4<br />

khí<br />

= → V = n<br />

22 ,4<br />

28 p – Đưa bài tập 2 & 3 lên bảng.<br />

– Gọi học sinh nhắc lại các bước làm chính<br />

Bài tập 2:<br />

Tính % các nguyên tố trong NH 4 NO 3<br />

Bài tập 3: Hợp chất A có M là 142g. %<br />

về khối lượng của các nguyên tố trong A<br />

là:%Na = 32,39%%S = 22,54% ; còn lại oxi<br />

Hãy xác định công thức của A.<br />

Bài tập về nhà<br />

Bài tập 4: Hòa tan 2,8g Fe bằng dd HCl<br />

2M vừa đủ.<br />

a. Tính Vdd HCl cần dùng.<br />

b. Tính V khí thoát ra (đkc).<br />

c. Tính C M dd thu được(coi Vdd không đổi)<br />

Bài tập 5: Hòa tan m 1 gam bột Zn cần<br />

dùng vừa đủ m 2 gam dd HCl. Phản ứng kết<br />

thúc, thu được 0,896l khí (đkc).<br />

a. Tính m 1 và m 2 .<br />

b. Tính nồng độ % dd sau phản ứng.<br />

4.Tổng kết đánh giá :<br />

-Gv củng cố từng phần qua sơ đồ: Chất, phản ứng hoá học, mol, vận dụng công thức<br />

Đỗ Văn Đoàn 2<br />

%<br />

– Chú ý.<br />

– Trả lời:<br />

các bước<br />

tính theo<br />

công thức<br />

hóa học:<br />

+ Tính<br />

khối lượng<br />

mol.<br />

+ Tính %<br />

các<br />

nguyên tố.<br />

Giả sử<br />

công thức<br />

của (A) là<br />

Na x S y O z .<br />

M<br />

A<br />

M<br />

A<br />

d<br />

A / B<br />

= ; d<br />

A / kk<br />

=<br />

M<br />

B<br />

29<br />

n n<br />

C<br />

M<br />

= → V = → n = C<br />

M<br />

. V<br />

V C<br />

m<br />

ct<br />

C % = × 100<br />

m<br />

dd<br />

M<br />

%<br />

II. Bài tập :<br />

Bài tập 2:<br />

M = 80( g )<br />

NH 4 NO3<br />

28<br />

% N = × 100 % = 35 %<br />

80<br />

4<br />

% H = × 100 % = 5%<br />

80<br />

48<br />

% O = × 100 % = 60 %<br />

80<br />

Bài tập 3:<br />

Giả sử công thức A là<br />

Na x S y O z . Ta có:<br />

23 x<br />

× 100 % = 32,39% → x = 2<br />

142<br />

32 y<br />

× 100 % = 22,54% → y = 1<br />

142<br />

16 z<br />

× 100 % = 45,07% → z = 4<br />

142<br />

Vậy A là Na 2 SO 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

5) Hướng dẫn về nhà :<br />

-Chuẩn bị dụng cụ và sgk , sbt,môn hoá học lớp 9.N/c bài mới : Tính chất hoá học của<br />

oxít.Khái quát về sự phân loại oxít.<br />

6)Rút kinh nghiệm tiết dạy:<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 3<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 01 Ngày soạn: 04/ 8/ 2017<br />

Tiết 2<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit và những PTHH tương ứng .<br />

– Cơ sở để phân loại oxit axit và oxit bazơ là dựa vào tính chất hóa học của chúng.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Vận dụng tính chất hóa học của oxit để giải các bài tập định tính và định lượng.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh yêu thích môn hóa học<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; thực hành; đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học<br />

– GV :Dụng cụ : giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, ống hút.<br />

Hóa chất: CuO, CaO, H 2 O, dung dịch HCl, quỳ tím.<br />

- HS:Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1) Kiểm tra bài cũ<br />

2) Vào bài(1’)<br />

3)Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất hóa học của oxit.<br />

? Nhắc lại oxit axit và oxit bazơ.? – Nhắc lại khái I. Tính chất hh của oxit:<br />

2’<br />

niệm oxit axit 1. Tính chất hh của oxit<br />

** HDHS thí nghiệm: 1& 2<br />

và oxit bazơ. bazơ:<br />

? Hãy quan sát, kết luận và viết – TN quan sát,<br />

5’ PTHH?<br />

nhận xét hiện a. Một số oxit bazơ +<br />

1. Cho vào (1) bột CuO & (2) mẫu tượng: nước dung dịch bazơ<br />

CaO.<br />

1 Ở (1) không (kiềm).<br />

Thêm 2 – 3 ml nước cất.<br />

hiện tượng, ở CaO( r) + H2 O( l)<br />

→<br />

Dùng ống hút nhỏ chất lỏng có trong (2) vôi sống<br />

Ca( OH )<br />

2 ống trên vào 2 mẫu giấy quỳ tím. nhão ra, tỏa<br />

2(dd)<br />

– Lớp 9:gặp oxit bazơ + nước ở điều nhiệt, quỳ tím <br />

kiện thường : Na 2 O, CaO, K 2 O, xanh.<br />

b. Oxit bazơ + dd axit <br />

muối + nước.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

3’<br />

5’<br />

3’<br />

BaO,… viết PTHH.<br />

2. Cho vào (1) bột CuO & (2) mẫu<br />

CaO.<br />

Nhỏ 2 – 3 ml dd HCl vào lắc nhẹ.<br />

– Thông báo thực nghiệm : một số<br />

oxit bazơ: CaO, BaO, Na 2 O, K 2 O,…<br />

+ oxit axit muối.<br />

?Viết PTHH<br />

**Gọi học sinh viết PTHH: P 2 O 5 ,<br />

SO 2 , SO 3 tác dụng với H 2 O.<br />

– Từ đó rút ra kết luận gì?<br />

* Lưu ý trừ SiO 2<br />

– Liên hệ thực tế: Nước vôi trong để<br />

lâu ngày trong kk có hiện tượng gì?<br />

Viết phương trình HH?<br />

– Thông báo: oxit axit: SO 2 , P 2 O 5 ,…<br />

cũng có phản ứng tương tự.<br />

– Từ đó, em rút ra kết luận gì?<br />

* Bổ sung phản ứng tạo muối axit.<br />

? Oxit axit còn có tính chất hóa học<br />

nào khác nữa?<br />

? So sánh tính chất hóa học của oxit<br />

axit và oxit bazơ?<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– K/luận: 1.a.<br />

2 Bột CuO đen<br />

tan dd xanh<br />

lam.<br />

Bột CaO trắng<br />

tan dd trong<br />

suốt.<br />

– Viết PTHH<br />

- K/luận: 1.b.<br />

- K/luận: 2.a.<br />

– Trả lời: trên<br />

mặt xuất hiện<br />

lớp ván trắng,<br />

lâu ngày lắng<br />

xuống đáy.<br />

- K/luận: 2.b.<br />

– So sánh<br />

- Trả lời 2.c.<br />

giống 1.c.<br />

CuO<br />

CuCl<br />

( r )<br />

+ HCl →<br />

+ H O<br />

2( ddxl ) 2<br />

c. Một số oxit bazơ + oxit<br />

axit muối.<br />

BaO + CO → BaCO<br />

( r ) 2( k ) 3( r )<br />

2. Tính chất hóa học của<br />

oxit axit.<br />

a. Nhiều oxit axit (trừ<br />

SiO 2 ) + nước dung dịch<br />

axit.<br />

P O + 3H O → 2H PO<br />

2 5( r ) 2 ( l) 3 4( dd )<br />

b.<br />

* Oxit axit + dung dịch<br />

bazơ muối + nước.<br />

CO + Ca( OH)<br />

→<br />

2( kk ) 2<br />

CaCO<br />

+ H O<br />

3( r ) 2 ( l )<br />

* Oxit axit + dung dịch<br />

bazơ muối axit<br />

SO + Ca ( OH ) →Ca ( HSO )<br />

2( k) ( dd) 3 2(dd)<br />

c. Oxit axit + một số oxit<br />

bazơ muối.<br />

CaO + CO → CaCO<br />

2<br />

( r ) 2( k ) 3( r )<br />

Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại oxit.<br />

5p – Giới thiệu 4 loại oxit.<br />

– Gọi học sinh đọc sgk và cho ví<br />

dụ.<br />

Lồng ghép giáo dục yêu thích<br />

môn học . Vai trò và ứng dụng<br />

– Chú ý<br />

và ghi<br />

bài.<br />

– Đọc<br />

sgk cho<br />

II.Khái quát về sự phân loại oxit<br />

theo tính chất hóa học :<br />

1. Oxit bazơ: Na 2 O, MgO…<br />

2. Oxit axit: CO 2 , SO 2 ,...<br />

3. Oxit lưỡng tính: Al 2 O 3 , ZnO , …<br />

4. Oxit trung tính: CO, NO<br />

oxit trong cuộc sống .<br />

ví dụ.<br />

4) Củng cố (3 phút)<br />

– Bài tập 1. Cho : K 2 O, Fe 2 O 3 , P 2 O 5 . Hãy gọi tên, phân loại và cho biết oxit nào + nước; +<br />

dd H 2 SO 4 (l); + dd NaOH . Viết PTHH?<br />

5) Dặn dò (1phút).<br />

- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 6 / SGK và xem trước bài “Một số oxit quan trọng”<br />

- Bài tập 2 (về nhà): Để hòa tan hoàn toàn 2,4 g một oxit kim loại hóa trị II cần dùng 10 g<br />

dd HCl 21,9%.Hỏi đó là oxit của kim loại nào?<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 5<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 02 Ngày soạn:5 /8 /2017<br />

Tiết 3<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Những tính chất hóa học của canxioxit , các ứng dụng của canxioxit.<br />

– Phương pháp điều chế CaO trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.<br />

* Về kĩ năng:<br />

– Viết phương trình HH của CaO và khả năng làm các bài tập hóa học.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh hứng thú với môn học<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp<br />

Đàm thoại, trực quan, hoạt động nhóm.<br />

III. Dụng cụ dạy học<br />

-GV: – Hóa chất: CaO, dung dịch HCl, dung dịch H 2 SO 4 loãng, CaCO 3 , dd Ca(OH) 2 .<br />

– Dụng cụ: Ống nghiệm, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.<br />

– Tranh ảnh lò nung vôi trong công nghiệp và thủ công.<br />

-HS:– Sưu tầm tư liệu về nghề sản xuất vôi ở địa phương.<br />

IV. Tiến trình dạy học:<br />

1. Kiểm tra bài cũ và chữa bài tập (5’)<br />

- Trình bày tính chất hóa học của oxit bazơ? Viết phương trình hóa học.<br />

- Bài tập 1 phần củng cố tiết 2?<br />

2. Vào bài (1’)<br />

3. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tìm hiểu tính chất lý, hóa của CaO.<br />

5’ - Từ bài 1, khẳng định CaO là<br />

oxit bazơ.<br />

- Yêu cầu HSQS một mẫu CaO<br />

và đọc thông tin SGK, nêu tính<br />

chất vật lý cơ bản của CaO?<br />

- Giới thiệu cách tiến hành<br />

nghiên cứu một số thí nghiệm<br />

minh họa tính chất hóa học của<br />

CaO.<br />

TN 1: Nhỏ từ từ nước vào<br />

mẩu CaO.<br />

- Nghe.<br />

- Quan sát và trả<br />

lời:<br />

1.<br />

- Nghiên cứu theo<br />

nhóm.<br />

- Hiện tượng: tỏa<br />

nhiệt, sinh ra chất<br />

rắn màu trắng, tan<br />

ít trong nước.<br />

A- CANXI OXIT (vôi sống)<br />

CaO :<br />

I. Tính chất :<br />

1. Tính chất vật lý.<br />

– Là chất rắn, màu trắng,<br />

nóng chảy ở nhiệt độ rất cao<br />

(2585 0 C).<br />

2. Tính chất hóa học.<br />

a. Canxi oxit + nước dung<br />

dịch canxi hidroxit<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 6<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5’<br />

5’<br />

3 p<br />

5’<br />

* Cung cấp thêm: Chú ý khi<br />

thực hiện phản ứng tôi vôi.<br />

Ca(OH) 2 tan ít , phần tan tạo<br />

thành dd bazơ. CaO hút ẩm<br />

mạnh nên được dùng để làm<br />

khô nhiều chất.<br />

- K/luận: 2.a.<br />

– Nghe và ghi bổ<br />

sung.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

CaO + H O → Ca( OH )<br />

( r) 2 ( l) 2( dd )<br />

Ca(OH) 2 tan ít trong nước,<br />

phần tan tạo thành dung dịch<br />

- Hiện tượng: CaO<br />

bazơ.<br />

tan trong dd HCl,<br />

b. Phản ứng của canxioxit với<br />

TN 2: Nhỏ từ từ dd HCl vào tỏa nhiệt.<br />

axit:<br />

mẩu CaO.<br />

- K/luận: 2.b.<br />

Canxi oxit + dd axit muối<br />

canxi + nước.<br />

?Tính chất này có ứng dụng gì – Tính chất này,<br />

trong nông nghiệp? Công để khử chua đất<br />

CaO + 2HCl → CaCl2 + H<br />

2O<br />

nghiệp?<br />

trồng (NN), xử lý<br />

– Thông báo: Để CaO trong nước thải (CN), ...<br />

không khí CaO hấp thụ CO 2 <br />

c. Phản ứng của canxioxit với<br />

Canxicacbonat.<br />

– Chú ý, viết oxit axit.<br />

? Viết phương trình hh? phương trình hh và Canxi oxit + oxit axit muối<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng kết luận 2.c. canxi.<br />

chất CaO tiết kiệm, đúng mục<br />

CaO<br />

( r) + CO2( k) → CaCO<br />

3( r)<br />

đích, an toàn và môi trường<br />

Hoạt động 2: Ứng dụng của CaO.<br />

– Theo em CaO có những<br />

II. Ứng dụng :<br />

ứng dụng gì?<br />

– Dùng trong luyện kim và làm nguyên<br />

*GV giải thích rõ và giáo – Trả lời: liệu cho công nghiệp hóa học.<br />

dục môi trường em<br />

– Khử chua, xử lý nước thải, sát trùng …<br />

Hoạt động 3: Sản xuất CaO.<br />

? Nguyên liệu để sản xuất<br />

III. Sản xuất :<br />

canxioxit?<br />

Tự đọc thông * Nguyên liệu là đá vôi, chất đốt là<br />

tin và trả lời. than củi, dầu, khí, …<br />

Yêu cầu hs viết các PTHH ?<br />

* Các phản ứng:<br />

o<br />

Viết PTHH ⎧<br />

t<br />

⎪C + O2 ⎯⎯→ CO<br />

2<br />

GV chốt lại kiến thức.<br />

⎨<br />

o<br />

⎪⎩ CaCO ⎯⎯→ CaO + CO<br />

t<br />

3( r) ( r) 2( k)<br />

4) Củng cố (5’) Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ, giải bài tập 1 trang 9/ SGK<br />

- Phát phiếu bài tập cho học sinh:<br />

⎧ Ca ( OH )<br />

2<br />

CaCO<br />

3<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯ → CaO<br />

⎪<br />

CaCl<br />

2<br />

→ ⎨<br />

⎪Ca<br />

( NO<br />

3<br />

)<br />

⎪<br />

⎩ CaCO<br />

3<br />

- Bài tập1: 8g oxit kim loại R hóa trị II tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H 2 SO 4 1M. Xác định<br />

công thức oxit.<br />

5) Dặn dò (1’): Làm bài tập 2, 3, 4 trang 9 / SGK và xem phần còn lại của bài.<br />

- Bài tập 2(về nhà): Hòa tan 8 gam MgO cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl có nồng độ C M.<br />

.Viết phương trình hh. Và tính C M của dung dịch HCl đã dùng.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 7<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 02 Ngày soạn6/ 8/ 2017<br />

Tiết 4<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Các tính chất của SO 2 . Các ứng dụng của SO 2 và phương pháp điều chế SO 2 trong<br />

phòng thí nghiệm và trong công nghiệp<br />

* Về kĩ năng .<br />

- Viết phương trình HH và làm các bài tập tính toán theo phương trình hóa học<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh hứng thú với môn học<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, hoạt động nhóm<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV : bảng phụ<br />

HS : ôn kiến thức, bảng phụ, bút lông<br />

IV. Tiến trình hoạt động<br />

1) Kiểm tra bài cũ (5’)<br />

- Hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học (phần củng cố ở tiết 3)?<br />

2) Vào bài (1’):<br />

3) Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất của SO 2 .<br />

13<br />

p<br />

5’<br />

- Giới thiệu: tính<br />

chất vật lý SO 2<br />

- Từ bài 1, biết SO 2<br />

có tính chất hóa<br />

học của oxit axit.<br />

? Nêu tính chất hh<br />

của SO 2 và viết<br />

PTHH.<br />

- SO 2 là chất khí<br />

độc gây hại đến<br />

sức khỏe con<br />

người.<br />

– Nghe và ghi.<br />

– Nhắc lại và viết<br />

PTHH :<br />

Tác dụng với nước.<br />

2.a.<br />

Tác dụng với dung<br />

dịch bazơ.<br />

2.b.<br />

I. Tính chất :<br />

1. Tính chất vật lý: là chất khí không<br />

màu, mùi hắc, độc, nặng hơn không khí.<br />

2. Tính chất hóa học:<br />

a. Lưu huỳnh đioxit + nước dung<br />

dịch axit sunfurơ.<br />

SO + H O → H SO<br />

2( k) ( l) 2 3( dd )<br />

2<br />

b.<br />

* Lưu huỳnh đioxit + dung dịch bazơ<br />

muối sunfit + nước.<br />

SO + Ca( OH)<br />

→ CaSO + H O<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2( k) ( dd ) 3( r) 2 ( l)<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 8<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

– Gọi học sinh đọc<br />

sản phẩm tạo thành.<br />

- SO 2 là chất gây ô<br />

nhiễm không khí<br />

là một trong<br />

những nguyên<br />

nhân gây mưa<br />

axit.<br />

Tác dụng với oxit<br />

bazơ.<br />

2.c.<br />

– Gọi tên sản phẩm:<br />

H 2 SO 3 : Axit Sunfurơ<br />

CaSO 3 :Canxi<br />

Sunfuric<br />

BaSO 4 : Bari Sunfit.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

<br />

Hoạt<br />

động<br />

2:<br />

Ứng<br />

dụng<br />

và<br />

điều<br />

chế<br />

SO 2 .<br />

7 p – Yêu cầu học sinh tự đọc thông tin và<br />

cho biết ứng dụng của SO 2 .<br />

- Chốt lại kiến thức.<br />

III.<br />

* Giới thiệu 1. Cách điều chế SO 2<br />

trong phòng thí nghiệm: muối Sunfit +<br />

axit (dd HCl, H 2 SO 4 ).<br />

? SO 2 thu bằng cách nào? Cách đẩy<br />

nước hay đẩy không khí (úp hay ngửa<br />

– Tự thu thập<br />

thông tin về ứng<br />

dụng SO 2<br />

→ II.<br />

–Trả lời:<br />

SO 2 thu bằng<br />

cách đẩy không<br />

khí (ngửa bình<br />

thu). Vì SO 2<br />

II. Ứng dụng:<br />

– Sản xuất H 2 SO 4.<br />

– Tẩy trắng bột gỗ trong<br />

công nghiệp giấy.<br />

– Chất diệt nấm, mốc...<br />

III. Điều chế:<br />

1. Trong phòng thí<br />

nghiệm: muối sunfit + dd<br />

axit (HCl, H 2 SO 4 loãng)<br />

bình thu), giải thích?<br />

nặng hơn không Na2SO3( r) + H2SO4( dd )<br />

* Giới thiệu 2. Cách điều chế SO 2 khí.<br />

→ Na2SO4( dd )<br />

+ SO2( k )<br />

+ H2O<br />

trong công nghiệp.<br />

Không thu<br />

Đốt S trong không khí.<br />

bằng cách đẩy<br />

Đốt quặng Pirit sắt.<br />

nước vì SO 2 tác<br />

2. Trong công nghiệp:<br />

4’ ? Viết PTHH?<br />

dụng với nước.<br />

– Đốt S trong không khí:<br />

o<br />

t<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng chất<br />

S( r) + O2( k) ⎯⎯→ SO2( k)<br />

SO 2 tiết kiệm, đúng mục đích, an → III. Đốt quặng pirit sắt.<br />

o<br />

toàn<br />

t<br />

4FeS + 11O ⎯⎯→ 2Fe O + 8SO<br />

- Trong sản xuất công nghiệp, SO 2 – Viết PTHH<br />

là mối hiểm họa về ô nhiễm khí<br />

quyển.<br />

4. Củng cố: 7 phút.<br />

- Phát phiếu học tập cho học sinh: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:<br />

CaCO<br />

3<br />

→<br />

CaO<br />

→<br />

CaSO<br />

* Lưu huỳnh đioxit + dung dịch bazơ<br />

muối hiđro sunfit<br />

SO + Ca( OH) → Ca( HSO )<br />

3<br />

→<br />

2( k) ( dd ) 3 2(dd)<br />

SO<br />

2<br />

→<br />

⎧ H<br />

2<br />

SO<br />

⎪<br />

⎨ K<br />

2<br />

SO<br />

⎪<br />

⎩ BaSO<br />

3<br />

3<br />

3<br />

2( r) 2( k) 2 3( r) 2( k)<br />

- Bài tập 1:Cho 8g SO 2 tác dụng được với nước thu được 250ml dung dịch axit.<br />

a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được.<br />

b. Dẫn toàn bộ lượng khí trên đi qua 800 ml dung dịch Ca(OH) 2 0,1 M .Tính m kết tủa ?<br />

5. Dặn dò (1phút).<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 11/SGK và xem trước bài “Tính chất hóa học của axit”<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

2<br />

c. Lưu huỳnh đioxit + oxit bazơ muối<br />

sunfit<br />

SO 2 + BaO BaSO 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 9<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 03 Ngày soạn: 11 /8 /2017<br />

Tiết 5<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Các tính chất hóa học chung của axit.<br />

* Về kĩ năng :<br />

– Viết được PTHH của axit, phân biệt dd axit với dd bazơ, dd muối.<br />

– Làm bài tập tính theo phương trình hóa học.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, thực hành.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

- GV: Dụng cụ thí nghiệm: ống nghiệm, kẹp gỗ, ống hút, giá ống nghiệm.<br />

Hóa chất: dd HCl, H 2 SO 4 loãng, Zn hoặc Al, dd CuSO 4 , dd NaOH, Fe 2 O 3 , quỳ tím.<br />

- HS: Ôn lại định nghĩa axit.<br />

IV. Tiến trình dạy học:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.<br />

- Hoàn thành chuỗi phản ứng bằng phương trình hóa học (phần củng cố ở tiết 4)?<br />

2. Vào bài (1’):<br />

3. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất hóa học của axit:<br />

5’<br />

5’<br />

5’<br />

– HDHSTN và quan sát, nêu nhận<br />

xét, viết các PTHH kết luận:<br />

TN1- Nhỏ một giọt dd HCl vào<br />

mẫu giấy quỳ tím.<br />

* Lưu ý: Tính chất này giúp chúng<br />

ta nhận biết dung dịch axit.<br />

– Bài tập 1: Trình bày PP hóa học<br />

để phân biệt các dd NaCl, NaOH,<br />

H 2 SO 4 .<br />

TN2: Cho vào ống (1) một viên Zn;<br />

ống (2): mẫu dây đồng. Nhỏ 1 –<br />

2ml dd HCl vào hai ống.<br />

– Các nhóm làm thí<br />

nghiệm, quan sát và<br />

nêu nhận xét:<br />

1- Quỳ tím → đỏ.<br />

- K/luận: 1.<br />

– Làm bài tập 1:<br />

Lần lượt nhỏ các dd<br />

vào mẫu giấy quỳ<br />

tím.<br />

Quỳ tím đỏ: dd<br />

H 2 SO 4 .<br />

Quỳ tím xanh: dd<br />

NaOH.<br />

Quỳ tím không đổi<br />

màu là dd NaCl.<br />

I. Tính chất hóa học :<br />

1. Dung dịch axit làm<br />

đổi màu chất chỉ thị<br />

màu.<br />

Dung dịch axit làm<br />

chuyển màu quỳ tím<br />

thành đỏ.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 10<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5’<br />

5’<br />

5’<br />

* Lưu ý: kim loại trước H trang<br />

53/sgk<br />

– Lưu ý tiếp: axit HNO 3 (đ),<br />

H 2 SO 4 (đ) + nhiều kim loại nhưng<br />

không giải phóng H 2 .<br />

– TN3: Cho vào (1): Cu(OH) 2 ; (2):<br />

NaOH (có phenolphtalein) màu<br />

hồng.<br />

Cho thêm vào 2 ống dd H 2 SO 4 .<br />

– Giới thiệu: Phản ứng giữa axit với<br />

bazơ gọi là phản ứng trung hòa.<br />

? Nhắc lại tính chất oxit bazơ + axit<br />

và viết PTHH?<br />

– Giới thiệu 5. Ngoài ra, axit còn<br />

tác dụng được với muối (sẽ học ở<br />

bài 9).<br />

? Các em đã biết phản ứng dd axit +<br />

dd muối ở lớp 8?<br />

Lồng ghép giáo dục yêu thích<br />

môn học . Vai trò và ứng dụng<br />

axit trong cuộc sống .<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

- TN2: (1) Có bọt<br />

khí, viên Zn tan dần.<br />

(2) không hiện<br />

tượng<br />

- K/luận: 2.<br />

- TN3: (1) Cu(OH) 2<br />

bị hòa tan tạo dd<br />

xanh lam. (2) dd<br />

NaOH có phenol từ<br />

màu hồng trở về<br />

không màu.<br />

– Kết luận: 3.<br />

– Nhắc lại và viết<br />

phương trình HH<br />

– Kết luận: 4.<br />

→ 5.<br />

H SO + BaCl →<br />

2 4 2<br />

BaSO<br />

4<br />

↓ + 2<br />

HCl<br />

2. Dung dịch axit +<br />

nhiều kim loại muối<br />

+ khí H 2 .<br />

Zn 2HCl→<br />

ZnCl+<br />

H ↑<br />

+<br />

2 2<br />

3. Dung dịch axit +<br />

bazơ muối + nước.<br />

H SO<br />

+ Cu( OH ) r<br />

2 4(dd) 2( )<br />

→ CuSO + 2H O<br />

4(dd) 2<br />

2NaOH<br />

+ H SO<br />

2 4<br />

→ Na SO + 2H O<br />

2 4 2<br />

4. Dung dịch axit +<br />

oxit bazơ muối và<br />

nước.<br />

6HCl<br />

+ Fe O →<br />

FeCl<br />

2 3( r )<br />

+ 3H O<br />

3(dd ) 2<br />

5. Dung dịch axit +<br />

dung dịch muối-> axit<br />

mới + muối mới<br />

( sản phẩm phải có<br />

chất khí hoặc chất rắn)<br />

Hoạt động 2: II. Axit mạnh và axit yếu:(SGK)<br />

4. Củng cố (5’):<br />

– Trình bày tính chất hóa học của axit. Minh họa bằng phương trình hh?<br />

- Viết PTHH khidd HCl lần lượt +: magiê , sắt (II) hydroxit ,. kẽm oxit , nhôm oxit.<br />

–Bài tập: Lấy 100 ml dd hỗn hợp HCl và HNO 3 cho tác dụng với Zn lấy vừa đủ. Sau<br />

phản ứng thu được 5,6 lít khí (đktc) .<br />

a) Xác định m của các axit trong hỗn hợp đầu.<br />

b) Tính nồng độ mol các axit trong hỗn hợp đầu<br />

5. Dặn dò (2’):<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4 trang 14 (SGK) và xem trước bài “ Một số axit quan trọng”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 11<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 03 Ngày soạn: 18 /8 /2017<br />

Tiết 06<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I.Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức :<br />

– Các tính chất hóa học của axit HCl, axit H 2 SO 4 (l). Cách viết đúng các phương trình HH<br />

thể hiện tính chất hóa học chung của axit.<br />

* Về kĩ năng:<br />

– Viết PTHH . Vận dụng những tính chất của axit HCl, H 2 SO 4 (l) trong việc giải các bài tập<br />

định tính và định lượng..<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông<br />

tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV: Dụng cụ: giá ống nghiệm, kẹp gỗ, cốc thủy tinh, đũa thủy tinh.<br />

Hóa chất: dung dịch.<br />

HS: bảng phụ, bút lông<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 6’ phút.<br />

– Nêu tính chất hóa học chung của axit? Viết phương trình minh họa.<br />

– Gọi HS 2 chữa bài tập 3 trang 14 (SGK).<br />

2. Vào bài (1’):<br />

3. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Axit Clohyđric. (giảm tải)<br />

A. Axit clohyđric :<br />

5’ + Cho HS đọc SGK<br />

A.<br />

? Nhắc lại tính chất hóa<br />

học của axit?<br />

? Trình bày tính chất hóa<br />

học của axit clohyđric ?<br />

– Yêu cầu học sinh viết<br />

lại các tính chất và minh<br />

họa bằng PTHH<br />

Đọc sgk<br />

1.<br />

Trình bày<br />

tính chất<br />

hóa học<br />

1. Tính chất : (sgk)<br />

a- Tính chất vật lí:<br />

Dd khí hiđro trong nước gọi là axit clohiđric<br />

. Dd axit clohiđric đậm đặc là dd bão hòa có<br />

nồng độ tối đa là khoảng 37%<br />

b- Tính chất hóa học: Axit clohyđric có đầy<br />

đủ tính chất hóa học của axit :<br />

+ Đổi màu chất chỉ thị.<br />

+ Tác dụng với kim lọai: Al, Zn, …<br />

+ Tác dụng với bazơ:<br />

+ Tác dụng với oxit bazơ:<br />

+ Tác dụng với muối ( sản phẩm phải có chất<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 12<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Bổ sung: điều chế ,<br />

nhận biết.<br />

2. Đọc<br />

sgk<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

khí hoặc chất rắn)<br />

2. Ứng dụng:(sgk)<br />

3. Điều chế :<br />

H 2 + Cl 2 -> 2HCl (k)<br />

NaCl + H 2 SO 4 -> Na 2 SO 4 + HCl (k)<br />

HCl (k) + H 2 O -> HCl (dd)<br />

4. Nhận biết : thuốc thử:<br />

- Quì tím<br />

- Dd muối AgNO 3<br />

+Ghi nội<br />

- Bài tập : Để tung hòa<br />

200 ml dd HCl 0,2M cần<br />

bao nhiêu ml dd NaOH<br />

0,1M. Tính nồng độ mol<br />

của dd muối sinh ra ?<br />

dung bổ<br />

sung<br />

3. & 4.<br />

- Làm bài<br />

tập:<br />

Hoạt động 2: Axit Sunfuric loãng.<br />

– Yêu cầu học sinh quan sát lọ – Quan B. Axit Sunfuric :<br />

5’ đựng H 2 SO 4 (đ) và đọc nội dung sát, đọc I. Tính chất vật lý:<br />

SGK, nêu tính chất vật lý? SGK và – Là chất lỏng sánh, không màu, nặng<br />

nêu tính gần gấp hai lần nước (d = 1,83), không<br />

– HD và làm thí nghiệm pha chất vật lý bay hơi, tan dễ dàng trong nước và tỏa<br />

loãng H 2 SO 4 (đ), yêu cầu học – Nhận rất nhiều nhiệt.<br />

sinh nhận xét.<br />

xét: Muốn pha loãng H 2 SO 4 (đ) phải rót<br />

- Chú ý khi pha loãng axit H 2 SO 4 (đ) từ từ axit đặc vào nước rồi khuấy đều.<br />

H 2 SO 4 (đ)<br />

dễ tan<br />

10’<br />

trong<br />

– Nêu: H 2 SO 4 (l) có đầy đủ tính nước và<br />

chất hóa học của axit mạnh. tỏa rất II. Tính chất hóa học:<br />

? Trình bày tính chất hóa học nhiều 1- Axit Sunfuric loãng:<br />

của axit sunfuric ?<br />

nhiệt. Axit Sunfuric loãng có đầy đủ tính<br />

chất hóa học của axit :<br />

– Yêu cầu học sinh viết lại các<br />

+ Đổi màu chất chỉ thị.<br />

tính chất và minh họa bằng – Trình + Tác dụng với kim lọai: Al, Zn, …<br />

PTHH<br />

bày: + Tác dụng với bazơ:<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng<br />

+ Tác dụng với oxit bazơ:<br />

chất HCl, H 2 SO 4 tiết kiệm ,<br />

+ Tác dụng với muối ( sản phẩm phải<br />

đúng mục đích , an toàn<br />

có chất khí hoặc chất rắn)<br />

4) Củng cố(5’)<br />

– Chứng minh rằng: HCl, H 2 SO 4 (l) có đầy đủ tính chất hóa học của một axit<br />

– Hoàn thành chuỗi phản ứng:<br />

HCl → SO<br />

2<br />

→ SO<br />

⎧Na<br />

2SO<br />

⎪<br />

→ ⎨ ZnSO<br />

4<br />

⎪<br />

⎩ BaSO<br />

4<br />

Đỗ Văn Đoàn 13<br />

3<br />

→ H SO<br />

– Bài tập 1: Tính thể tích dd HCl 29,2% có D = 1,25 g/ml cần dùng để trung hòa vừa đủ 200<br />

ml dd NaOH 2 M . Tính C M của chất tan trong dd thu được (không thay đổi thể tích).<br />

5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 1 phút.<br />

– Làm bài tập 1 trang 19 SGK và xem tiếp bài “ Một số axit quan trọng”.<br />

– Bài tập 2(về nhà): Cho 17,76g hổn hợp CaO và Fe 2 O 3 hòa tan hoàn toàn trong 200ml dung<br />

dịch HCl 3,3M. Tính thành phần % các oxit trong hổn hợp.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

Tuần 04 Ngày soạn: 25 /8 /2017<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

4<br />

4<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 07<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức :<br />

– H 2 SO 4 đặc có những tính chất hóa học riêng. Cách nhận biết H 2 SO 4 và các muối Sunfat.<br />

Các nguyên liệu và công đoạn sản xuất H 2 SO 4 trong công nghiệp.<br />

* Về kĩ năng :<br />

– Viết PTHH, phân biệt các lọ hóa chất mất nhãn, làm bài tập định lượng của bộ môn.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh ý thức giữ gìn và cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông<br />

tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát, hoạt động nhóm.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV: Dụng cụ thí nghiệm: Giá ống nghiệm; ống nghiệm, kẹp gỗ, đèn cồn, ống hút.<br />

Hóa chất: dd H 2 SO 4 (đ) và loãng, Cu, dd BaCl 2, Na 2 SO 4 , HCl, NaCl, NaOH.<br />

HS: Xem bài trứơc.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 6’ phút.<br />

– Hoàn thành chuỗi phản ứng phần củng cố tiết 6. Viết PTHH minh họa.<br />

2. Vào bài (1’)<br />

3. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất hóa học của H 2 SO 4 (đ).<br />

5’ - TN1:<br />

2. Axit Sunfuric<br />

Cho vào 2 ống một ít lá đồng.<br />

Cho vào(1) 1ml dd H 2 SO 4 (l).<br />

Cho vào (2) 1ml H 2 SO 4 đặc.<br />

Đun nhẹ cả hai ống<br />

? Nêu hiện tượng và nhận xét ,<br />

viết PTHH?<br />

– Bổ sung: H 2 SO 4 đặc còn +<br />

nhiều kim loại khác muối<br />

sunfat, không giải phóng H 2 .<br />

– Quan sát và nhận xét:<br />

- Hiện tượng: Ở (1) không<br />

hiện tượng. Ở (2) có khí<br />

mùi hắc, dd có màu xanh<br />

lam<br />

H 2 SO 4 đặc nóng + Cu tạo<br />

ra SO 2 và dung dịch CuSO 4 .<br />

- Kết luận 2.a.<br />

đặc có những tính<br />

chất hóa học riêng .<br />

a. Tác dụng với<br />

kim loại:<br />

Axit Sunfuric đặc +<br />

nhiều kim loại <br />

muối sunfat, + nước<br />

+ sản phẩm khử<br />

(SO 2 , S, H 2 S, …)<br />

5’<br />

– Hiện tượng: đường trắng Cu (r) +H 2 SO 4(đnóng) <br />

- TN2: Cho vào cốc thủy tinh<br />

một ít đường. Rồi cho H 2 SO 4<br />

(đ) vào. ? Quan sát và nhận xét<br />

dần sang vàng, nâu, tạo lớp<br />

xốp đen, bị đẩy lên khỏi<br />

miệng cốc, tỏa nhiều nhiệt.<br />

CuSO 4(dd) + SO 2(k) +<br />

H 2 O (l)<br />

5’ hiện tượng? Giải thích hiện<br />

tượng<br />

– Giải thích: Chất rắn màu<br />

đen là C. Sau đó C phản<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 14<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– Lưu ý: hết sức thận trọng khi<br />

sử dụng H 2 SO 4 đặc<br />

ứng với H 2 SO 4 đặc sinh ra<br />

SO 2 , CO 2 gây sủi bọt trong b. Tính háo nước .<br />

H<br />

– Có thể viết thư bí mật bằng cốc làm C dâng lên khỏi<br />

2SO4đ<br />

C12<br />

H<br />

22O11<br />

⎯⎯⎯→<br />

dd H 2 SO 4 loãng. Khi đọc thì hơ miệng cốc.<br />

11H<br />

2<br />

O + 12C<br />

nóng hoặc dùng bàn là. - Kết luận 2.b.<br />

Hoạt động 2: Tìm hiểu ứng dụng của Axit Sunfuric và sản xuất H 2 SO 4<br />

4<br />

p<br />

– Yêu cầu HS nêu ứng dụng<br />

H 2 SO 4 theo H.1.12 SGK.<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng<br />

chất H 2 SO 4 tiết kiệm , đúng<br />

mục đích , an toàn.<br />

– Thuyết trình về các công<br />

đoạn sản xuất<br />

– Quan<br />

sát và nêu<br />

ứng<br />

dụng:<br />

– Chú ý.<br />

Nguyên<br />

II. Ứng dụng: ( sơ đồ SGK)<br />

Dùng trong công nghiệp luyện kim…<br />

Dùng trong sản xuất tơ sợi…<br />

III. Sản xuất<br />

Nguyên liệu: S hoặc FeS 2 , không khí ,<br />

oxi, nước.<br />

Các công đoạn chính:<br />

0<br />

Quá trình sản xuất axit liệu:<br />

t<br />

+ Sản xuất SO 2 S + O2<br />

⎯⎯→ SO2<br />

sunfuric có thể gây ô nhiễm Các<br />

Hoặc 4FeS 2<br />

+ 11O<br />

2<br />

→2Fe2<br />

O3<br />

+ 8SO2<br />

môi trường do có chứa SO 2 , công<br />

0<br />

t , V2O5<br />

SO 3 và còn làm cho TĐ nóng đoạn + Sản xuất SO 3 . 2SO2 + O2<br />

⎯⎯⎯→<br />

2SO3<br />

lên do đốt nguyên liệu chính: + Sản xuất H 2 SO 4. SO3 + H<br />

2O<br />

→ H<br />

2SO4<br />

Hoạt động 3: Nhận biết H 2 SO 4 và muối Sunfat.<br />

5 p – HDHSTN:<br />

Ống 1: dd H 2 SO 4 .<br />

– Làm thí nghiệm theo nhóm:<br />

Hiện tượng: đều xuất hiện kết tủa trắng.<br />

IV. Nhận biết<br />

H 2 SO 4 và muối<br />

Ống 2: dd Na 2 SO 4 . H<br />

2SO4<br />

+ BaCl<br />

2<br />

→ BaSO<br />

4<br />

↓ + 2HCl<br />

sunfat<br />

Cho vào 2 ống 1 Na<br />

2SO4<br />

+ BaCl<br />

2<br />

→ BaSO<br />

4<br />

↓ + 2NaCl<br />

- Dùng quỳ tím<br />

giọt dd BaCl 2 . Kết luận: (= SO 4 ) kết hợp Ba kết tủa nhận ra axit.<br />

Quan sát, nhận xét trắng BaSO 4 .<br />

- Dùng thuốc thử<br />

và viết PTHH – Biết: BaCl 2 (Ba(OH) 2 …) được dùng làm thử là dd BaCl 2<br />

? Thuốc thử là gì? thuốc thử nhận ra (= SO 4 )<br />

hay Ba(NO 3 ) 2<br />

– Cho bài tập: – Làm bài tập:<br />

hoặc Ba(OH) 2<br />

Trình bày PPHH Lần lượt nhỏ các dd trên vào giấy quỳ phản ứng tạo kết<br />

4’ phân biệt các dd: tím.<br />

tủa trắng BaSO 4<br />

K 2 SO 4 , KCl, KOH, Nhận dd KOH.và dd H 2 SO 4 .<br />

- Có thể dùng<br />

H 2 SO 4 .<br />

Nhỏ1–2 giọt BaCl 2 vào 2 ddK 2 SO 4 ; KCl. kim loại Ba, …<br />

K<br />

2<br />

SO4<br />

+ BaCl2<br />

→ BaSO4<br />

↓ + 2KCl<br />

4). Củng cố: 4’ phút.<br />

- Hoàn thành các phương trình hh sau:<br />

a) Fe + ? → ? + H ↑ b) Al + ? → Al ( SO ) + ?<br />

2 2 4 3<br />

c) Fe( OH ) + ? → FeCl + ? d) H SO + ? → HCl + ?<br />

3 3 2 4<br />

e) Cu + ? → CuSO + ? + ? g) FeS + ? → ? + SO<br />

4 2 2<br />

– BT1: Để hòa tan vừa đủ 16g CuO cần 200 g dd H 2 SO 4 thu dd A. Tính C% dd H 2 SO 4<br />

5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 1 phút.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

– Làm bài tập 2, 3, 5, 6, 7 trang 19/SGK và xem bài “Luyện tập” ( Ôn lại tập).<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

Tuần 04 Ngày soạn: 25 /8 /2017<br />

Tiết 08<br />

Ngày dạy:<br />

Đỗ Văn Đoàn 15<br />

.<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Làm các bài tập định tính và định lượng.<br />

* Về thái độ :<br />

- Giúp học sinh ý thức cẩn thận với hóa chất đồng thời say mê bộ môn hóa học.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

- Đàm thoại, hoạt động nhóm<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV: Phiếu học tập; Bảng phụ.<br />

HS: Ôn tập lại các tính chất hóa học của oxit, axit.<br />

IV.Tiến trình hoạt động:<br />

1) Kiểm tra bài cũ :<br />

2) Vào bài (1’)<br />

3) Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

a)Hoạt động 1: Ôn lại các kiến thức cần nhớ.<br />

– Yêu cầu học sinh họat động<br />

I- Kiến thức cần nhớ:<br />

nhóm hoàn thành phiếu học tập<br />

Muối<br />

10’ số 1&2.<br />

H 2O<br />

? Viết phương trình minh họa. – Hoạt động nhóm và<br />

hoàn thành phiếu học<br />

+Axit<br />

+Bazơ<br />

tập.<br />

+? Axit<br />

+? Bazơ<br />

M + H 2 O<br />

– Viết phương trình<br />

Oxit Bazơ Muối Oxit Axit<br />

(1) (2)<br />

hh:<br />

Muối<br />

+H<br />

1.<br />

2O<br />

+H<br />

Oxit bazơ<br />

Oxit axit<br />

2O<br />

10’<br />

+H 2 O (4)<br />

Bazơ (dd)<br />

(3) (3)<br />

+H 2 O (5)<br />

Axit (dd)<br />

? Nhắc lại tính chất hóa học của<br />

oxit, axit.<br />

(1). CaO+<br />

2HCl→CaCl<br />

+ H O<br />

(2). CO + CaOH ( )<br />

2<br />

(1) (4)<br />

Đỗ Văn Muối+ HĐoàn 2 <br />

16<br />

Axit<br />

2<br />

(3). CaO+<br />

CO →CaCO<br />

(5). SO + H O→H SO<br />

2<br />

2<br />

2<br />

(4). CaO+<br />

H O→CaOH<br />

( )<br />

2<br />

2<br />

2<br />

→CaCO+<br />

H O<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

A+B<br />

A+C<br />

+D Kim loại +Quỳ tím<br />

+E Oxit bazơ +G Bazơ<br />

Màu đỏ<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

A+C<br />

3<br />

3<br />

2<br />

2<br />

3<br />

2<br />

Bazơ<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial<br />

+Axit<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

10’<br />

2.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

(1).2 HCl+<br />

Zn→ZnCl<br />

+ H ↑<br />

(2). FeO + HCl→FeCl<br />

+ H O<br />

2<br />

(3). HCl+<br />

NaOH→<br />

NaCl+<br />

H O<br />

Hoạt động 2: Bài tập<br />

5’ – Treo bài tập lên bảng:<br />

1. Cho các chất sau: SO 2 , CuO,<br />

Na 2 O, CaO, CO 2 ,. Hãy cho biết<br />

những chất nào tác dụng được<br />

với:<br />

a. Nước.<br />

b. Axitclohydric.<br />

II- Bài tập :<br />

1- Bài tập 1:<br />

a) Chất + nước là: SO 2 , Na 2 O, CaO, CO 2 .<br />

b) Chất + axitclohydric là: CuO, Na 2 O, CaO.<br />

c) Chất + NaOH là: SO 2 , CO 2 .<br />

2- Bài tập 2.<br />

5’ c. Natrihydroxit.<br />

a . M g + 2 H C l → M g C l<br />

2<br />

+ H<br />

2<br />

(1)<br />

2. Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml<br />

1, 2<br />

n<br />

M g<br />

=<br />

2 4<br />

= 0 , 0 5 m o l<br />

dung dịch HCl 3M.<br />

n<br />

H C l<br />

= 0 , 0 5 * 3 = 0 ,1 5 m o l<br />

a. Viết PTHH phản ứng xảy ra. T h e o (1) n<br />

H C l<br />

d u = 0 , 0 5 m o l<br />

3’ b. Tính V khí thoát ra (đkc). n<br />

H<br />

= n<br />

2 M g C l<br />

= n<br />

2 M g<br />

= 0 , 0 5 m o l<br />

c. Tính C M của dd thu được ( Coi<br />

b . m<br />

H<br />

= 0 , 0 5 * 2 2 , 4 = 1,1 2 ( l )<br />

2<br />

V dd sau phản ứng bằng V dd<br />

HCl).<br />

0 , 0 5 0 , 0 5<br />

c . C<br />

M<br />

= = 1 M , C 1<br />

H C ld u<br />

M<br />

= = M<br />

M g C l2<br />

– Trước khi học sinh làm bài tập,<br />

0 .0 5 0 , 0 5<br />

5’<br />

yêu cầu học sinh nhắc lại:<br />

Các bước của bài tập tính theo 3- Bài tập 3.<br />

phương trình hóa học.<br />

CaO + 2 HCl → CaCl 2 + H 2 O (1)<br />

Các công thức liên quan. Fe 2 O 3 + 6 HCl → 2 FeCl 3 + 3 H 2 O (2)<br />

n HCl = 3,3 . 0,2 = 0,66 (mol)<br />

3. Cho 17,76g hổn hợp CaO và Gọi x,y lần lược là số mol của CaO ; Fe 2 O 3 , ta có :<br />

Fe 2 O 3 hòa tan hoàn toàn trong ⎧56 x+ 160 y= 17,76 ⎧x<br />

= 0,06 ⎧⎪<br />

nCaO<br />

= 0,06( mol )<br />

⎨ ⇒⎨ ⇒⎨<br />

200ml dung dịch HCl 3,3M. ⎩2x + 6y = 0,66 ⎩y= 0,09 ⎩⎪<br />

nFe 0,09( )<br />

2O<br />

= mol<br />

3<br />

Tính thành phần % các oxit trong<br />

⎧ 3,36<br />

hổn hợp.<br />

% CaO = *100 = 18,92%<br />

⎧⎪ mCaO<br />

= 0,06*56 = 3,36( g) ⎪<br />

17,76<br />

⇒⎨<br />

⇒⎨<br />

⎪⎩<br />

mFe 0,09*160 14,4( ) 14,4<br />

2O<br />

= = g<br />

3<br />

⎪ % Fe<br />

2O3<br />

= *100 = 81,08%<br />

⎪⎩ 17,76<br />

4) Kiểm tra đánh giá<br />

5)Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút.<br />

– Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 21 SGK và xem trước bài thực hành.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

Tuần 05 Ngày soạn: 02 /9 / 2017<br />

Tiết 9<br />

Ngày dạy:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 17<br />

3<br />

2<br />

3<br />

2<br />

2<br />

2<br />

A<br />

Quỳ tím<br />

+ K.loại<br />

+O.bazơ<br />

+Bazơ<br />

Màu đỏ<br />

M+H 2 <br />

M+H 2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

– Thông qua các thí nghiệm thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của<br />

oxit, axit.<br />

– Tiếp tục rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học, giải các bài tập thực hành hóa học.<br />

– Giáo dục ý thức cẩn thận, tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học.<br />

II. Chuẩn bị:<br />

– Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, muôi sắt.<br />

– Hóa chất: CaO, H 2 O, P đỏ, dung dịch HCl, dung dịch Na 2 SO 4 , dung dịch NaCl, quỳ<br />

tím, dung dịch BaCl 2 .<br />

III. Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng ngôn ngữ<br />

hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh<br />

Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm.<br />

10’ – HDHSTN 1: Cho một mẫu<br />

CaO và ống nghiệm. Sau đó,<br />

thêm dần dần 1 – 2ml H 2 O <br />

Quan sát hiện tượng.<br />

? Thử dung dịch sau phản<br />

ứng bằng giấy quỳ tím hoặc<br />

dung dịch phenolphtalein màu<br />

của thuốc thử thay đổi như<br />

thế nào? Vì sao?<br />

? Kết luận về tính chất hóa<br />

– Làm thí nghiệm theo nhóm, quan sát và nhận xét<br />

hiện tượng:<br />

+ Mẫu CaO nhão ra.<br />

+ Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.<br />

+ Thử dung dịch sau phản ứng bằng giấy quỳ tím:<br />

quỳ tím chuyển thành màu xanh (dung dịch thu được<br />

có tính bazơ).<br />

+ Kết luận: Caxioxit có tính chất hóa học của oxit<br />

học của CaO và viết PTHH? bazơ CaO ( r)<br />

+ H<br />

2<br />

O(<br />

l)<br />

→ Ca ( OH )<br />

2<br />

10' – HDHSTN 2: Đốt một ít P<br />

đỏ trong bình thủy tinh miệng<br />

rộng. Sau khi P đỏ cháy hết,<br />

cho 3ml H 2 O vào bình, đậy<br />

nút, lắc nhẹ. Quan sát.<br />

?Thử dd thu được bằng quỳ<br />

tím, nhận xét ?<br />

– Làm thí nghiệm, quan sát và nhận xét:<br />

+ P đỏ cháy trong bình tạo hạt nhỏ màu trắng, tan<br />

được trong nước tạo thành dd trong suốt.<br />

+ Nhúng mẫu quỳ tím vào dd đó quỳ tím chuyển<br />

thành màu đỏ ( dd thu được có tính chất axit).<br />

+ Kết luận: P 2 O 5 có tính chất hóa học của axit.<br />

0<br />

? Kết luận về tính chất hóa<br />

t<br />

4P<br />

+ 5O<br />

2<br />

⎯⎯→ 2P2<br />

O5<br />

học của P 2 O 5 . Viết các<br />

P2<br />

O5<br />

+ 3H<br />

2O<br />

→ 2H<br />

3<br />

PO<br />

4<br />

PTHH?<br />

14’ – HDHSTN 3: Phân biệt các<br />

dung dịch H 2 SO 4 , HCl,<br />

Na 2 SO 4 .<br />

Tính chất giúp ta phân biệt 3 dung dịch là:<br />

+ Dung dịch axit là quỳ tím chuyển thành màu đỏ.<br />

+ Nếu nhỏ BaCl 2 vào HCl, H 2 SO 4 thì chỉ có dung<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 18<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

– Gợi ý cách làm:<br />

Để phân biệt được các dung<br />

dịch trên ta phải dựa vào sự<br />

khác nhau về tính chất hóa<br />

học của các dung dịch đó.<br />

? Em hãy gọi tên và phân loại<br />

chúng?<br />

?Tính chất khác nhau là gì?<br />

Gọi học sinh nêu cách làm.<br />

– Yêu cầu các nhóm làm thí<br />

nghiệm, viết PTHH và báo<br />

cáo kết quả.<br />

Hoạt động 2: Tường trình: 10 phút.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

dịch H 2 SO 4 xuất hiện kết tủa trắng.<br />

Cách làm:<br />

+ Ghi số thứ tự 1, 2, 3 cho mỗi lọ đựng dung dịch<br />

ban đầu.<br />

+ Lấy ở mỗi lọ 1 giọt nhỏ vào quỳ tím. Quỳ tím<br />

không đổi màu thì lọ số … dựng dd Na 2 SO 4 . Quỳ<br />

tím đổi sang đỏ thì lọ số … và … đựng dd axit.<br />

+ Lấy ở mỗi lọ chứa dd axit 1ml dd cho vào ống<br />

nghiệm, nhỏ 1 giọt dd BaCl 2 vào mỗi ống nghiệm.<br />

Trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa trắng thì lọ dd<br />

ban đầu có số … là dd H 2 SO 4 . Không có kết tủa thì<br />

lọ ban đầu có số … là dd HCl.<br />

BaCl<br />

2<br />

+ H<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

→ 2HCl<br />

+ BaSO<br />

4<br />

↓<br />

Kết quả:<br />

– Lọ 1 đựng dung dịch ………………..<br />

– Lọ 2 đựng dung dịch ………………..<br />

– Lọ 3 đựng dung dịch ………………..<br />

1 Phản ứng – Mẫu CaO nhão ra.<br />

– Dd thu được có tính bazơ.<br />

của CaO với – Phản ứng tỏa nhiều nhiệt. CaO( r)<br />

+ H<br />

2<br />

O(<br />

l)<br />

→ Ca(<br />

OH) 2<br />

nước. – Quỳ tím chuyển sang màu xanh.<br />

2 Phản ứng – P đỏ cháy tạo thành những hạt – Dd tạo thành có tính chất axit.<br />

0<br />

của P 2 O 5 với nhỏ màu trắng ta được trong nước.<br />

t<br />

4P<br />

+ 5O<br />

2<br />

⎯⎯→ 2P2<br />

O<br />

5<br />

nước. – Quỳ tím chuyển thành màu đỏ.<br />

P2<br />

O<br />

5<br />

+ 3H<br />

2O<br />

→ 2H<br />

3<br />

PO<br />

4<br />

3 Nhận biết – Quỳ tím chuyển thành màu đỏ:<br />

các dung<br />

dịch.<br />

dung dịch HCl và H 2 SO 4 .<br />

– Không chuyển màu: dd Na 2 SO 4 .<br />

BaCl<br />

2<br />

+ H2SO4<br />

→2HCl+<br />

BaSO4<br />

↓<br />

– Cho BaCl 2 vào: có kết tủa trắng<br />

là H 2 SO 4 ; không là HCl.<br />

Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút.<br />

– Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết: Ôn lại phần Oxit và Axit.<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng oxit, axit đúng mục đích, an toàn, tiết kiệm và môi trường.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tuần 05 Ngày soạn: 02 /9 / 2017<br />

Tiết 10<br />

Ngày dạy:<br />

Đỗ Văn Đoàn 19<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU:<br />

– Kiểm tra việc nắm kiến thức về tính chất hóa học của oxit và axit.<br />

– Vận dụng những kiến thức đó vào việc giải các bài tập định tính, định lượng.<br />

II- HÌNH THỨC: Kiểm tra kết hợp TNKQ và TL<br />

III- MA TRẬN:<br />

Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng<br />

Chủ đề<br />

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL<br />

- Viết PTHH<br />

- Oxit quan trọng<br />

Nhận biết oxit<br />

thông dụng.<br />

Oxit. CaO và SO 2<br />

2 (1,2)<br />

1,0<br />

1 (2c)<br />

0,5<br />

1 (1)<br />

2,0<br />

4<br />

3,5<br />

Nhận biết axit thông<br />

dụng và muối của<br />

Tính chất hóa học<br />

của axit<br />

Tính thể tích khí ở<br />

đktc.<br />

Axit. chúng.<br />

2 (3,4)<br />

1,0<br />

2 (6,7)<br />

1,0<br />

1 (2b)<br />

0,5<br />

1(3a)<br />

1,0<br />

6<br />

3,5<br />

Mối quan<br />

hệ giữa<br />

Lập PTHH giữa oxit<br />

và axit<br />

Tính nồng độ mol<br />

chất sau phản ứng<br />

oxit và<br />

axit<br />

2 (5,8)<br />

1,0<br />

2 (2a,2d)<br />

1,0<br />

1 (3b)<br />

1,0<br />

5<br />

3,0<br />

-Tổng câu<br />

-T. điểm<br />

- Tỷ lệ %<br />

7<br />

3,5<br />

35%<br />

6<br />

4,5<br />

45 %<br />

2<br />

2,0<br />

20%<br />

15<br />

10<br />

100%<br />

IV- NỘI DUNG :<br />

I- Trắc nghiệm:(4đ) Chọn ý trả lời đúng nhất và ghi vào bài làm theo mẫu:<br />

Câu 1: Dãy những chất đều tác dụng với dung dịch HCl :<br />

A. Fe, Al, Cu, Mg. B. Zn, Na, Fe, Cu.<br />

C. Zn, K, Fe, Al. D. Fe, K, Zn, Ag.<br />

Câu 2: Dãy những oxit đều tác dụng được với dung dịch NaOH là:<br />

A. SO 2 ,SO 3 , CaO C. CO 2 , N 2 O 5 ,SO 3<br />

B. CO 2 , Fe 2 O 3 SO 3 D. SO 3 , CuO, K 2 O<br />

Câu 3: Thuốc thử dùng để nhận biết 3 dung dịch : HCl, HNO 3 , H 2 SO 4 là<br />

A. Quỳ tím và dung dịch AgNO 3 . B. Dung dịch BaCl 2 và dung dịch AgNO 3<br />

C. Quì tím và dung dịch NaOH D. Dung dịch BaCl 2 và dung dịch<br />

phenolphtalein.<br />

Câu 4 : Để phân biệt 3 dung dịch: HCl, NaCl, NaNO 3 ta dùng thuốc thử :<br />

A . Quỳ tím . B . Quỳ tím và dung dịch AgNO 3 .<br />

C . Dung dịch AgNO 3 .<br />

D. Phenolphtalein không màu.<br />

Câu 5 : Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành muối và nước:<br />

A Magie oxit và dung dịch axit sunfuric B. Magie và dung dịch axit sunfuric<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 20<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

C. Magie nitrat và natri hidroxit D.Magie clorua và natri clorua<br />

Câu 6 : Cho 0,1mol kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là:<br />

A. 13,6 (g) B. 1,36 (g)<br />

C. 20,4 (g) D. 27,2 (g)<br />

Câu 7 : Giấy quỳ tím chuyển màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ :<br />

A. 1 mol H 2 SO 4 và 1mol NaOH B. 1 mol HCl và 1 mol KOH<br />

C. 0,5 mol Ca(OH) 2 và 1,5 mol HCl D. 0,5 mol H 2 SO 4 và 1,5 mol KOH<br />

Câu 8 : Thí nghiệm nào sau đây tạo dung dịch màu xanh ?<br />

A. Cho khí SO 2 vào dung dịch NaOH . B. Cho kẽm vào dung dịch axit H 2 SO 4<br />

C. Cho canxi oxit vào nước . D. Cho đồng(II) oxit vào dung dịch HCl<br />

II. Tự luận: ( 6 điểm).<br />

1. (2đ) Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt hai chất rắn màu trắng CaO và P 2 O 5 .<br />

2. (2đ) Hãy hoàn thiện các phương trình hóa học sau:<br />

a. HCl + ... → CuCl 2(xanh lam) + ... b. … + Na 2 SO 3 → … + H 2 O + …<br />

c. CaCO 3 (r) → ... + … d. HCl + CaSO 3 → … + … + …<br />

3. (2 đ) Hòa tan 6,85g Ba vào 50ml dung dịch HCl 3M.<br />

a. Tính thể tích khí thoát ra ?<br />

b. Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng (Coi thể tich dung dịch sau phản ứng bằng<br />

thể tích dung dịch HCl) ?<br />

(Biết: H=1 ; Cu=64 ; Ba=137; Zn=65; Cl=35,5 ; Ca=40 ; Mg=24 ; O=16 ; S=32)<br />

IV. ĐÁP <strong>ÁN</strong> VÀ THANG ĐIỂM:<br />

I. Trắc nghiệm: (mỗi câu 0,5 điểm)<br />

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8<br />

Đáp án C C B B A A D D<br />

II. Tự luận:<br />

1. (2đ) - Lấy mẫu thử. Nhúng quỳ tím ẩm vào 2 mẫu thử:<br />

Quỳ tím ẩm hóa đỏ nhận ra P 2 O 5 , P 2 O 5 + H 2 O → H 3 PO 4<br />

Quỳ tím ẩm hóa xanh nhận ra CaO, CaO + H 2 O → Ca(OH) 2<br />

2. (2đ) Đúng mỗi phương trình hóa học 0,5đ (có thể chọn đáp án thích hợp khác)<br />

a. CuO; H 2 O b. HCl; NaCl; SO 2 c. CaO; CO 2 d. CaCl 2 ; H 2 O; SO 2<br />

3. a. (1đ) Ba + 2HCl → BaCl 2 + H 2 ↑ (1)<br />

6,85<br />

nBa<br />

= = 0,05( mol); nHCl<br />

= 0,05.3 = 0,15( mol)<br />

.<br />

137<br />

Lập tỉ lệ 0,05/1 < 0,15/2 → n HCl dư ta tính theo n Ba<br />

Theo(1) n = n = n = 0,05( mol) ⇒ V = 0,05.22,4 = 1,12( l)<br />

H BaCl Ba H<br />

2 2 2<br />

b. (1đ) Sau phản ứng dung dịch có n HCl dư = 0,5(mol) và n BaCl2 =0,5 (mol)<br />

0, 5 0, 05<br />

C<br />

M<br />

= = 0,1 M ; C 1<br />

H C l<br />

M<br />

= = M<br />

BaC l2<br />

0, 05 0, 05<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

IV. Thống kê điểm<br />

Điểm /Lớp 02 34 56 78 910<br />

Đỗ Văn Đoàn 21<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

9/1<br />

9/2<br />

9/3<br />

Tổng<br />

V. Rút kinh nghiệm<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tuần: 06 Ngày soạn: 9 /9 /2017<br />

Tiết 11<br />

Ngày dạy:<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 22<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Những tính chất hóa học chung của bazơ và viết được phương trình hóa học tương<br />

ứng cho mỗi tính chất.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Vận dụng được những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính, định lượng,<br />

giải thích những hiện tượng thường gặp trong đời sống sản xuất.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV: Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thủy tinh.<br />

Hóa chất: dung dịch Ca(OH) 2 , dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch<br />

H 2 SO 4 (l), dung dịch CuSO 4 , CaCO 3 (hoặc Na 2 CO 3 ), phenolphtalein, quỳ tím.<br />

HS: Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình dạy học:<br />

1. Kiểm tra bài cũ<br />

2. Vào bài<br />

3. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tác dụng của dung dịch bazơ với chất chỉ thị màu.<br />

5’<br />

5’<br />

– HDHSTN:<br />

– Gọi đại diện các<br />

nhóm nêu nhận<br />

xét.<br />

+ Chuẩn xác kiến<br />

thức:<br />

– Bài tập: 3 lọ mất<br />

nhãn đựng dd<br />

H 2 SO 4 , HCl,<br />

Ba(OH) 2 . Bằng<br />

phương pháp hóa<br />

học hãy phân biệt<br />

các dd nói trên.<br />

– Làm thí nghiệm theo nhóm:<br />

Nhỏ 1 giọt dd NaOH lên mẫu giấy quỳ tím <br />

quan sát.<br />

Nhỏ 1 giọt dd phenolphtalein (không màu) vào 1<br />

– 2ml dd NaOH. Quan sát sự thay đổi màu sắc.<br />

– Nhận xét: Dd bazơ (kiềm) đổi màu chất chỉ thị.<br />

Quỳ tím thành xanh.<br />

Phenolphtalein không màu chuyển thành đỏ.<br />

+ Kết luận 1.<br />

– Làm bài tập:<br />

+ Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào giấy quỳ tím.<br />

Quì tím -> xanh : dd Ba(OH) 2 .<br />

Quỳ tím -> đỏ :dd H 2 SO 4 , HCl.<br />

+ Lấy dd Ba(OH) 2 nhỏ vào 2 dd chưa phân biệt<br />

Có kết tủa trắng: dd H 2 SO 4 .<br />

1. Tác dụng<br />

của dd bazơ<br />

(kiềm) với<br />

chất chỉ thị<br />

màu:<br />

– Dd bazơ<br />

(kiềm) + quỳ<br />

tím xanh.<br />

– Dd bazơ<br />

(kiềm) + dd<br />

phenolphtalei<br />

n không màu<br />

màu đỏ<br />

(hồng)<br />

Không có kết tủa: dd HCl.<br />

Hoạt động 2: Tác dụng của dung dịch bazơ với oxit axit và axit.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 23<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5’<br />

5’<br />

? Liên hệ tính chất hóa học<br />

của oxit axit, nhắc lại tính<br />

chất tác dụng của dung<br />

dịch bazơ với oxit axit?<br />

Lồng ghép giáo dục yêu<br />

thích môn học . Vai trò và<br />

ứng dụng ba zơ trong<br />

cuộc sống .<br />

? Liên hệ tính chất hóa học<br />

của axit, nhắc lại tính chất<br />

tác dụng của bazơ với dd<br />

axit?<br />

? Phản ứng giữa axit và<br />

bazơ gọi là phản ứng gì?<br />

– Yêu cầu học sinh viết<br />

PTHH minh họa?<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– Nêu tính chất dd bazơ (kiềm) tác<br />

dụng với oxit axit và viết các<br />

PTHH các phản ứng sau (cả 2<br />

trường hợp)<br />

1 ) N a O H<br />

2 ) C a ( O H ) + S O →<br />

3 ) K O H<br />

+ Kết luận 2.<br />

+ C O →<br />

2<br />

2 2<br />

+ P O →<br />

2 5<br />

– Nêu tính chất axit tác dụng với<br />

ba zơ (PƯ trung hòa) và viết<br />

PTHH (2 trường hợp bazơ tan và<br />

không tan)<br />

1 ) N a O H<br />

C u ( O H ) + H C l →<br />

3<br />

+ H C l →<br />

2<br />

2 ) B a ( O H ) + H N O →<br />

2 3<br />

F e ( O H ) + H C l →<br />

+ Kết luận 3.<br />

2.Tác dụng của dd<br />

bazơ với oxit axit :<br />

Dd bazơ + oxit axit<br />

muối trung hòa +<br />

nước<br />

2NaOH+<br />

CO → Na CO3<br />

2<br />

Dd bazơ + oxit axit<br />

muối axit<br />

NaOH + CO → NaHCO<br />

2<br />

2 3<br />

3. Tác dụng của<br />

bazơ với axit :<br />

Bazơ tan và không<br />

tan đều + dd axit <br />

muối + nước.<br />

NaOH + HCl → NaCl + H O<br />

Cu( OH) + 2HCl → CuCl + H O<br />

2 2 2<br />

Hoạt động 3: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy.<br />

5’<br />

5’<br />

* HDHS thí nghiệm<br />

Yêu cầu đại diện<br />

nhóm nêu hiện<br />

tượng, nhận xét và<br />

– TN theo nhóm: (tạo ra Cu(OH) 2 bằng cách<br />

dd CuSO 4 + dd NaOH)<br />

Dùng kẹp gỗ, kẹp vào ống nghiệm rồi đun<br />

ống nghiệm chứa Cu(OH) 2 trên lửa đèn cồn.<br />

4. Bazơ không<br />

tan bị nhiệt<br />

phân hủy <br />

oxit + nước.<br />

0<br />

viết PTHH – Hiện tượng:<br />

t<br />

Cu( OH )<br />

2<br />

⎯⎯→<br />

Trước đun, chất rắn có màu xanh lơ.<br />

CuO + H2O<br />

Sau đun, chất rắn có màu đen và có hơi<br />

– Giới thiệu 5. Dd nước.<br />

5. Dd bazơ + dd<br />

5’ bazơ + dd muối -> – Nhận xét: Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo<br />

muối -> bazơ<br />

bazơ mới + muối ra oxit và nước.<br />

mới + muối mới<br />

mới (học sau) + Kết luận 4.<br />

(sản phẩm phải<br />

có chất rắn)<br />

** Ba zơ lưỡng tính vừa + dd axit ; vừa + dd bazơ (Al 2 O 3 + HCl ; Al 2 O 3 + NaOH)<br />

4) Củng cố: (8 phút )<br />

–Phân biệt tính chất hóa học của bazơ tan và bazơ không tan.<br />

– BT 1: Cho: Cu(OH) 2 , MgO, Fe(OH) 3 , CaCO 3 ; NaOH, HCl; Ba(OH) 2 .<br />

a. Gọi tên và phân loại các chất trên.<br />

b. Trong các chất trên, chất nào tác dụng được với dd H 2 SO 4 (l), với khí CO 2 . Chất<br />

nào bị nhiệt phân hủy. Viết các phương trình hóa học phản ứng xảy ra.<br />

– BT 2: 200g dd ROH 8,4 % (R là kim loại kiềm) + đủ với 200 ml dd HCl 1,5 M. Xác<br />

định R<br />

5) Dặn dò ( 2 phút)<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 25 SGK và xem trước bài “ Một số bazơ quan trọng”.<br />

Tuần 06 Ngày soạn: 9 /9 /2017<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 24<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 12<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Các tính chất vật lý, tính chất hóa học của NaOH. Viết được các phương trình hóa học<br />

minh họa. Phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Làm các bài tập định tính và định lượng<br />

* Về thái độ<br />

- Giáo dục lòng yêu thích bộ môn hóa học, vai trò và ứng dụng ba zơ trong cuộc sống<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, quan sát.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

GV: - Dụng cụ thí nghiệm: giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ, đế sứ.<br />

- Hóa chất: Dung dịch NaOH, quỳ tím, dung dịch phenolphtalein, dung dịch<br />

HS: - Soạn bài trước ở nhà.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 6’ phút<br />

– Học sinh 1: Tính chất hóa học của bazơ tan.<br />

Viết phương trình hh giữa NaOH với HCl, CO 2 .<br />

Phân biệt NaOH và HCl.<br />

– Học sinh 2: Tính chất của bazơ không tan.<br />

Viết các phương trình hh sau:<br />

Al ( OH )<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→<br />

; Fe(<br />

OH )<br />

0<br />

t<br />

⎯⎯→ ; Fe(<br />

OH<br />

3 2<br />

)<br />

3<br />

+ HCl →<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Họat động 1: Tính chất vật lý của NaOH<br />

– HDHS cho 1 viên NaOH<br />

vào để sứ và quan sát<br />

(trạng thái, màu sắc).<br />

– Tiếp theo HDHSTN,<br />

quan sát và nhận xét.<br />

– Gọi học sinh đọc SGK<br />

để biết thêm tính chất<br />

NaOH.<br />

* Chuẩn xác kiến thức:<br />

– Các nhóm thí nghiệm:<br />

Cho NaOH vào ống đựng<br />

nước, sờ tay vào.<br />

– Quan sát và nhận xét:<br />

+ Hiện tượng: NaOH tan, nước<br />

nóng, dd tạo thành có tính<br />

nhờn.<br />

– Đọc SGK.<br />

+ Kết luận I.<br />

I. Tính chất vật lý :<br />

NaOH là chất rắn,<br />

không màu, hút ẩm<br />

mạnh , tan nhiều<br />

trong nước và tỏa<br />

nhiệt.<br />

Dd NaOH có tính<br />

nhờn, làm bục vải,<br />

giấy và ăn mòn da.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hoạt động 2: Tính chất hóa học của NaOH<br />

Đỗ Văn Đoàn 25<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

? Các em đã biết<br />

NaOH thuộc loại bazơ<br />

nào? Dự đoán tính<br />

chất hóa học của nó?<br />

? Nhắc lại tính chất<br />

của bazơ tan.<br />

* Chuẩn xác kiến<br />

thức:<br />

– Trả lời: NaOH là<br />

bazơ tan nên có các<br />

tính chất của bazơ tan.<br />

– Viết PTHH<br />

+ Kết luận II.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

II. Tính chất hóa học:<br />

1. Dd NaOH làm quỳ tím xanh;<br />

làm phenolphtalein không màu <br />

đỏ.<br />

2. Tác dụng với axit:<br />

NaOH + HCl NaCl + H 2 O<br />

3. Tác dụng với oxit axit:<br />

2NaOH+CO 2 Na 2 CO 3 +H 2 O<br />

NaOH+CO 2 NaHCO 3<br />

4. Tác dụng với dung dịch muối<br />

Hoạt đọng 3: Ứng dụng và sản xuất NaOH<br />

– Yêu cầu HS đọc III. SGK<br />

và cho biết ứng dụng NaOH.<br />

– Đọc<br />

SGK<br />

và trả<br />

III. Ứng dụng :<br />

Sản xuất xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt.<br />

Sản xuất tơ nhân tạo.<br />

– Giới thiệu IV. Sản xuất<br />

NaOH bằng PP điện phân dd<br />

NaCl bão hòa (có màng<br />

ngăn).<br />

– Hướng dẫn học sinh viết<br />

PTHH.<br />

lời: III.<br />

– Viết<br />

PTHH.<br />

Sản xuất giấy.<br />

Sản xuất nhôm (làm sạch quặng nhôm<br />

trước khi sản xuất).<br />

Chế biến dầu mỏ…<br />

IV. Sản xuất NaOH:<br />

dpcmn<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò<br />

2NaCl + 2H2O ⎯⎯⎯→ 2NaOH + Cl2 ↑ + H2<br />

↑<br />

và ứng dụng NaOH trong<br />

cuộc sống .<br />

3. Củng cố: 5 phút<br />

– Bài tập 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:<br />

Na Na 2 O NaOH NaCl NaOH Na 2 SO 4 .<br />

– Bài tập 2: Cho 3,04 g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với dd HCL dư thu được 4,15g<br />

các muối clorua. Tính số gam mỗi hidroxit trong hỗn hợp<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: (5 phút)<br />

Hãy chọn các chất: Zn, Zn(OH) 2 , NaOH, Fe(OH) 3 , NaCl, HCl để hoàn thành PTHH sau:<br />

⎯ 0<br />

a. .........................<br />

t<br />

⎯→ Fe 2 O 3 + H 2 O<br />

b. H 2 SO 4 + ............ Na 2 SO 4 + H 2 O<br />

c. H 2 SO 4 + ............. ZnSO 4 + H 2 O<br />

d. NaOH + ............ NaCl + H 2 O<br />

e. ......... + CO 2 Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3 trang 27 SGK.<br />

- Xem và soạn phần “Canxihidroxit – Thang pH”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

1)2 NaOH + CO → Na CO + H O<br />

2 2 3 2<br />

NaOH + CO → NaHCO<br />

2 3<br />

2) Ca( OH ) + SO → CaSO + H O<br />

2 2 3 2<br />

Ca( OH ) + 2 SO → Ca( HSO )<br />

2 2 3 2<br />

3)6KOH + P O → 2K PO + 3H O<br />

2 5 3 4 2<br />

2KOH + P O + H O → 2KH PO<br />

2 5 2 2 4<br />

{ K PO + 3H O + P O → 3 KH PO }<br />

3 4 2 2 5 2 4<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tuần 07 Ngày soạn: 16 / 9 /2017<br />

Đỗ Văn Đoàn 26<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 13<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Các tính chất vật lý, tính chất hóa học quan trọng của Ca(OH) 2<br />

– Biết ý nghĩa độ pH của dung dịch.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Viết các phương trình hóa học và khả năng làm các bài tập định lượng.<br />

– Biết cách pha chế dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng trong đời sống của Ca(OH) 2 .<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Họat động nhóm, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: cốc thủy tinh, đũa thủy tinh, phễu, giấy lọc, giá sắt, ống nghiệm, giấy pH.<br />

– Hóa chất: CaO, dd HCl, dd NaCl, dd NH 3 , nước cốt chanh.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 10 phút<br />

- Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: Na Na 2 O NaOH NaCl NaOH Na 2 SO 4<br />

- Làm bài tập 2 trang 27/ SGK.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Pha chế dung dịch Canxi hydroxit.<br />

6 p – Giới thiệu: dd Ca(OH) 2 có<br />

I. Tính chất :<br />

tên thường gọi nước vôi – Các nhóm tiến 1. Pha chế dung dịch Canxi<br />

trong<br />

hành pha chế dung hydroxit:<br />

– Hướng dẫn học sinh cách dịch Ca(OH) 2 . Hòa tan Ca(OH) 2 vào nước vôi<br />

pha chế dung dịch Ca(OH) 2 . Kết luận 1. sữa lọc dd Ca(OH) 2<br />

12<br />

p<br />

Hoạt động 2: Tính chất hóa học.<br />

? Dự đoán tính chất hóa – Trả lời:<br />

học của dd Ca(OH) 2 ? Dd Ca(OH) 2 là bazơ tan vì<br />

? Viết phương trình hh? vậy có những tính chất hóa học<br />

của bazơ tan.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2: Tính chất hóa học:<br />

– Đổi màu chất chỉ thị.<br />

Quỳ tím xanh; dd<br />

phenol đỏ<br />

Đỗ Văn Đoàn 27<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– HDHSTN chứng minh<br />

cho các tính chất của<br />

Ca(OH) 2 .<br />

Nhỏ một giọt dd<br />

Ca(OH) 2 lên giấy quỳ<br />

tím; 1 giọt pp vào<br />

Ca(OH) 2 .<br />

Thổi hơi thở vào nước<br />

vôi trong.<br />

Ca(OH) 2 + phenol sau<br />

đó thêm từ từ HCl<br />

Kết luận 2.<br />

– Làm thí nghiệm.<br />

Quỳ tím xanh; phenol <br />

đỏ.<br />

Xuất hiện kết tủa ( hóa đục).<br />

Mất màu đỏ<br />

– Tác dụng với axit.<br />

Ca(OH) 2 + 2HCl <br />

CaCl 2 + 2H 2 O<br />

– Tác dụng với oxit<br />

axit.<br />

Ca(OH) 2 + CO 2 <br />

CaCO 3 + H 2 O<br />

Ca(OH) 2 + 2CO 2 <br />

Ca(HCO 3 ) 2<br />

– Tác dụng với dd<br />

muối.<br />

Hoạt động 3: Ứng dụng và thang pH.<br />

8 p ? Ca(OH) 2 có ứng dụng gì trong đời<br />

sống ?<br />

– Giới thiệu: Người ta dùng thang pH để<br />

biểu thị độ axit hoặc bazơ của dung dịch<br />

GV không sử dụng hình thang pH sgk<br />

vì không đúng màu so với thực tế<br />

– Giới thiệu về giấy pH, cách so màu<br />

với thang màu để xác định độ pH.<br />

? Kết luận?<br />

– HDHS dùng giấy pH để xác định độ<br />

pH của dung dịch:<br />

Nước chanh, dd NH 3 ,nước máy.<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò và ứng<br />

– Trả lời:<br />

Kết luận 3.<br />

– Chú ý.<br />

– Kết luận II.<br />

– Các nhóm tiến<br />

hành thí nghiệm để<br />

xác định pH của<br />

các dung dịch.<br />

3. Ứng dụng:<br />

– Làm vật liệu xây<br />

dựng, khử chua đất<br />

trồng trọt, khử độc,…<br />

II. Thang pH.<br />

pH = 7: trung tính.<br />

pH 7 : bazơ.<br />

pH càng lớn tính<br />

bazơ càng lớn, pH<br />

càng nhỏ tính axit<br />

càng mạnh.<br />

dụng Ca(OH) 2 trong cuộc sống .<br />

3. Củng cố: 3 phút<br />

– Bài tập 1: Trung hòa 200 ml dd H 2 SO 4 1M bằng dd NaOH 20%<br />

a- Tính khối lượng dd NaOH phải dùng<br />

b- Thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6%(D=1,045g/ml). Tính V dd KOH cần để trung hòa<br />

dd H 2 SO 4 đã cho<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

Hoàn thành các phản ứng sau:<br />

a. ? + ? Ca(OH) 2<br />

b. Ca(OH) 2 + ? Ca(NO 3 ) 2 + ?<br />

c. CaCO 3 ⎯⎯→<br />

0<br />

? + ?<br />

d. Ca(OH) 2 + ? ? + H 2 O<br />

e. Ca(OH) 2 + P 2 O 5 ? + ?<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

– Chuẩn bị bài “ Tính chất hóa học của muối”<br />

– Làm bài tập 1, 3, 4, trang 30 SGK.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tuần 07 Ngày soạn: 16 / 9/2017<br />

Đỗ Văn Đoàn 28<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tiết 14<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Các tính chất hóa học của muối.Khái niệm phản ứng trao đổi, điều kiện<br />

* Về kĩ năng.<br />

– Thí nghiệm, viết phương trình HH, giải bài tập hóa học.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực:<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; quan sát, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ thí nghiệm: giá ống nghiệm; kẹp gỗ.<br />

– Hóa chất: dây đồng và các dd AgNO 3 , H 2 SO 4 , NaOH, NaCl, H 2 SO 4 , BaCl 2<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– 1: Trình bày tính chất hóa học của Ca(OH) 2 . Viết phương trình HH minh họa?<br />

– 2: Chữa bài tập 1 trang 30 SGK.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động1: Tính chất hóa học của muối<br />

4 p – HDHSN: Ngâm một đoạn dây – TN nhóm, quan sát I. Tính chất hóa học<br />

đồng vào dd AgNO 3 . Quan sát + Hiện tượng: kim của muối:<br />

loại trắng bạc bám 1.Dd muối + kim loại <br />

– HDHS viết PTHH<br />

vào dây đồng. muối mới và kim loại<br />

Đồng đẩy bạc ra khỏi dd Dd không màu mới.<br />

4 p AgNO 3 và một phần Cu bị hòa chuyển dần sang màu Cu+AgNO 3 Cu(NO 3 ) 2<br />

tan.<br />

xanh .<br />

+ Ag↓<br />

? Nêu kết luận.<br />

– Viết phương trình<br />

hh:<br />

– Nêu vấn đề: Làm thế nào phân – Kết luận 1. 2.Dd muối + axit Axit<br />

4 p biệt 2 dd không màu: HCl,<br />

mới và muối mới.<br />

H 2 SO 4 ?<br />

– Giải quyết: cho + HSO<br />

2 4+ BaCl<br />

2<br />

→BaSO 4<br />

↓+ 2HCl<br />

+ Từ cách giải quyết vấn đề, hãy dd BaCl 2 . xuất hiện<br />

.<br />

kết luận tính chất dd muối + axit kết tủa trắng, không<br />

3.Dd muối + dd muối <br />

– Đưa ra ½ phản ứng, AgNO 3 + kết tủa trắng<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 29<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

NaCl <br />

+ Kết luận 2. hai muối mới.<br />

? Từ phản ứng, hãy kết luận?<br />

AgNO<br />

3<br />

+ NaCl →AgCl ↓+ NaNO<br />

3<br />

4 p<br />

– Kết luận 3. Hai dd<br />

– HDHSTN:<br />

muối có thể + tạo 4.Dd muối + bazơ <br />

Nhỏ 1 giọt ddCuSO 4 vào ống thành 2 muối mới. muối mới + bazơ mới.<br />

nghiệm đựng dd NaOH. Quan sát<br />

CuSO4<br />

+ 2NaOH→<br />

hiện tượng, viết PTHH<br />

– TN theo nhóm,<br />

– Rút ra kết luận gì?<br />

quan sát:<br />

Cu(<br />

OH)<br />

2<br />

+ Na2<br />

SO4<br />

4 p<br />

+ Hiện tượng: xuất<br />

– Giới thiệu: Chúng ta đã biết<br />

nhiều muối bị nhiệt phân hủy:<br />

hiện chất không tan<br />

xanh lơ<br />

5.Phản ứng phân hủy<br />

muối:<br />

0<br />

t<br />

KClO 3 , CaCO 3 , MgCO 3 . Hãy viết – Kết luận: 4.<br />

2 K C lO<br />

3<br />

⎯ ⎯→ 2 K C l + 3O<br />

2<br />

↑<br />

0<br />

PTHH?<br />

t<br />

C aC O<br />

3<br />

⎯ ⎯→ C aO + C O<br />

2<br />

↑<br />

Lồng ghép giáo dục yêu thích – Thảo luận , hoàn<br />

o<br />

t<br />

môn học . Vai trò và ứng dụng thành:<br />

2NaHCO 3⎯⎯→ NaCO<br />

2 3+ CO<br />

2<br />

↑+ HO<br />

2<br />

↑<br />

muối trong cuộc sống sản xuất<br />

Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi<br />

7 p – Giới thiệu: phản<br />

ứng của muối với<br />

axit, muối, bazơ, gọi<br />

phản ứng trao đổi.<br />

? Phản ứng trao đổi?<br />

– Trả lời: 1.<br />

– Trả lời: 2.<br />

+ Hoàn thành phiếu học tập 1:<br />

II. Phản ứng trao đổi.<br />

1.Định nghĩa: Là phản<br />

ứng hóa học, trong đó 2<br />

hợp chất tham gia phản<br />

ứng trao đổi với nhau<br />

3 p ? Điều kiện để PƯTĐ 1) BaCl<br />

2<br />

+ Na<br />

2SO 4<br />

→ BaSO<br />

4<br />

+ NaCl những thành phần cấu<br />

xáy ra là gì?<br />

2) Al + AgNO<br />

3<br />

→ Al( NO<br />

3)<br />

3<br />

+ Ag tạo của chúng để tạo ra<br />

** Chú ý: Phản ứng<br />

hợp chất mới.<br />

3) CuSO<br />

4<br />

+ NaOH → Cu( OH )<br />

2<br />

+ Na<br />

2SO<br />

4<br />

trung hòa cũng thuộc<br />

2.Điều kiện xảy ra phản<br />

loại PƯTĐ và luôn 4) Na<br />

2CO 3<br />

+ H2SO 4<br />

→ Na<br />

2SO 4<br />

+ CO<br />

2<br />

+ H2O<br />

ứng trao đổi:<br />

xảy ra.<br />

Phản ứng 1,3,4 là PƯTĐ. Vì có Sản phẩm tạo thành<br />

+ Đưa ra bài tập: sự trao đổi các thành phần cấu tạo phải có chất kết tủa hoăc<br />

phiếu học tập 1 nên hợp chất.<br />

bay hơi.<br />

3. Củng cố: 3 phút<br />

– Bài tập 1: Cho 0,02 mol một loại muối clorua của kim loại R hóa trị III tác dụng với NaOH<br />

dư thu được 2,14 g kết tủa. Xác định công thức muối ban đầu<br />

4. Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 33 SGK và xem trước bài một số muối quan trọng.<br />

PHIẾU <strong>HỌC</strong> TẬP 1: Hoàn thành PTHH và cho biết phản ứng trao đổi? Vì sao?<br />

1) BaCl 2 + Na 2 SO 4 ----> BaSO 4 + NaCl . . . . . .<br />

2) Al + AgNO 3 ----> Al (NO 3 ) 3 + Ag . . . . . .<br />

3) CuSO 4 + NaOH ----> Cu(OH) 2 + Na 2 SO 4 . . . . . . .<br />

4) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ----> Na 2 SO 4 + CO 2 + H 2 O . . . . . .<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Tuần 08 Ngày soạn: 23 / 9/ 2017<br />

Tiết 15<br />

Ngày dạy:<br />

Đỗ Văn Đoàn 30<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu dạy học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng như: NaCl, KNO 3 .<br />

- Những ứng dụng quan trọng của NaCl và KNO 3 .<br />

* Về kĩ năng<br />

- Viết phương trình hh và làm bài tập định tính.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 10 phút.<br />

– 1: Tính chất hóa học của muối. Viết các phương trình phản ứng minh họa.<br />

– 2: Định nghĩa phản ứng trao đổi, điều kiện xảy ra?Vân dụng: Viết các PTHH:<br />

a. Pb(NO 3 ) 2 + Na 2 CO 3 <br />

b. Pb(NO 3 ) 2 + 2KCl <br />

c. BaCl 2 + Na 2 CO 3 <br />

d. BaCl 2 + H 2 SO 4 <br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Muối Natriclorua (NaCl).<br />

? Trong tự nhiên<br />

em thấy muối ăn - Trả lời thực tế(nếu có)<br />

có đâu?<br />

+ Đọc thông tin 1. & 2.<br />

- Cho nước biển bay hơi<br />

– Yêu cầu học sinh thu được hỗn hợp muối,<br />

đọc mục 1. & 2. thành phần chính<br />

SGK và quan sát natriclorua. Trong lòng đất<br />

tranh vẽ ruộng cũng chứa 1 khối lượng<br />

muối<br />

lớn natriclorua kết tinh ,<br />

gọi là muối mỏ<br />

– Cách khai thác:<br />

– Yêu cầu học sinh Cho nước mặn bay hơi từ<br />

quan sát sơ đồ và từ thu được muối kết tinh.<br />

I. Muối Natriclorua (NaCl):<br />

1. Trạng thái tự nhiên :<br />

Natri clorua có trong nước biển.<br />

Trong lòng đất cũng chứa 1 khối<br />

lượng lớn natri clorua kết tinh , gọi<br />

là muối mỏ<br />

2. Khai thác:<br />

Cho nước mặn bay hơi từ từ.<br />

Đào hầm hoặc giếng sâu để lấy<br />

muối.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 31<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

cho biết những<br />

ứng dụng quan<br />

trọng của NaCl.<br />

– Gọi học sinh nêu<br />

ứng dụng của sản<br />

phẩm sản xuất từ<br />

NaCl.<br />

Lồng ghép giáo<br />

dục vai trò và<br />

ứng dụng muối<br />

NaCl trong cuộc<br />

sống .<br />

- Bổ sung mục 4.<br />

& 5.<br />

Đào hầm (giếng) sâu để<br />

lấy muối trong mỏ muối.<br />

– Quan sát và trả lời: 3.<br />

+ NaOH: chế tạo xà<br />

phòng; công nghiệp giấy.<br />

+ Cl 2 : sản xuất chất dẻo<br />

PVC, chất diệt trùng, trừ<br />

sâu, diệt cỏ, sản xuất axit<br />

clohidric.<br />

- Chú ý ghi chép<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

3. Ứng dụng:<br />

+ Làm gia vị và bảo quản thực<br />

phẩm<br />

+ Sản xuất: Na, Cl 2 , H 2 , NaOH,<br />

Na 2 CO 3 , NaHCO 3 …<br />

4. Tính chất vật lý: thể kết tinh , vị<br />

mặn , tan nhiều trong nước,…<br />

5. Tính chất hóa học:<br />

Điện phân dd đậm đặc muối ăn :<br />

đpcmn<br />

2NaCl<br />

+ 2H O ⎯⎯⎯→<br />

( ddbh ) 2<br />

2NaOH + Cl + H<br />

( dd ) 2( k) 2( k)<br />

Điện phân nóng chảy NaCl<br />

đpnc<br />

2NaCl ⎯ ⎯⎯→ 2 Na + Cl<br />

( r ) ( r ) 2( kvl )<br />

Hoạt động 2: Muối Kalinitrat (KNO 3 ) (sgk) (giảm tải)<br />

3. Củng cố: 3 phút<br />

– Nêu lại tính chất hóa học của muối và viết phương trình hh minh họa.<br />

– Hợp chất A chỉ có N và H , tỉ khối hơi với H 2 là 16. Cho A tác dụng CuO dư<br />

đun nóng được Cu, 5,6 g N 2 và 7,2 g H 2 O. Xác định công thức hợp chất A<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:<br />

Phân loại phản ứng<br />

1) Mg(NO 3 ) 2 + . . . . . ----> Mg (OH) 2 + . . . . --------------------<br />

2) CuCl 2 + AgNO 3 ----> . . . . + . . . . -------------------<br />

3) MgCO 3 ----> . . . . + . . . . --------------------<br />

4) Fe + . . . . ----> FeSO 4 + . . . . --------------------<br />

5) Na 2 CO 3 + H 2 SO 4 ----> . . . . + . . . . + H 2 O --------------------<br />

– Bài tập 1: Để hòa tan vừa đủ 21,2 g hỗn hợp CaCO 3 và CaO cần vừa đủ 200 g dd<br />

HCl thu được dd X và 2,24 lít khí đktc. Tính % khối lượng của mỗi chất, C% dd HCl và C%<br />

chất tan trong dd X<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Xem bài “ Một số muối quan trọng”.<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, trang 36 SGK.<br />

(1)<br />

(2)<br />

(3)<br />

(4)<br />

(5)<br />

2) Zn⎯⎯→<br />

ZnSO4<br />

⎯⎯→ ZnCl2<br />

⎯⎯→ Zn(<br />

NO3<br />

)<br />

2<br />

⎯⎯→ Zn(<br />

OH)<br />

2<br />

⎯⎯→<br />

ZnO<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 32<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 08 Ngày soạn: 23 / 9/ 2017<br />

Tiết 16<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu dạy học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Biết công thức của một số loại phân bón hóa học thường dùng và hiểu biết một số tính<br />

chất của các loại phân bón đó.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Khả năng phân biệt các loại phân đạm, phân kali, phân lân dựa vào tính chất hóa học.<br />

Củng cố khả năng làm bài tập theo công thức hóa học.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh biết vai trò và các ứng dụng các loại muối làm phân bón trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên: Các mẫu phân bón hóa học. Phiếu học tập.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút.<br />

– Trạng thái tự nhiên, cách khai thác và ứng dụng của NaCl.<br />

2. Phát triển bài<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng.(SGK) giảm tải ( học môn sinh<br />

học)<br />

Hoạt động 2: Những phân bón hóa học thường dùng.<br />

20 p<br />

II. Những phân bón hóa học thường dùng:<br />

– Phân bón<br />

hóa học có<br />

thể dùng ở<br />

dạng đơn và<br />

dạng kép II.<br />

Hướng dẫn<br />

học sinh tự<br />

nghiên cứu<br />

SGK<br />

– Gọi học<br />

sinh đọc<br />

–<br />

Biết<br />

và<br />

ghi<br />

bài:<br />

–<br />

Đọc<br />

1. Phân bón đơn: Chỉ chứa một trong 3 nguyên tố dinh<br />

dưỡng chính là đạm (N), lân (p) , kali (K).<br />

a) phân đạm:<br />

- Ure : CO(NH 2 ) 2 chứa 46% nitơ, tan trong nước.<br />

- Amoni nitrat: NH 4 NO 3 chứa 35% nitơ, tan trong nước.<br />

- Amoni Sunfat: (NH 4 ) 2 SO 4 Chứa 21% nitơ, tan trong nước.<br />

- Amoni Clorua NH 4 Cl chứa 25% nitơ, tan trong nước.<br />

b) Phân lân :<br />

- Photphat tự nhiên Ca 3 (PO 4 ) 2<br />

- Supephotphat Ca(H 2 PO 4 ) 2 : có 2 loại là :<br />

+Supephotphat đơn là hỗn hợp Ca(H 2 PO 4 ) 2 và CaSO 4<br />

+ Supephotphat kép là Ca(H 2 PO 4 ) 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 33<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

mục “ECB”.<br />

Lồng ghép<br />

giáo dục<br />

vai trò và<br />

sử dụng<br />

phân hóa<br />

học trong<br />

sản xuất.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

SGK. c) Phân Kali<br />

KCl ( kaliclorua) ; K 2 SO 4 ( kali sunfat)<br />

2. Phân bón kép: chứa 2 hoặc 3 nguyên tố dinh dưỡng<br />

a) Phân NPK : là hỗn hợp các muối NH 4 NO 3 ; (NH 4 ) 2 HPO 4 ;<br />

KCl<br />

b) Phân kali và đạm : KNO 3<br />

c) Phân đạm và Lân : (NH 4 ) 2 HPO 4<br />

3. Phân vi lượng:chứa một lượng nhỏ các nguyên tố vi lượng<br />

: Bo, Zn, Mn, …<br />

3. Luyện tập, củng cố: 10 phút<br />

– Bài tập: a. Một loại phân đạm có tỷ lệ về khối lượng của các nguyên tố như sau:<br />

%N=35%, %O=60%. Còn lại là %H. Xác định công thức hóa học.<br />

Giải: %H =100% – (35% + 60%) = 5%<br />

Giả sử công thức hóa học của lọai phân đạm là: N x O y H t<br />

Ta có:<br />

35 60 5<br />

x : y : z = : : = 2 : 3 : 4<br />

14<br />

16<br />

Vậy công thức hóa học của phân đạm trên là: N 2 O 3 H 4 hay NH 4 NO 3 .<br />

b. Tính thành phần % về khối lượng các nguyên tố có trong đạm urê CO(NH 2 ) 2 .<br />

M<br />

CO ( NH 2 ) 2<br />

= 12 + 16 + 14×<br />

2 + 2×<br />

2 = 60<br />

1<br />

12<br />

16<br />

28<br />

% C = × 100% = 20%;% O = × 100% = 26,67%;% N = × 100% = 46,67%;% H = 6,66%<br />

60<br />

60<br />

60<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 8 phút<br />

Cho các phân bón sau: KCl, NH 4 NO 3 , NH 4 Cl, (NH 4 ) 2 SO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 ,<br />

Ca(H 2 PO 4 ) 2 , (NH 4 ) 2 HPO 4 , KNO 3 .<br />

a. Hãy sắp xếp những phân bón này thành hai nhóm: đơn và kép.<br />

b. Trộn những phân bón nào với nhau được phân bón kép NPK.<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3 trang 39 SGK<br />

– Chuẩn bị bài “ Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 34<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 09 Ngày soạn: 30 / 9/ 2017<br />

Tiết 17<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học.<br />

* Về kiến thức<br />

- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ, viết được các phương trình hóa học thể<br />

hiện sự chuyển hóa giữa các loại hợp chất vô cơ đó.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Viết phương trình hóa học và làm bài tập định tính.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên: Bộ bìa màu có ghi các loại hợp chất vô cơ: oxit bazơ,<br />

bazơ, oxit axit,… Phiếu học tập.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn lại các tính chất của các loại hợp chất vô cơ.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Kể tên các loại phân bón thường dùng. Viết công thức hóa học các loại phân bón đó.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ.<br />

15 p – Treo sơ đồ.<br />

– Họat động nhóm và trình bày kết – Vẽ sơ<br />

quả.<br />

đồ vào<br />

vở<br />

(3)<br />

(4)<br />

(6)<br />

(1) (2)<br />

(7)<br />

Muối<br />

Phát cho học sinh các bộ bìa<br />

màu, phiếu học tập và yêu cầu<br />

học sinh thảo luận theo các nội<br />

dung sau:<br />

+ Điền vào các ô trống loại hợp<br />

chất vô cơ cho phù hợp.<br />

(9)<br />

(8)<br />

(5)<br />

O.Bazơ<br />

(3)<br />

Bazơ<br />

(1) (2)<br />

O.Axit<br />

Thực hiện các chuyển hóa như sau:<br />

(1): Oxit bazơ + axit<br />

(2): oxit axit + bazơ (oxit bazơ)<br />

(3): oxit bazơ + nước<br />

(4): bazơ không tan: nhiệt phân.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 35<br />

(4)<br />

(6)<br />

(7)<br />

Muối<br />

(8)<br />

(9)<br />

(5)<br />

Axit<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

+ Chọn các loại chất tác dụng để<br />

thực hiện sơ đồ chuyển hóa trên.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

(5): oxit axit + nước<br />

(6): dung dịch bazơ + dung dịch muối<br />

(7): dung dịch muối + dung dịch bazơ<br />

(8): muối + axit<br />

(9): axit + muối<br />

Hoạt động 2: Những phản ứng hóa học minh họa.<br />

10 p – Cho các nhóm thi – Các nhóm thi viết phương trình phản ứng.<br />

đua viết phương trình (1) : MgO + H<br />

2SO<br />

4<br />

→ MgSO<br />

4<br />

+ H<br />

2O<br />

HH minh họa cho dãy (2) : SO<br />

3<br />

+ 3NaOH<br />

→ Na<br />

2SO<br />

4<br />

+ H<br />

2O<br />

chuyển hóa.<br />

(3) : Na O + H O → 2NaOH<br />

(4) : 2Fe(<br />

OH )<br />

(5) : P O<br />

2<br />

2<br />

5<br />

(6) : KOH + HNO<br />

(7) : CuCl<br />

(8) : AgNO<br />

+ 3H<br />

O → 2H<br />

PO<br />

2<br />

+ 2KOH<br />

→ Cu ( OH )<br />

3<br />

3<br />

2<br />

+ HCl<br />

t<br />

⎯⎯→ Fe<br />

2<br />

→ KNO<br />

+ 3H<br />

+ 2KCl<br />

(9) : 6HCl<br />

+ Al<br />

2O3<br />

→ 2 AlCl<br />

3<br />

+ 3H<br />

2O<br />

1. Luyện tập, củng cố: 9 phút<br />

– Bài tập 1: Nung 20,6 g hỗn hợp CaO, CaCO 3 ở nhiệt độ cao thu được 3,36 lít khí điểu kiện<br />

chuẩn. Tính phần trăm các chất trong hỗn hợp<br />

– Bài tập 2:Trộn 30 g dd BaCl 2 20,8 % với 20 g dd H 2 SO 4 19,6 % thu được a g kết tủa A, dd<br />

B. Tính a và C% các chất trong dd B. Tính khối lượng dd NaOH 5 M(D=1,2g/ml)cần dùng<br />

để trung hòa vừa đủ dd B<br />

– Bài tập 3: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:<br />

a) b)<br />

FeCl 3<br />

CuO<br />

(2)<br />

(1)<br />

(1)<br />

(3)<br />

(3)<br />

(2)<br />

Fe 2 (SO 4 ) 3<br />

Fe(OH) 3<br />

(4)<br />

Cu<br />

(6) CuCl 2<br />

(6)<br />

(5)<br />

(5)<br />

Fe 2 O 3<br />

(4)<br />

3<br />

0<br />

2<br />

3<br />

O<br />

3<br />

3<br />

4<br />

+ H<br />

2<br />

2<br />

2<br />

O<br />

→ AgCl + HNO<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

Viết phương trình phản ứng cho dãy chuyển hóa sau:<br />

(1)<br />

(2)<br />

(3)<br />

(4)<br />

a).<br />

Na O ⎯⎯→ NaOH⎯⎯→<br />

Na SO ⎯⎯→ NaCl⎯⎯→<br />

NaNO<br />

2<br />

(1)<br />

(2)<br />

b).<br />

Fe(<br />

OH)<br />

3<br />

⎯⎯→ Fe2O<br />

3<br />

⎯⎯→ FeCl<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 1phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 4, trang 41 SGK.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

2<br />

4<br />

(3)<br />

3<br />

⎯⎯→<br />

Fe(<br />

NO<br />

O<br />

3<br />

(4)<br />

3)<br />

3<br />

⎯⎯→<br />

3<br />

Cu(OH) 2<br />

Fe(<br />

OH)<br />

(5)<br />

3<br />

⎯⎯→<br />

– Ghi<br />

PTHH vào<br />

vở.<br />

Fe ( SO )<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

4<br />

3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 36<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 9 Ngày soạn: 30 / 9/ 2017<br />

Tiết 18<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Ôn tập về tính chất của các loại hợp chất vô cơ – mối quan hệ giữa chúng.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Viết phương trình phản ứng, kỹ năng phân biệt các hóa chất , làm bài tập định lượng.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông<br />

tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên: Phiếu học tập<br />

2. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập các kiến thức trong chương 1.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ<br />

1. Phân loại các hợp chất vô cơ<br />

– Phát phiếu học tập cho các nhóm và yêu cầu :<br />

các nhóm hoàn thành.<br />

Cho ví dụ:<br />

Các hợp chất vô cơ<br />

Oxit Axit Bazơ Muối<br />

O.Bazơ O.Axit Có oxi Không oxi Tan Không tan Axit Trung hòa<br />

– Yêu cầu cho hai ví dụ cho mỗi loại trên.<br />

? Đựa vào sơ đồ nhắc lại tính chất hóa học của<br />

oxit, axit, bazơ, muối.<br />

Hoạt động 2: Luyện tập.<br />

25 – Đưa bài tập 1: – Làm bài tập 1:<br />

Oixt bazơ: Na 2 O, K 2 O.<br />

Oxit axit: CO 2 , SO 2 .<br />

Axit có oxi: H 3 PO 4 , H 2 SO 4 .<br />

Axit không có oxi: HCl, H 2 S.<br />

Bazơ tan: NaOH, KOH.<br />

Bazơ k tan: Cu(OH) 2 , Fe(OH) 3 .<br />

Muối axit: NaHSO 4 , NaHCO 3 .<br />

Muối trung hòa: KCl, Na 2 SO 4 .<br />

2. Tính chất hóa học của các<br />

loại hợp chất vô cơ :<br />

( sơ đồ SGK)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 37<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

p<br />

Trình bày phương<br />

pháp hóa học phân<br />

biệt 5 lọ hóa chất<br />

bị mất nhãn mà<br />

chỉ dùng quỳ tím:<br />

KOH, HCl,<br />

H 2 SO 4 , Ba(OH) 2 ,<br />

KCl.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Lần lượt lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẫu giấy quỳ tím.<br />

+ Quỳ tím => xanh là dd KOH, Ba(OH) 2 (nhóm I). quỳ tím =><br />

đỏ là dd HCl, H 2 SO 4 (nhóm II).<br />

+ Quỳ tím không chuyển màu là dd KCl.<br />

Lần lượt lấy các dd ở I nhỏ vào các dd ở II.<br />

+ Thấy kết tủa trắng thì ở I là Ba(OH) 2 , ở II là H 2 SO 4 . Chất<br />

còn lại ở I là KOH. ở II là HCl.<br />

Ba( OH) 2<br />

+ H<br />

2SO4<br />

→ BaSO4<br />

↓ + 2H<br />

2O<br />

.– Làm bài tập 2:<br />

TT Công Tên Phân Tác dụng<br />

thức gọi loại HCl Ba(OH) 2 BaCl 2<br />

1 Mg(OH) 2 Bktan x<br />

2 CaCO 3 Mktan x<br />

3 K 2 SO 4 Mtan x x<br />

4 HNO 3 Axit x<br />

5 CuO O.bazơ x<br />

6 NaOH B.tan x<br />

7 P 2 O 5 O.axit x<br />

Mg ( OH ) + 2HCl<br />

→ MgCl + 2H<br />

O<br />

– Đưa bài tập 2:<br />

Cho các chất<br />

Mg(OH) 2 , CaCO 3 ,<br />

K 2 SO 4 , HNO 3 ,<br />

CuO, NaOH,<br />

P 2 O 5 .<br />

a. Gọi tên và phân<br />

loại các chất trên.<br />

b. Trong các chất<br />

trên, chất nào tác<br />

dụng được với:<br />

2<br />

2 2<br />

– Dung dịch HCl. CaCO<br />

3<br />

+ 2HCl<br />

→ CaCl<br />

2<br />

+ H<br />

2O<br />

+ CO<br />

2<br />

– Dd Ba(OH) 2 . CuO + 2HCl<br />

→ CuCl<br />

2<br />

+ H<br />

2O<br />

– Dd BaCl 2 .<br />

NaOH + HCl → NaCl + H<br />

2O<br />

Viết các phương<br />

trình HH xảy ra. K<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

+ Ba ( OH )<br />

2<br />

→ BaSO<br />

4<br />

↓ + 2KOH<br />

2HNO<br />

3<br />

+ Ba ( OH )<br />

2<br />

→ Ba ( NO<br />

3<br />

)<br />

2<br />

+ 2H<br />

2O<br />

– Đưa bài tập 3: P2<br />

O<br />

5<br />

+ 3Ba<br />

( OH )<br />

2<br />

→ Ba<br />

3<br />

( PO<br />

4<br />

)<br />

2<br />

+ 3H<br />

2O<br />

Cho 2,464 lít khí<br />

K<br />

2<br />

SO<br />

4<br />

+ BaCl<br />

2<br />

→ BaSO<br />

4<br />

+ 2KCl<br />

CO 2 đktc đi vào<br />

dd NaOH sinh ra – Làm bài tập 3:<br />

11,44 g hỗn hợp 2 n CO2 = 2,464/22,4=0,11 mol<br />

muối NaHCO 3 và CO 2 + 2NaOH → 2NaHCO 3 (1)<br />

Na 2 CO 3 .<br />

CO 2 + 2NaOH → 2Na 2 CO 3 + H 2 O (2)<br />

a . Viết các Gọi x,y lần lược là số mol NaHCO 3 , Na 2 CO 3<br />

phương trình hóa<br />

học xảy ra ?<br />

Ta có x + y<br />

84 x +<br />

= 0,11<br />

106 y = 11,44<br />

b . Xác định khối<br />

lượng mỗi muối ?<br />

Giải hệ 2 pt trên ta được : x = 0,01 ; y = 0,1<br />

=> m NaHCO3 = 0,01 x 84 = 0,84 (g)<br />

m Na2CO3 = 0,1 x 106 = 10,6 (g)<br />

Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3 trang 43 SGK<br />

– Xem nội dung bài thực hành.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 38<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 10 Ngày soạn: 1 / 10/ 2017<br />

Tiết 19<br />

Ngày dạy:<br />

LUYỆN TẬP CHƯƠNG I<br />

CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ <strong>CƠ</strong> (TT)<br />

I. Mục tiêu :<br />

1) Kiến thức: HS biết<br />

-Được sự phân loại của các hợp chất vô cơ<br />

-HS nhớ lại và hệ thống hoá những tính chất hoá học của mỗi loại hợp chất .<br />

2) Kĩ năng:<br />

-Viết được những PTHH biểu diễn cho mỗi tính chất của hợp chất<br />

-HS biết giải bài tập có liên quan đến những tính chất hoá học của các loại hợp chất vô<br />

cơ ,hoặc giải thích được những hiện tượng hoá học đơn giản xảy ra trong đời sống ,sản xuất<br />

-Biết cách sử dụng sơ đồ ,biểu bảng trong quá trình học tập<br />

-Biết cách viết các PTHH biểu diễn sơ đồ biến đổi hoá học ,khả năng diễn đạt một nội<br />

dung h/ học<br />

3) Trọng tâm:<br />

- Củng cố các kiến thức đã học về các loại hợp chất vô cơ. Vạn dụng để giải một số bài<br />

tập.<br />

II. Chuẩn bị :<br />

Các sơ đồ về sự phân loại các hợp chất vô cơ và tính chất hoá học của các loại hợp chất vô<br />

cơ<br />

III. Tiến trình lên lớp :<br />

1) Ôn định :<br />

2) Bài cũ :(Được kiểm tra trong bài mới )<br />

3) Bài mới :<br />

Hoạt động 2:II/Bài tập (vận dụng ) 35’<br />

Nội dung bài ghi Giáo viên Học sinh<br />

Nội dung phiếu học tập :<br />

A.Chọn chất thích hợp điền vào<br />

sơ đồ phản ứng sau<br />

1/Na 2 O+..... NaOH<br />

2/Na 2 O +.... NaCl + H 2 O<br />

3/CO 2 + .... Na 2 CO 3 + H 2 O<br />

-GV phát phiếu học tập với các câu<br />

hỏi và bài tập cho sẳn dạng trắc<br />

nghiệm khách quan .<br />

-GV yêu cầu từng nhóm 1 ,mỗi<br />

nhóm trình bày 1 bài tập<br />

-GV yêu cầu các nhóm khác nhận<br />

-HS làm việc theo<br />

nhóm, hoàn thành<br />

phiếu học tập , cử<br />

đại diện trình bày<br />

4/ SO 3 +.... H 2 SO 4<br />

xét bổ sung ( hsg )<br />

-Đại diện nhóm<br />

5/ NaOH +... NaCl + H 2 O<br />

6/ NaOH +.... Na 2 SO 3 + H 2 O<br />

-GV bổ sung và kết luận từng bài<br />

tập (GV dựa vào sơ đồ để hướng<br />

khác bổ sung nhận<br />

xét<br />

7/NaOH + .... Na 2 SO 4 dẫn bài tập A)<br />

+Cu(OH) 2<br />

-GV hướng dẫn HS làm bài tập B<br />

8/ Fe(OH) 3 .... + H 2 O :GV yêu cầu HS viết PTHH và dự<br />

9/ Na 2 CO 3 + ... đoán chất dư thừa tính n chất<br />

NaCl+CO 2 +H 2 O<br />

10/ NaCl + .... .... + NaNO 3<br />

B.Trộn 1 dung dịch có chứa 0,1<br />

mol CuSO 4 và 1 dung dịch chứa<br />

không tan ( hsg )<br />

-GV hướng dẫn HS phản ứng nhiệt<br />

phân Cu(OH) 2<br />

Cu(OH) 2 CuO + H 2 O<br />

-HS viết PTHH và<br />

tìm chất còn thừa <br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 39<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

0,3 mol NaOH ,lọc kết tủa rửa<br />

sạch ,rồi nung đến khối lượng<br />

không đổi ,cân nặng m gam .Gía<br />

trị của m là :<br />

a. 8,0 , b. 6,0 , c . 4,0 , d. 12<br />

C.Nung nóng a gam một mẫu đá<br />

vôi chứa 20% tạp chất ,không bị<br />

phân huỷ cho đén khi phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn ,thì thu được<br />

11,2 lít khí CO 2 (đktc). Gía trị<br />

của a là :<br />

a.72,5 b.82,5 c .52,5 d. 62,5<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Từ số mol Cu(OH) 2 số mol CuO<br />

Khối lượng CuO<br />

-GVhướng dẫn HS giải bài tập C<br />

( hsg )<br />

GV yêu cầu HS viết phản ứng nhiệt<br />

phân CaCO 3 tính số mol CO 2 <br />

số mol CaCO 3 khối lượng CaCO 3<br />

tính a (d)<br />

tìm n Cu(OH) 2<br />

-HS viết phản ứng<br />

nhiệt phân Cu(OH) 2<br />

.Từ đó dự đoán<br />

trường hợp nào (a)<br />

-HS viết PTHH và<br />

tính toán theo yêu<br />

cầu của GV<br />

4) Tổng kết : 5’ GV nên tổng kết từng phần qua các hoạt động của bài học<br />

5) Dặn dò : 5’HS về nhà làm bài tập còn lại sgk . ôn tập tính chất hoá học của bazơ<br />

,NaOH, Ca(OH) 2 . Tính chất hoá học của muối ,NaCl, KNO 3 . Để chuẩn bị cho tiết sau thực<br />

hành<br />

-Nghiên cứu bài 14 sgk, kẻ bảng tường trình, mục tiêu, cách tiến hành tn, dự đoán hiện<br />

tượng, nêu những điểm can chú ý …<br />

6)Rút kinh nghiệm tiết dạy:<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

... . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 40<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 10 Ngày soạn: 6 / 10/ 2017<br />

Tiết 20<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Củng cố các kiến thức đã học bằng thực nghiệm.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Làm thí nghiệm, khả năng quan sát, suy đoán.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Thực hành.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Hóa chất: dung dịch NaOH, dung dịch FeCl 3 , dung dịch CuSO 4 , dung dịch HCl,<br />

dung dịch BaCl 2 , dung dịch Na 2 SO 4 , dung dịch H 2 SO 4 , đinh sắt.<br />

– Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, ống hút, kẹp gỗ.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem trước nội dung bài thực hành.<br />

– Ôn lại tính chất hóa học của bazơ và muối.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Nêu tính chất hóa học của bazơ và muối.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tiến hành thí nghiệm.<br />

– Hướng dẫn học sinh làm thí nghiệm:<br />

TN 1: Nhỏ vài giọt dd NaOH vào ống<br />

nghiệm có chứa 1ml dd FeCl 3 , lắc nhẹ<br />

ống nghiệm, quan sát hiện tượng.<br />

TN 2: Đồng (II) hydroxit + axit.<br />

Cho một ít Cu(OH) 2 , vào đáy ống<br />

nghiệm, nhỏ vài giọt dd HCl, lắc đều.<br />

Quan sát hiện tượng.<br />

TN 3: Đồng Sunfat + kim loại:<br />

Ngâm một đinh sắt nhỏ trong ống<br />

– Các nhóm làm thí nghiệm:<br />

TN 1: Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.<br />

NaOH + FeCl3 → Fe(<br />

OH)<br />

3<br />

↓ + NaCl<br />

Kết luận: dung dịch bazơ tác dụng với dung<br />

dịch muối sinh ra muối mới và bazơ mới.<br />

TN 2: kết tủa tan dần tạo dung dịch có màu<br />

xanh lam.<br />

Cu( OH)<br />

2<br />

+ 2HCl<br />

→CuCl2<br />

+ 2H2O<br />

Kết luận: Bazơ tác dụng với axit sinh ra<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 41<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

nghiệm chứa 1ml dd CuSO 4 . Quan sát<br />

hiện tượng.<br />

TN 4: Bariclorua + axit.<br />

Nhỏ vài giọt BaCl 2 + dd H 2 SO 4<br />

loãng. Quan sát.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

muối và nước.<br />

TN 3: Kim loại màu đỏ bám vào đinh sắt,<br />

dung dịch màu xanh nhạt dần.<br />

Phương trình:<br />

CuSO<br />

4<br />

+ Fe → FeSO4<br />

+ Cu<br />

TN 4: Xuất hiện kết tủa trắng.<br />

BaCl + H SO l)<br />

→ BaSO ↓ 2HCl<br />

( 2 2 4 4<br />

+<br />

Hoạt động 2: Tường trình.<br />

TT Tên thí nghiệm Hiện tượng quan sát Giải thích và viết PTHH<br />

1 NaOH + muối – Xuất hiện kết tủa nâu 6NaOH + FeCl<br />

3<br />

→ 2Fe(<br />

OH )<br />

3<br />

↓ + 6NaCl<br />

đỏ<br />

(nâu đỏ)<br />

2 Cu(OH) 2 + axit –Kết tủa tan dần tạo dd Cu ( OH )<br />

2<br />

+ 2HCl<br />

→ CuCl<br />

2<br />

+ 2H<br />

2O<br />

xanh lam<br />

3 CuSO 4 + kim – Có lớp kim loại đỏ<br />

loại<br />

bám vào đinh sắt, dd<br />

CuSO<br />

4<br />

+ Fe → FeSO<br />

4<br />

+ Cu ↓ (đỏ)<br />

nhạt dần.<br />

4 BaCl 2 + muối – Xuất hiện kết tủa BaCl2 + Na2SO4<br />

→ BaSO4<br />

↓ + 2NaCl<br />

trắng<br />

(trắng)<br />

5 BaCl 2 + axit – Xuất hiện kết tủa BaCl<br />

2<br />

+ H<br />

2SO<br />

4<br />

( l)<br />

→ BaSO<br />

4<br />

↓ + 2HCl<br />

(trắng)<br />

trắng<br />

Lồng ghép giáo dục sử dụng chất ba zơ , muối đúng mục đích , an toàn ,tiết kiệm và<br />

môi trường .<br />

3. Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Ôn tập chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 42<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 10 Ngày soạn: 6 / 10/ 2017<br />

Tiết 21<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. MỤC TIÊU:<br />

– Kiểm tra việc nắm kiến thức về ba zơ và muối cùng với mối liên hệ giữa chúng<br />

– Vận dụng những kiến thức đó vào việc giải các bài tập định tính cũng như định lượng.<br />

II- HÌNH THỨC: Kiểm tra kết hợp TNKQ và TL<br />

III- MA TRẬN:<br />

Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng<br />

Chủ đề<br />

TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL<br />

Tính chất hóa<br />

học của ba zơ.<br />

Tính chất hóa học<br />

của ba zơ.<br />

Tính khối lượng<br />

sản phẩm ba zơ<br />

Ba zơ Điều chế ba zơ.<br />

theo PTHH<br />

3(2,4,5)<br />

1,5<br />

1(1a)<br />

0,5<br />

1(3a)<br />

1,0<br />

5<br />

3,0<br />

Nhận biết phân<br />

bón hóa học.<br />

Phân hủy muối<br />

Viết PTHH của<br />

muối.<br />

Phân loại phân bón<br />

Muối<br />

hóa học và trộn phân<br />

N.P.K<br />

2(3,6)<br />

1,0<br />

4(1b,c;2a,b)<br />

3,0<br />

6<br />

4,0<br />

Mối quan<br />

hệ giữa<br />

Loại phản ứng<br />

hóa học.<br />

Giải dạng bài<br />

tập lượng dư<br />

bazơ và<br />

muối<br />

Tính chất hóa<br />

học<br />

3(1,7,8)<br />

1,5<br />

1(1d)<br />

0,5<br />

1(3b)<br />

1,0<br />

5<br />

3,0<br />

Tổng câu<br />

Tổngđiểm<br />

- Tỷ lệ %<br />

8<br />

4,0<br />

40%<br />

6<br />

4,0<br />

40 %<br />

2<br />

2,0<br />

20%<br />

16<br />

10<br />

100%<br />

IV- NỘI DUNG :<br />

A- Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất của các câu sau rồi ghi vào bài làm:<br />

Câu 1 Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ?<br />

A. 2Na + 2H 2 O → 2NaOH + H 2 B. BaO + H 2 O → Ba(OH) 2<br />

C. Zn + H 2 SO 4 → ZnSO 4 +H 2 D. BaCl 2 +H 2 SO 4 → BaSO 4 + 2HCl<br />

Câu 2: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit tương ứng và nước:<br />

A. Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; Mg(OH) 2 B. Cu(OH) 2 ; Zn(OH) 2 ; Al(OH) 3 ; NaOH<br />

C. Fe(OH) 3 ; Cu(OH) 2 ; KOH; Mg(OH) 2 D. Fe(OH) 3 ; Cu(OH) 2 ; Ba(OH) 2 ; Mg(OH) 2<br />

Câu 3: Để nhận biết 2 loại phân bón hoá học là: NH 4 NO 3 và NH 4 Cl. Ta dùng dung dịch:<br />

A. NaOH B. Ba(OH) 2 C. AgNO 3 D. BaCl 2<br />

Câu 4: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà có màng ngăn sản phẩm thu được là:<br />

A. NaOH, H 2 , Cl 2 B. NaCl, NaClO, H 2 , Cl 2<br />

C. NaCl, NaClO, Cl 2 D. NaClO, H 2 và Cl 2 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 43<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Câu 5: Nhóm các bazơ làm quỳ tím hoá xanh:<br />

A. Ba(OH) 2 , Fe(OH) 2 , Cu(OH) 2 B. Ba(OH) 2 , KOH, Ca(OH) 2<br />

C. Mg(OH) 2 , Zn(OH) 2 , Ca(OH) 2 D. Zn(OH) 2 , Fe(OH) 3 , Ba(OH) 2<br />

Câu 6: : Cho 50 g CaCO 3 vào dung dịch HCl dư thể tích CO 2 thu được ở đktc là:<br />

A.11,2 lít B. 1,12 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít<br />

Câu 7: Cặp chất không thể tồn tại trong một dung dịch ( tác dụng được với nhau) là:<br />

A. NaOH , KNO 3 B. Ca(OH) 2 , NaCl<br />

C. Ca(OH) 2 , NaNO 3 D. Ca(OH) 2 , Na 2 CO 3<br />

Câu 8: Các cặp chất cùng tồn tại trong 1 dung dịch (không phản ứng với nhau):<br />

A. Ca(OH) 2 , HCl B. H 2 SO 4 và Na 2 SO 3<br />

C. KOH và NaCl D. MgSO 4 và BaCl 2<br />

II. Tự luận:( 6điểm)<br />

Bài 1.(2đ) Bổ túc công thức hóa học thích hợp vào dấu (?) và hoàn thành PTHH sau:<br />

a. Ba(OH) 2 + ? → Ba 3 (PO 4 ) 2 + ? c. ? + HCl → NaCl+ ? + ?<br />

b. ? + CuSO 4 → ? + Cu d. Fe 2 (SO 4 ) 3 + ? → ? + BaSO 4<br />

Bài 2. (2đ) Cho các phân bón sau: KCl, NH 4 NO 3 , NH 4 Cl , KNO 3 , (NH 4 ) 2 SO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 ,<br />

Ca(H 2 PO 4 ) 2 , (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />

a. Hãy phân loại phân bón đơn và phân bón kép.<br />

b. Từ các phân bón trên, trộn 3 phân bón kép 3 nguyên tố dinh dưỡng (N,P,K) khác nhau.<br />

Bài 3.(2đ)<br />

a. Hòa tan hoàn toàn 6,2gam Na 2 O vào nước vừa đủ. Tính khối lượng natrihiđroxit tạo<br />

thành?<br />

b. Trộn 200g dung dịch Fe 2 (SO 4 ) 3 20% với 200g dung dịch NaOH 20%. Tính khối lượng<br />

chất rắn thu được sau phản ứng? ( Biết H = 1; Na = 23; Fe=56; O = 16; Ca = 40; S = 32; C =<br />

12)<br />

V- ĐÁP <strong>ÁN</strong> VÀ THANG ĐIỂM:<br />

A- Trắc nghiệm: (4điểm)<br />

Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8<br />

Đáp án D A C A B A D C<br />

B. Tự luận : (6điểm)<br />

1. (2 đ) Học sinh có thể đáp như sau: (mỗi phương trình hóa học 0,5đ)<br />

a. Ba(OH) 2 + H 3 PO 4 → Ba 3 (PO 4 ) 2 + H 2 O c. Na 2 CO 3 + HCl → NaCl+ H 2 O + CO 2<br />

b. Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu d. Fe 2 (SO 4 ) 3 + BaCl 2 → FeCl 3 + BaSO 4<br />

2. (2 đ) a. Phân bón đơn: KCl, NH 4 NO 3 , NH 4 Cl , (NH 4 ) 2 SO 4 , Ca 3 (PO 4 ) 2 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 ,<br />

Phân bón kép: KNO 3 , (NH 4 ) 2 HPO 4 .<br />

b. Trộn 3 phân bón kép gồm 3 nguyên tố dinh dưỡng (N,P,K) khác nhau:<br />

KCl, NH 4 NO 3 , Ca(H 2 PO 4 ) 2 ; Ca 3 (PO 4 ) 2 , KNO 3 ; (NH 4 ) 2 HPO 4 , KCl.<br />

3. (2đ) a)<br />

6,2<br />

nNa 0,1( )<br />

2O<br />

= = mol<br />

62<br />

(0,25đ)<br />

Na 2 O + H 2 O → 2NaOH (1) (0,25đ)<br />

Theo (1) n NaOH = 2nNa 2O<br />

= 2.0,1 = 0,2( mol)<br />

=> m NaOH = 0,2 . 40 = 8 (g) (0,5đ)<br />

b) 6NaOH + Fe 2 (SO 4 ) 3 → 2Fe(OH) 3 ↓ + 3Na 2 SO 4 (1)<br />

nF e ( SO )<br />

= 0,1( mol); nNaOH<br />

= 1( mol)<br />

Lập tỉ lệ => NaOH dư,tính theo Fe 2 (SO 4 ) 3 (0,5đ)<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2 4 3<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 44<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Từ (1) => nF e( OH )<br />

= 2n 3 Fe 2 ( SO4 )<br />

= 2.0,1 = 0, 2( mol) ⇒ m<br />

3 Fe( OH )<br />

= 0,2.107 = 21, 4( g)<br />

(0,5đ)<br />

3<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

IV. Thống kê điểm<br />

Điểm /Lớp 02 34 56 78 910<br />

9/1<br />

9/2<br />

9/3<br />

Tổng<br />

V. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 45<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 11 Ngày soạn: 13 / 10/ 2017<br />

Tiết 22<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

. * Về kiến thức<br />

- Một số tính chất vật lý của kim loại như: tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và ánh kim.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Biết thực hiện thí nghiệm đơn giản, quan sát, mô tả hiện tượng, nhận xét và rút ra kết<br />

luận về từng tính chất vật lý .<br />

- Biết liên hệ tính chất vật lý, tính chất hóa học với một số ứng dụng của kim loại.<br />

- Làm thí nghiệm, khả năng quan sát, suy đoán.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Đoạn dây nhôm, mẫu than, giấy gói bánh kẹo bằng nhôm …<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ:<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính dẻo.<br />

9 p –Hướng dẫn học sinh thí<br />

1: Tính dẻo.<br />

nghiệm:<br />

Dùng búa đập vào đoạn<br />

dây nhôm và đập vào than.<br />

Quan sát nhận xét, giải<br />

thích?<br />

– Quan sát các mẫu: giấy<br />

gói bánh kẹo, vỏ đồ hộp …<br />

– Làm thí nghiệm theo nhóm; quan sát<br />

và nhận xét:<br />

Than chì vỡ vụn.<br />

Dây nhôm chỉ bị dát mỏng.<br />

Giải thích:<br />

Dây nhôm bị dát mỏng là do nhôm có<br />

tính dẻo.<br />

Than vỡ vụn là do than không có tính<br />

dẻo.<br />

Kim lọai có<br />

tính dẻo.<br />

Kim lọai khác<br />

nhau có tính<br />

dẻo khác<br />

nhau.<br />

– Quan sát và kết luận → 1.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 46<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Hoạt động 2: Tính dẫn điện. ( không làm thí nghiệm vì học môn vật lý)<br />

9 p ? Trong thực tế dây dẫn làm bằng kim loại<br />

nào?<br />

Các kim loại khác có dẫn điện không?<br />

– Bổ sung thông tin:<br />

Kim loại khác nhau có khả năng dẫn điện<br />

khác nhau. Kim loại dẫn điện tốt nhất (sgk)<br />

là Ag, sau đó đến Cu, Al, Fe,…<br />

Kim loại dẫn điện tốt nhất (thực tế) là Au.<br />

Do có tính dẫn điện, một số kim loại được<br />

dùng làm dây điện: Cu, Al.<br />

Chú ý: Không nên sử dụng dây điện trần<br />

hoặc vỏ bị hỏng để tránh bị điện giật.<br />

Được làm bằng<br />

kim loại: đồng,<br />

nhôm,…<br />

Các kim loại khác<br />

có dẫn điện nhưng<br />

khả năng dẫn điện<br />

khác nhau.<br />

– Kết luận → 2.<br />

2: Tính dẫn<br />

điện:<br />

Kim loại có khả<br />

năng dẫn điện.<br />

Kim loại khác<br />

nhau có khả<br />

năng dẫn điện<br />

khác nhau<br />

Hoạt động 3: Ánh kim.<br />

8 p – Tiến trình: Quan sát đồ trang sức bằng<br />

3: Ánh kim.<br />

vàng, bạc… ta thấy trên bề mặt có vẽ<br />

sáng lấp lánh rất đẹp.<br />

– Gọi học sinh nhận xét<br />

– Chú ý.<br />

– Kết luận<br />

– Kim loại có ánh kim.<br />

– Kim loại khác nhau có ánh<br />

kim khác nhau.<br />

→ 3.<br />

Họat động 4: Tính dẫn nhiệt. ( không làm thí nghiệm vì đã họ môn vật lý)<br />

9 p<br />

4: Tính dẫn nhiệt.<br />

Kim loại dẫn nhiệt, kim loại dẫn điện tốt<br />

Kim loại khác nhau dẫn nhiệt khác nhau, kim<br />

loại dẫn điện tốt dẫn nhiệt tốt.<br />

Do có tính dẫn nhiệt… làm dụng cụ nấu ăn.<br />

– Chú<br />

ý.<br />

– Kết<br />

luận:<br />

Kim loại có tính dẫn nhiệt.<br />

Kim loại khác nhau có tính<br />

dẫn nhiệt khác nhau<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò và ứng dụng tài<br />

nguyên kim loại trong cuộc sống .<br />

Củng cố: 3 phút<br />

– Tính chất vật lý chung của kim loại? Ứng dụng của các tính chất đó?<br />

Kiểm tra,đánh giá:<br />

Chọn những từ (cụm từ) thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau:<br />

a. Kim loại vonfam đựợc dùng làm dây tóc bóng đèn điện là do có __(4)__ cao.<br />

b. Bạc, vàng được dùng làm __(6)__ vì có ánh kim đẹp.<br />

c. Nhôm được dùng làm vật liệu chế tạo vỏ máy bay là do __(3)__ và__(2)__.<br />

d. Đồng và nhôm được dùng làm __(5) là do dẫn điện tốt.<br />

e. __(1)__ được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bên trong kk và dẫn nhiệt tốt.<br />

Hướng dẫn học ở nhà: 2phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5,trang 48 SGK<br />

Xem bài “ Tính chất hóa học của kim loại”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 47<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 12 Ngày soạn: 13 / 10/ 2017<br />

Tiết 23<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Tính chất hóa học của kim loại nói chung: Tác dụng với phi kim, dd axit, với dd muối.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Thí nghiệm, quan sát hiện tượng, giải thích, nhận xét. Khái quát hóa. Viết PTHH.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ thông<br />

tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát; hoạt động nhóm; đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: lọ tt miệng rộng ( nút nhám); giá ống nghiệm; ống nghiệm; đèn cồn; muôi sắt.<br />

– Hóa chất: lọ oxi, Cl 2 , Na, Fe, Zn, Cu, dây thép, dd AlCl 3 , H 2 SO 4 (l); CuSO 4 , AgNO 3 .<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Nêu tính chất vật lý của kim loại? Ứng dụng của các tính chất đó.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Phản ứng của kim loại với phi kim.<br />

– Thí nghiệm, yêu cầu HS quan – Quan sát và I. Phản ứng của kim loại với<br />

sát và nêu hiện tượng viết nêu hiện tượng; phi kim:<br />

PTHH .<br />

1: ngọn lửa sáng<br />

1: Đốt sắt trong oxi.<br />

chói tạo ra nhiều 1. Ở nhiệt độ cao, nhiều kim<br />

2: Đưa một muôi sắt đựng Na hạt nhỏ màu nâu loại + oxi → oxit.<br />

o<br />

nóng chảy vào bình khí Clo. đen (Fe 3 O 4 ).<br />

t<br />

3Fe + 2O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4 (nâu đen)<br />

– Giới thiệu:<br />

2: Tạo thành<br />

+ Nhiều kim loại khác (trừ Ag, khói trắng. 2. Ở nhiệt độ cao, kim loại +<br />

Au, Pt) + oxi tạo thành oxit.<br />

phi kim khác → muối.<br />

+ Ở t 0 cao, kim loại phản ứng – Chú ý và ghi<br />

o<br />

t<br />

2Na + Cl 2 ⎯⎯→ 2NaCl<br />

với nhiều phi kim muối bài<br />

(trắng)<br />

→ I.<br />

Hoạt động 2: Phản ứng của kim loại với dung dịch axit.<br />

? Nhắc lại tính chất này và – Nhắc lại II. II. Phản ứng<br />

viết PTHH minh họa.<br />

của kim loại<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 48<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

Bài tập 1: Hoàn thành PTHH<br />

theo các sơ đồ phản ứng sau:<br />

a. Zn + S <br />

b. ? + Cl 2 AlCl 3<br />

c. ? + ? MgO<br />

d. ? + ? CuCl 2<br />

e. ? + HCl FeCl 2 + ?<br />

f. R + ? RCl 2 + ?<br />

g. R + ? R 2 (SO 4 ) 3 + ?<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– Làm bài tập 1 .<br />

o<br />

t<br />

a. Zn + S ⎯⎯→ ZnS<br />

2 A l + 3C l → 2 A lC l<br />

b.<br />

2 3<br />

o<br />

t<br />

c. 2Mg + O 2 ⎯⎯→ 2MgO<br />

o<br />

t<br />

d. Cu + Cl 2 ⎯⎯→ CuCl 2<br />

e. Fe + 2HCl FeCl 2 + H 2<br />

f. R+ 2HCl RCl 2 + H 2<br />

g.2R+3H 2 SO 4 R 2 (SO 4 ) 3 +3H 2<br />

Hoạt động 3: Phản ứng của kim loại với dung dịch muối.<br />

– TN đối chứng:<br />

1: Cho dây đồng vào<br />

dd AgNO 3 .<br />

2: Cho dây Zn vào dd<br />

CuSO 4<br />

3: Cho dây Cu vào dd<br />

AlCl 3 .<br />

? Kết luận.<br />

– Lưu ý: trừ kim loại<br />

Na, Ba, Ca, K.<br />

– Đưa bài tập 2: Hoàn<br />

thành PTHH sau:<br />

a.Al+AgNO 3 ? + ?<br />

b.?+CuSO 4 FeSO 4 +<br />

?<br />

c. Mg + ? ? + Ag<br />

d.Al + CuSO 4 ? + ?<br />

Lồng ghép giáo dục<br />

vai trò và ứng dụng<br />

tài nguyên kim loại .<br />

1: kim loại trắng xám bám vào dây đồng.<br />

Đồng tan dần. Dd không màu dần thành<br />

xanh.<br />

Cu + 2AgNO3<br />

→ Cu(<br />

NO3<br />

)<br />

2<br />

+ 2Ag<br />

↓<br />

2: kim loại bám ngoài dây kẽm. Màu xanh<br />

của dd nhạt dần. Zn tan dần.<br />

Zn + CuSO4<br />

→ ZnSO4<br />

+ Cu<br />

Nhận xét: Cu mạnh hơn Ag; Zn mạnh hơn<br />

Cu<br />

3: Không có hiện tượng gì xảy ra.<br />

Nhận xét: Cu yếu hơn Al.<br />

– Kết luận: Chỉ có kim loại hoạt động hóa học<br />

mạnh hơn mới đẩy được kim loại yếu hơn ra<br />

khỏi dd muối. → III.<br />

– Làm bài tập:<br />

a).<br />

Al + 3AgNO<br />

b).<br />

Fe + CuSO<br />

c).<br />

Mg + 2 AgNO<br />

d ).2 Al + 3CuSO<br />

4<br />

FeSO<br />

+ 3Cu<br />

với dung dịch<br />

axit:<br />

Một số kim<br />

loại + dd axit<br />

→ muối + giải<br />

phóng khí<br />

hidro<br />

Zn + H SO →<br />

ZnSO<br />

2 4<br />

+ H ↑<br />

4 2<br />

3. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 51 SGK và xem bài “ Dãy hoạt động hh của kim loại”.<br />

– BT 1: Ngâm một lá kẽm trong 200 g dd CuSO 4 4 % cho đén khi không tan được nữa, tính<br />

khối lượng kẽm đã tham gia phản ứng và C% dd sau phản ứng<br />

– BT 2: Cho 1,38g kim loại X (I) tác dụng hết với nước tạo ra 2,24 lít H 2 đktc. Tìm X<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

3<br />

→<br />

→ Al ( NO<br />

3<br />

4<br />

→<br />

Al<br />

2<br />

4<br />

3<br />

)<br />

+ Cu<br />

→ Mg ( NO<br />

( SO<br />

3<br />

4<br />

3<br />

+ 3Ag<br />

↓<br />

)<br />

)<br />

2<br />

3<br />

+ 2 Ag ↓<br />

III. Phản<br />

ứng của<br />

kim loại<br />

với dung<br />

dịch muối:<br />

Kim loại<br />

hoạt động<br />

mạnh hơn<br />

(trừ K,<br />

Na,Ca,Ba)<br />

có thể đẩy<br />

kim loại<br />

hoạt động<br />

hóa học yếu<br />

hơn ra khỏi<br />

dung dịch<br />

muối <br />

muối mới<br />

và kim loại<br />

mới .<br />

Zn + CuSO →<br />

4<br />

4<br />

ZnSO + Cu ↓<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 49<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 12 Ngày soạn: 20 / 10/ 2017<br />

Tiết 24<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

- Dãy hoạt động hóa học của kim loại và hiểu ý nghĩa của nó.<br />

* Về kĩ năng<br />

- Tiến hành thí nghiệm nghiên cứu, đối chứng để rút ra kim loại hoạt động mạnh yếu<br />

và cách sắp xếp theo từng cặp. Từ đó rút ra cách sắp xếp của dãy, ý nghĩa của dãy ,.Viết<br />

phương trình hh chứng minh<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

+ II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: giá ống nghiệm, ống nghiệm, cốc thủy tinh, kẹp gỗ.<br />

– Hóa chất: Na, đinh Fe, dây Cu, dây Ag, dd CuSO 4 , FeSO 4 , AgNO 3 , HCl, H 2 O, phenol<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Tính chất hóa học chung của kim loại.Viết PTHH minh họa.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Họat động 1: Dãy hoạt động hóa học của kim loại được xây dựng như thế nào.<br />

5 p – HDHSTN 1 :<br />

– Các nhóm làm thí nghiệm và I.Dãy hoạt động<br />

+ Cho mẫu Na vào cốc nước trình bày:<br />

hóa học của kim<br />

có thêm vài giọt dd Ở 1: Na chạy nhanh trên mặt loại :<br />

phenolphtalein.<br />

nước, có khí thoát ra , dd có màu<br />

+ Cho đinh sắt vào cốc nước đỏ.<br />

có phenolphtalein.<br />

Ở 2: Không có hiện tượng<br />

?Nêu hiện tượng, nhận xét Na + nước → dd bazơ làm<br />

và viết PTHH? Kết luận. phenolphtalein đổi sang màu đỏ.<br />

2Na<br />

2H<br />

O → NaOH + H ↑<br />

+<br />

2<br />

2<br />

2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

– Na mạnh hơn Fe, xếp Na trước<br />

Fe.<br />

Đỗ Văn Đoàn 50<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

5 p – HDHSTN 2:<br />

+ Cho 1 đinh Fe vào ống 1:<br />

dd CuSO 4 .<br />

+ Cho dây đồng vào ống<br />

nghiệm chứa dd FeSO 4 .<br />

? Hiện tượng, nhận xét và<br />

viết PTHH.? Kết luận:<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ở 1: Có chất rắn trắng bám ngoài<br />

đinh sắt, màu xanh của CuSO 4 nhạt<br />

dần.<br />

Ở 2: Không có hiện tượng gì.<br />

Sắt đẩy đồng .Đồng không đẩy<br />

được sắt .<br />

Fe + CuSO<br />

4<br />

→ FeSO<br />

4<br />

+ Cu<br />

Đỗ Văn Đoàn 51<br />

↓<br />

K; Na; Mg; Al;<br />

Zn; Fe; Pb; (H);<br />

Cu; Ag; Au.<br />

– Sắt mạnh hơn đồng. Ta sắp trước<br />

đồng.<br />

5 p – HDHSTN 3:<br />

( 1) chất rắn xám bám vào dây<br />

+ Cho Cu vào (1) dd đồng, dd chuyển thành xanh.<br />

AgNO 3 .<br />

( 2) Không có hiện tượng gì.<br />

+Cho dây Ag vào (2) dd Cu đẩy Ag; Ag không đẩy được<br />

CuSO 4 .<br />

Cu<br />

? Quan sát hiện tượng, nhận<br />

xét và viết PTHH? Nêu kết<br />

Cu+<br />

Ag( NO3 )<br />

3<br />

→Cu(<br />

NO3<br />

)<br />

2<br />

+ 2Ag<br />

luận.<br />

Cu mạnh hơn Ag. Ta xếp Cu<br />

trước Ag.<br />

5 p – HDHSTN 4:<br />

(1): Có nhiều bọt khí thoát ra.<br />

+ Cho đinh Fe vào (1) dd (2): Không có hiện tượng gì.<br />

HCl.<br />

Fe đẩy được H ra khỏi axit. Cu<br />

+ Cho lá Cu vào (2) dd HCl. không đẩy được H ra khỏi axit.<br />

Quan sát , nhận xét và viết Fe + 2HCl<br />

→ FeCl<br />

2<br />

+ H<br />

2<br />

↑<br />

PTHH .? Kết luận.<br />

Ta sếp Fe đứng trước H, Cu đứng<br />

? Căn cứ kết luận sắp xếp sau H.<br />

các kim loại thành dãy theo – Sắp xếp như sau:<br />

chiều hoạt động hóa học Na, Fe, H, Cu, Ag.<br />

giảm dần.<br />

Bằng nhiều thí nghiệm khác nhau , người ta sắp xếp các kim loại<br />

thành dãy theo chiều giảm mức độ hóa học. → I.<br />

Hoạt động 2: Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học.<br />

9 p – Yêu cầu học sinh<br />

II – Ý nghĩa:<br />

đọc SGK và hỏi ý Trả lời + Độ hoạt động giảm dần từ trái sang phải.<br />

nghĩa của dãy hoạt II. + Kim loại trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ<br />

động hóa học.<br />

thường.<br />

* Hướng dẫn HS Minh + Kim loại trước H phản ứng với dung dịch axit<br />

minh họa bằng họa bằng loãng ↑ hidro.<br />

phản ứng hóa học. phản ứng + Kim loại đứng trước (trừ K,Na,Ca,Ba) đẩy kim<br />

hóa học. loại đứng sau ra khỏi dd muối.<br />

3. Củng cố: 10 phút<br />

Cho các kim loại: Mg, Fe, Cu, Zn, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng được với:<br />

a. Dung dịch H 2 SO 4 (l). b. Dung dịch FeCl 2 . c. Dung dịch AgNO 3 .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– Bài tập 1:Cho 4,8g kim loại M (có hóa trị II trong hợp chất) tác dụng vừa đủ với 4,48 lít<br />

khí Clo (đkc). Sau phản ứng thu được m gam muối. Xác định kim loại M và tính m.<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 54 SGK.<br />

– Xem bài “Nhôm”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

Mg<br />

MgO<br />

MgCl 2<br />

MgSO 4<br />

MgCO 3<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 52<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 13 Ngày soạn: 22 / 10/ 2017<br />

Tiết 25<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Tính chất vật lý của kim loại nhôm: Tính chất hóa học của nhôm:<br />

– Biết dự đoán tính chất hóa học của nhôm từ tính chất kim loại nói chung, vị trí của<br />

nhôm trong dãy hoạt động hóa học<br />

* Về kĩ năng<br />

- Viết được các phương trình hóa học biểu diễn tính chất hóa học của nhôm.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát, thảo luận nhóm, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: đèn cồn, giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ.<br />

– Hóa chất: Dd AgNO 3 , HCl, CuCl 2 , NaOH, bột Al; dây nhôm, sắt.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Cho : Mg, Cu, Ag, Pb, Na, Zn. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần mức độ hoạt động hh<br />

– Chứng minh rằng Mg mạnh hơn Zn.<br />

2. Phát triển bài.<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất vật lý.<br />

10<br />

p<br />

? Quan sát bột Al, dây nhôm, nêu tính<br />

chất vật lý của nhôm.<br />

– Bổ sung : Al có tính dẻo nên có thể<br />

cán mỏng hoặc kéo sợi (giấy gói bánh<br />

kẹo).<br />

– Quan sát, liên<br />

hệ thực tế và trả<br />

lời: Các tính<br />

chất vật lý của<br />

nhôm → I.<br />

I. Tính chất vật lý:<br />

– Là kim loại màu trắng<br />

bạc, có ánh kim, nhẹ.<br />

– Dẫn điện, dẫn nhiệt.<br />

– Dẻo.<br />

Hoạt động 2: Tính chất hóa học.<br />

15’ ? Dự đoán tính chất hóa học<br />

của nhôm ? Giải thích?<br />

– HDHSTN: kiểm tra dự đoán<br />

? Hiện tượng, viết PTHH ?<br />

a. Rắc bột Al trên ngọn lửa<br />

đèn cồn<br />

– Nhôm + phi kim, với<br />

axit, dd muối. Vì nhôm<br />

là kim loại trước H. →<br />

1.<br />

– TN nhóm, nhận xét và<br />

viết PTHH:<br />

II. Tính chất hóa học:<br />

1. Nhôm có tính chất<br />

hóa học chung của<br />

kim loại :<br />

a. Nhôm + phi kim.<br />

* Nhôm + oxi ở t o cao<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 53<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

o<br />

+ Giới thiệu: Ở điều kiện a. Nhôm cháy sáng tạo<br />

t<br />

4Al + 3O 2 ⎯⎯→<br />

thường, nhôm + oxi (trong kk) chất rắn màu trắng. 2Al 2 O 3<br />

o<br />

tạo thành lớp Al 2 O 3 mỏng bền<br />

t<br />

4Al + 3O 2 ⎯⎯→ 2Al 2 O 3 * Nhôm + phi kim khác<br />

vững. Lớp này bảo vệ đồ vật – Kết luận a.<br />

ở t o cao<br />

bằng nhôm,<br />

o<br />

t<br />

2Al + 3Cl 2 ⎯⎯→<br />

– Nhôm + nhiều phi kim khác: b.<br />

2AlCl 3<br />

Cl 2 , S,…<br />

(1) Có hiện tượng sủi b. Nhôm + ddaxit:<br />

b.<br />

bọt, Al tan dần.<br />

2Al + 6HCl → 2AlCl 3<br />

+ 3H<br />

2<br />

↑<br />

+ Cho dây Al vào (1)dd HCl (2) Có chất rắn đỏ bám<br />

+Cho dây Al vào (2)dd CuCl * Chú ý: Al không +<br />

2 ngoài dây Al. Màu xanh<br />

+ Dây Al vào (3) dd AgNO HNO<br />

3 của dd nhạt dần.<br />

3 , H 2 SO 4 đặc<br />

c. Nhắc lại tính chất nhôm +<br />

nguội.<br />

(3) Có chất rắn trắng<br />

dung dịch muối.<br />

c. Nhôm + dung dịch<br />

bám vào dây Al. Dây Al<br />

muối.<br />

tan dần.<br />

2. Đặt vấn đề: Ngoài tính chất<br />

2Al + 3CuCl 2<br />

→ 2AlCl 3<br />

+ 3Cu<br />

↓<br />

– Kết luận b.<br />

chung của kim loại Al còn có - Nhắc lại tính chất c.<br />

tính chất đặc biệt nào không? 2.<br />

2. Nhôm còn có tính<br />

+ Cho Fe vào dd NaOH. + Sắt không + dd NaOH chất hóa học riêng:<br />

+ Al vào dd NaOH.<br />

+ Nhôm + dd NaOH có Nhôm + dung dịch<br />

– Liên hệ : không nên dùng sủi bọt, nhôm tan dần. kiềm.<br />

đồ nhôm để đựng nước vôi,<br />

2 Al + 2NaOH + 2H 2O<br />

→<br />

dd kiềm.<br />

– Kết luận 2.<br />

2NaAlO2 + 3H<br />

2<br />

↑<br />

Hoạt động 3: Úng dụng và sản xuất nhôm<br />

4’ – Yêu cầu học sinh kể các ứng dụng<br />

của nhôm trong thực tế.<br />

Lồng ghép giáo dục ứng dụng nhôm<br />

trong cuộc sống<br />

IV. Điện phân nóng chảy quặng boxit<br />

- Nguy cơ bùn đỏ(bả thải) gây ô<br />

nhiễm lớn cho môi trường, nhất là<br />

–<br />

Trả<br />

lời<br />

III.<br />

–<br />

Chú<br />

III. Ứng dụng: (SGk)<br />

Sản xuất đồ dùng gia đình, chế<br />

tạo dây dẫn điện, vật liệu xây dựng,<br />

… chế tạo máy ôtô, tàu vũ trụ…<br />

IV. Sản xuất:<br />

+ Nguyên liệu: Boxit.<br />

+ Phương pháp: điện phân nóng<br />

chảy.<br />

đối với nguồn nước ngầm.<br />

ý<br />

đpnc<br />

2 Al2O3 4 Al 3O2<br />

- Giới thiệu PP đ/c dùng Mg đẩy Al ra →<br />

cryolit → +<br />

khỏi muối Al.<br />

IV.<br />

3. Củng cố: 5 phút<br />

Bài 2/58 SGK : Cho biết hiện tượng xảy ra, giải thích và viết PTHH khi thả một mảnh Al<br />

vào các dung dịch: a. MgSO 4 b. CuCl 2 c. AgNO 3 d. HCl<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

– Bài tập 1: Tính khối lượng nhôm sản xuất được từ một tấn quặng bô-xít có chứa 90%<br />

Al 2 O 3 biết quá trình sản xuất có hao hụt khoảng 5 %<br />

5. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

– Xem bài “Sắt” và làm bài tập 1, 3, 4, 5, 6 trang 57, 58 SGK.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 54<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 13 Ngày soạn: 27 / 10/ 2017<br />

Tiết 26<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Biết dự đoán tính chất vật lý và tính chất hóa học của sắt. Biết liên hệ tính chất của sắt<br />

và vị trí của sắt trong dãy hoạt động hóa học của sắt.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Biết dùng thí nghiệm và sử dụng kiến thức cũ để kiểm tra dự đoán và kết luận về tính<br />

chất hóa học của sắt.<br />

– Viết được các phương trình phản ứng minh họa cho tính chất hóa học của sắt.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, quan sát.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: bình thủy tinh miệng rộng; đèn cồn; kẹp gỗ.<br />

– Hóa chất: Dây sắt hình lò xo, bình clo.<br />

– Phiếu học tập.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 10 phút<br />

– Tính chất hóa học của nhôm. Viết các phương trình phản ứng minh họa.<br />

– Gọi 2 học sinh chữa bài tập 2 trang 58 SGK.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất của sắt.<br />

14 ? Liên hệ thực tế nêu các tính – Nêu các tính chất I. Tính chất vật lý:<br />

p chất vật lý của sắt.<br />

vật lý → I. – Có ánh kim, dẫn điện, dẫn<br />

nhiệt, dẻo.<br />

– Yêu cầu học sinh đọc SGK – Đọc SGK và biết – Là kim loại nặng (có d =<br />

để bổ sung thêm thông tin. thông tin:<br />

7,86g/cm 3 ).<br />

? Sắt có tính chất hóa học của – Trả lời: Sắt có – Nóng chảy ở nhiệt độ<br />

kim lọai không?<br />

những tính chất hóa 1539 0 C.<br />

học của kim loại. II. Tính chất hóa học:<br />

– Thí nghiệm: Cho dây sắt → II.<br />

a. Tác dụng với phi kim:<br />

quấn hình lò xo đã nung nóng – Quan sát thí * Sắt + oxi ở t o cao<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 55<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

14<br />

p<br />

đỏ vào bình đựng Clo.<br />

– Thông báo: Ở nhiệt độ cao<br />

sắt + nhiều phi kim khác như:<br />

S, Br 2 …tạo muối FeS, FeBr 3 …<br />

– Lưu ý học sinh: Hóa trị của<br />

sắt khi Fe tác dụng với dd axit<br />

và muối.<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò và<br />

ứng dụng kim loại sắt trong<br />

cuộc sống .<br />

nghiệm và nêu hiện<br />

tượng: Sắt cháy<br />

sáng chói tạo thành<br />

khói nâu đỏ.<br />

o<br />

t<br />

2Fe + 3Cl 2 ⎯⎯→<br />

2FeCl 3<br />

– Chú ý và biết:<br />

+ Sắt có hóa trị II,<br />

III, tùy điều kiện<br />

phản ứng .<br />

Hoạt động 2: Luyện tập – củng cố.<br />

– Yêu cầu học sinh – Làm bài tập 1:<br />

làm bài tập 1: Fe + 2HCl → FeCl<br />

2<br />

+ H2<br />

↑<br />

⎧FeCl 2<br />

→Fe( NO<br />

3)<br />

3<br />

→Fe<br />

o<br />

t<br />

⎪<br />

2Fe + 3Cl 2<br />

⎯⎯→ 2FeCl<br />

3<br />

Fe →⎨ FeCl<br />

3<br />

→Fe( OH )<br />

3<br />

→<br />

⎪<br />

FeCl<br />

2<br />

+ 2 AgNO<br />

3<br />

→ Fe( NO3 )<br />

2<br />

+ 2AgCl<br />

⎩ Fe<br />

2O3<br />

→Fe<br />

FeCl + 3 NaOH → Fe( OH ) + 3NaCl<br />

3 3<br />

0<br />

t<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

o<br />

t<br />

3Fe + 2O 2 ⎯⎯→ Fe 3 O 4<br />

* Sắt + phi kim khác ở t o<br />

cao<br />

t<br />

2Fe + 3Cl o<br />

2 ⎯⎯→ 2FeCl 3<br />

b. Sắt + dd axit → muối<br />

sắt (II) + hidro:<br />

Fe+2HClFeCl 2 +H 2 <br />

* Chú ý: Sắt không +<br />

HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

c. Sắt + dd muối → muối<br />

sắt (II) + kim loại :<br />

Fe+CuSO 4 FeSO 4 +Cu↓<br />

2 Fe( OH )<br />

3<br />

⎯⎯→ Fe2O3 + 3H2O<br />

o<br />

– Bài tập 2: Cho m<br />

t<br />

Fe2O3 + 3H2 ⎯⎯→ 2Fe + 3H2O<br />

gam bột sắt dư vào<br />

– Làm bài tập 2:<br />

20ml dung dịch<br />

Chất rắn B: gồm Cu và Fe dư. Vì Fe dư nên CuSO<br />

CuSO 4 1M. Phản ứng<br />

4 phản<br />

ứng hết => dung dịch A có FeSO<br />

kết thúc, lọc được<br />

4 .<br />

a. Tính m.<br />

dung dịch A và 4,08g<br />

Fe + CuSO<br />

chất rắn B.<br />

4 FeSO 4 + Cu↓<br />

a. Tính m?<br />

nCuSO<br />

= 0,02 × 1=<br />

0,02( mol ). Theo (1)<br />

4<br />

b. Tính nồng độ mol nCu = nFe ( pu)<br />

= nFeSO = n<br />

4 CuSO<br />

= 0,02( mol ) => m 0,02 64 1,28( )<br />

4<br />

Cu<br />

= × = g<br />

của chất có trong<br />

dung dịch A (giả thiết ⇒ mFe ( du) = 4,08 − 1,28 = 2,8( g) => mFe ( pu)<br />

= 0,02 × 56 = 1,12(g)<br />

rằng V<br />

A<br />

= V CuSO<br />

). Vậy khối lượng ban đầu của Fe: m = 1,12 + 2,8 = 3,92g<br />

4<br />

0, 02<br />

b. C<br />

M FeSO<br />

= = 1( M )<br />

4<br />

0, 02<br />

3. Kiểm tra, đánh giá: 5phút<br />

Bài4/60: Sắt tác dụng với những chất nào sau? Viết các PTHH và ghi điều kiện nếu có.<br />

a. Dd muối Cu(NO 3 ) 2 b. H 2 SO 4 đặc nguội c. Khí Cl 2 d. Dd ZnSO 4<br />

4. Hướng dẫn học bài ở nhà: 2 phút<br />

– Cho 3 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng các kim loại Al, Fe, Ag. Trình bày phương pháp hóa<br />

học phân biệt các kim loại trên.<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 5 trang 60 SGK và xem trước bài “ Hợp kim sắt”.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 56<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 14 Ngày soạn: 27 / 10/ 2017<br />

Tiết 27<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức<br />

– Gang là gì? Thép là gì? Tính chất và một số ứng dụng của gang, thép.<br />

– Nguyên tắc, nguyên liệu và quá trình sản xuất gang trong lò cao, sản xuất thép trong<br />

lò luyện thép.<br />

* Về kĩ năng<br />

– Viết phương trình hóa học phản ứng, khai thác thông tin từ tranh vẽ …<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại muối trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, quan sát.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Trang vẽ sơ đồ lò cao, lò luyện thép.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Tính chất hóa học của sắt? Viết các phương trình hh minh họa.<br />

2. Phát triển bài:<br />

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Hợp kim của sắt.<br />

– Yêu cầu HS đọc<br />

SGK và thảo luận<br />

các câu hỏi:<br />

+ Hợp kim là gì?<br />

→ 1. & 2.<br />

? So sánh thành<br />

phần của gang và<br />

thép? Ứng dụng<br />

của chúng?<br />

Lồng ghép giáo<br />

dục sử dụng<br />

gang - thép đúng<br />

– Đọc SGK thảo luận và trả lời câu hỏi:<br />

+ Hợp kim là chất rắn thu được sau khi<br />

làm nguội hổn hợp nóng chảy nhiều kim<br />

loại khác nhau hoặc của kim loại và phi<br />

kim.<br />

+ Thành phần của gang – thép:<br />

Giống: thành phần nguyên tố<br />

Khác: hàm lượng C<br />

+ Ứng dụng: gang trắng dùng luyện thép;<br />

gang xám dùng để đúc bệ máy, ống dẫn<br />

nước…Thép dùng chế tạo nhiều chi tiết<br />

máy, vật dụng, dụng cụ lao động. Đặc biệt<br />

I. Hợp kim của<br />

sắt<br />

1. Gang :là hợp<br />

kim của sắt với<br />

cacbon và một số<br />

nguyên tố khác ,<br />

hàm lượng cacbon<br />

chiếm từ 2 – 5%,<br />

2. Thép :là hợp<br />

kim của sắt với<br />

cacbon và một số<br />

nguyên tố khác,<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 57<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

mục đích. thép dùng để làm vật liệu xây dựng,<br />

phương tiện giao thông, vận tải.<br />

hàm lượng C dưới<br />

2%.<br />

Hoạt động 2: Sản xuất gang thép. ( không dạy các lò sx gang thép)<br />

– Yêu cầu học<br />

sinh đọc SGK<br />

và cho biết:<br />

? Nguyên liệu?<br />

Nguyên tắc?<br />

Quá trình sản<br />

xuất gang trong<br />

–<br />

Đọc,<br />

quan<br />

sát,<br />

thảo<br />

luận<br />

và<br />

II. Sản xuất gang, thép:<br />

1. Sản xuất gang :<br />

a. Nguyên liệu: quặng sắt: quặng manhetit (Fe 3 O 4 ) và<br />

hematit (Fe 2 O 3 ). Than cốc, không khí giàu oxi và một số<br />

chất phụ gia khác như đá vôi.<br />

b. Nguyên tắc: dùng CO khử oxit sắt ở t o cao.<br />

c. Quá trình sản xuất gang:<br />

o<br />

o<br />

lò cao. trình<br />

t<br />

t<br />

C + O 2 ⎯⎯→ CO 2 C + CO 2 ⎯⎯→ 2CO<br />

→ 1. bày:<br />

o<br />

t<br />

hay 2C + O 2 ⎯⎯→ 2CO<br />

Khí CO khử oxit sắt trong quặng.<br />

? Nguyên liệu,<br />

0<br />

t<br />

nguyên tắc,<br />

3CO<br />

+ Fe2O3<br />

⎯⎯→ 2Fe<br />

+ 3CO2<br />

quá trình sản<br />

* Sắt nóng chảy hòa tan một lượng nhỏ C và một số các<br />

xuất thép?<br />

nguyên tố khác tạo gang lỏng chảy xuống nồi lò và được<br />

→ 2.<br />

đưa ra ngoài qua cửa tháo gang. Đá vôi bị phân hủy thành<br />

CaO, CaO kết hợp với các oxit SiO 2 , … tạo xỉ nổi lên và<br />

- Quá trình<br />

được đưa ra ở cửa tháo xỉ.<br />

o<br />

t<br />

sản xuất hàng CaO + SiO 2 ⎯⎯→ CaSiO 3 ↓ (xỉ)<br />

ngày thải ra<br />

lượng lớn chất<br />

thải dạng rắn,<br />

bụi, khí và<br />

nước thải ảnh<br />

hưởng đến<br />

môi trường<br />

2. Sản xuất thép:<br />

a. Nguyên liệu: gang, sắt phế liệu và oxi.<br />

b. Nguyên tắc: oxi hóa một số kim loại, phi kim để loại ra<br />

khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, …<br />

c. Quá trình sản xuất thép:<br />

Khí oxi, oxi hóa sắt tạo thành FeO, sau đó FeO sẽ oxi hóa<br />

một số nguyên tố trong gang như C, Si, S, P, …<br />

o<br />

0<br />

t<br />

t<br />

C + O 2 ⎯⎯→ CO 2 ↑ ; FeO + Mn ⎯⎯→ Fe + MnO<br />

3. Củng cố: 5 phút<br />

– Thế nào là hợp kim? Gang? Thép?<br />

– Nguyên liệu, nguyên tắc, quá trình sản xuất gang, thép.<br />

4. Kiểm tra, đánh giá: 5 phút<br />

– Lập PTHH theo sơ đồ sau đây và cho biết phản ứng này xảy ra trong lò luyện gang,<br />

0 0<br />

t<br />

t<br />

2 3 2<br />

a). FeO + Mn ⎯⎯→ Fe + MnOb).<br />

Fe O + CO ⎯⎯→ Fe + CO<br />

luyện thép.<br />

0 0<br />

t<br />

t<br />

c). FeO + Si ⎯⎯→ Fe + SiO2d ). FeO + C ⎯⎯→ Fe + CO<br />

– Bài tập 1: Tính khối lượng quặng hêmatic chứa 60% Fe 2 O 3 cần dùng để sản xuất 1<br />

tấn gang chứa 4 % cacbon. Nếu hiệu suất quá trình là 90%<br />

5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 5phút<br />

– Làm bài tập4, 5, 6 trang 63 SGK.<br />

– Tiến hành trước các thí nghiệm: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 58<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 14 Ngày soạn: 04 / 11/ 2017<br />

Tiết 28<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Khái niệm về sự ăn mòn kim loại.<br />

– Nguyên nhân làm kim lọai bị ăn mòn và các yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn, từ đó<br />

biết cách bảo vệ các đồ vật bằng kim loại.<br />

* Về kỹ năng:<br />

– Biết liên hệ với các hiện tượng trong thực tế về sự ăn mòn kim loại, những yếu tố ảnh<br />

hưởng và bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn.<br />

– Biết thực hiện các thí nghiệm nghiên cứu các nguyên tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim<br />

loại.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các loại hợp kim trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, quan sát.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Một số đồ dùng đã bị rỉ.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Làm thí nghiệm “Ảnh hưởng của các chất trong môi trường đến sự ăn mòn kim loại”.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

Thế nào là hợp kim? So sánh thành phần, tính chất và ứng dụng của gang và thép.<br />

Nguyên tắc, nguyên liệu sản xuất gang. Viết các phương trình hóa học xảy ra.<br />

2. Phát triển bài<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Họat đông 1: Thế nào là sự ăn mòn kim loại.<br />

– Cho học sinh quan sát một số đồ<br />

I. Sự ăn mòn kim<br />

dùng bị rỉ nêu khái niệm.<br />

– Quan sát và nêu loại: là sự phá hủy<br />

– Nguyên nhân của sự ăn mòn.<br />

→ I. kim loại, hợp kim<br />

– Sau đó, cho học sinh đọc SGK.<br />

do kim loại tiếp xúc<br />

- Kim loại, hợp kim bị biến chất do – Đọc SGK. với những chất<br />

tác dụng hóa học trong môi trường.<br />

trong môi trường.<br />

Hoạt động 2: Những yếu tố ảnh hưởng đến sự ăn mòn kim loại.<br />

– Gọi học sinh nhận xét hiện – Nhận xét: II. Những yếu<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 59<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

tượng đã chuẩn bị.<br />

– Từ các hiện tượng trên yêu cầu<br />

học sinh rút ra kết luận.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

+ Ở ống 1: (đinh sắt trong<br />

không khí khô): không bị ăn<br />

mòn.<br />

+ Ở ống 2: đinh sắt trong<br />

nước có hòa tan oxi bị ăn<br />

mòn chậm.<br />

+ Ở ống 3: đinh sắt trong<br />

dung dịch muối ăn: bị ăn mòn<br />

nhanh.<br />

+ Ở ống 4: đinh sắt trong<br />

nước cất không bị ăn mòn.<br />

tố ảnh hưởng<br />

đến sự ăn mòn<br />

kim loại:<br />

+ Thành phần<br />

của môi trường<br />

mà kim loại<br />

tiếp xúc.<br />

– Liên hệ: thanh sắt trong bếp<br />

than bị ăn mòn nhanh hơn để ở<br />

nơi khô ráo, thoáng mát.<br />

- Trong môi trường, đồ dùng<br />

hay công trình bằng kim loại,<br />

hợp kim bị ăn mòn nghiêm<br />

trọng không chỉ thiệt hại về tài<br />

sản mà còn là vấn đề môi<br />

+ Ở nhiệt độ<br />

cao sự ăn mòn<br />

kim lọai diễn ra<br />

nhanh hơn.<br />

trường toàn cầu.<br />

– Kết luận → II.<br />

Hoạt động 3: Bảo vệ kim loại không bị ăn mòn.<br />

III. Bảo vệ kim loại không<br />

– Yêu cầu học sinh thảo – Thảo luận nhóm và bị ăn mòn: bằng các biện<br />

luận nhóm trả lời câu hỏi: trình bày:<br />

pháp :<br />

? Vì sao phải bảo vệ kim + Phải bảo vệ kim Ngăn không cho kim loại<br />

loại?<br />

loại để các đồ dùng tiếp xúc với môi trường như<br />

? Các biện pháp bảo vệ kim bằng kim loại không sơn, mạ, bôi dầu mỡ ,… Để<br />

loại?<br />

bị ăn mòn.<br />

đồ vật kim loại nơi khô ráo,<br />

→ Các biện pháp: thường xuyên lau chùi; rửa<br />

– Cuối cùng yêu cầu học<br />

sạch sẽ đồ dùng, dụng cụ lao<br />

sinh đọc mục “ECB”. – Đọc và biết quy động và tra dầu mỡ .<br />

trình bảo vệ một số<br />

Lồng ghép giáo dục sử máy móc.<br />

Chế tạo hợp kim ít bị ăn<br />

dụng đi đôi với bảo quản<br />

mòn: cho thêm vào thép một<br />

kim loại, hợp kim trong kĩ<br />

số kim loại crom, niken<br />

thuật và cuộc sống.<br />

(kền) làm tăng độ bền của<br />

thép với môi trường.<br />

3. Củng cố: 5 phút<br />

– Ăn mòn kim loại là gì? Nguyên nhân của sự ăn mòn kim loại?<br />

– Các biện pháp bảo vệ kim lọai khỏi bị ăn mòn?<br />

4. Kiểm tra, đánh giá.<br />

– Sự ăn mòn kim loại là hiện tượng vật lý hay hóa học? Lấy ví dụ chứng minh.<br />

– Chọn câu đúng: Con dao làm bằng thép không bị rỉ nếu:<br />

a. Sau khi dùng, rửa sạch, lau khô.<br />

b. Cắt chanh rồi không rửa.<br />

c. Ngâm trong nước tự nhiên hoặc nước máy lâu ngày.<br />

d. Ngâm trong nước muối một thời gian.<br />

5. Hướng dẫn học bài ở nhà: 1phút<br />

– Chuẩn bị bài thực hành.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 60<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 15 Ngày soạn: 11 / 11/ 2017<br />

Tiết 29<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Hệ thống hóa các kiến thức cơ bản. So sánh được tính chất của nhôm với sắt và so sánh<br />

tính chất chung của kim loại.<br />

* Về kỹ năng:<br />

– Biết vận dụng ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học để xét và viết các phương trình phản ứng<br />

hóa học. Vận dụng để làm các bài tập định tính và định lượng.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Đàm thoại, hoạt động nhóm.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Bảng phụ, phiếu học tập.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Ôn tập lại các kiến thức có trong chương.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.<br />

23’ ? Nhắc lại tính chất hóa học<br />

của kim loại.<br />

? Viết dãy họat động hóa<br />

học của kim loại? Ý nghĩa?<br />

? Viết PTHH minh họa:<br />

+ Kim loại + phi kim.<br />

Clo , Oxi , Lưu huỳnh.<br />

+ Kim loại + nước.<br />

+ Kim loại + dd axit.<br />

+Kim loại + dd muối.<br />

– Yêu cầu học sinh thảo<br />

luận:<br />

I- Kiến thức cần nhớ.<br />

– Tính chất hóa học kim loại: tác dụng với phi kim.;<br />

với dd axit. ; với dd muối.<br />

– Dãy hoạt động hóa học của kim loại.<br />

K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, H, Cu, Ag, Au.<br />

Ý nghĩa: (SGK)<br />

– Thảo luận nhóm và trả lời:<br />

+ So sánh tính chất hóa học của nhôm và sắt.<br />

Giống: Có những tính chất hóa học chung của kim<br />

loại. Al và Fe không + HNO 3 , H 2 SO 4 đặc nguội.<br />

Khác: Al + dd kiềm, còn Fe thì không. Trong các<br />

hợp chất Al chỉ có hóa trị III, còn Fe có cả 2 hóa trị II<br />

và III.<br />

? So sánh được tính chất hóa 2Al + 3Cl 2<br />

→ 2AlCl 3<br />

+ H2<br />

↑<br />

học của nhôm và sắt.<br />

2Fe + 3Cl 2<br />

→2FeCl<br />

3<br />

? Viết các PTHH minh họa.<br />

2NaOH + 2Al + 2H2O → 2NaAlO 2<br />

+ 3H2<br />

↑<br />

Bài tập 1:Hoàn thành chuỗi<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 61<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

a)<br />

(1) (2)<br />

Al ⎯⎯→ Al ( SO ) ⎯⎯→ AlCl<br />

2 4 3 3<br />

⎯⎯→ Al( OH ) ⎯⎯→ Al O ⎯⎯→<br />

(3) (4) (5)<br />

3 2 3<br />

(6) (7)<br />

Al ⎯⎯→ Al2O 3<br />

⎯⎯→ Al( NO3 )<br />

3<br />

b)<br />

(1) (2) (3)<br />

Fe ⎯⎯→ FeCl ⎯⎯→ Fe( OH ) ⎯⎯→ FeSO<br />

2 2 4<br />

Fe ⎯⎯→ FeCl ⎯⎯→ Fe( OH ) ⎯⎯→<br />

(4) (5) (6)<br />

3 3<br />

Fe O ⎯⎯→ Fe ⎯⎯→ Fe O<br />

(7) (8)<br />

2 3 3 4<br />

Gang Thép<br />

T.chất<br />

T.phần<br />

S. xuất<br />

– Phát phiếu học tập :<br />

Hoạt động 2: Luyện tập<br />

20’ – Đưa ra bài tập 2: Có các<br />

kim loại sau: Fe, Al, Cu kim<br />

loại nào tác dụng với:<br />

a. Dung dịch HCl.<br />

b. Dung dịch NaOH.<br />

c. Dung dịch CuSO 4 .<br />

d. Dung dịch AgNO 3 .<br />

Viết các phương trình HH<br />

phản ứng xảy ra.<br />

– Đưa bài tập 3: Hòa tan<br />

0,54g một kim loại R (hóa trị<br />

III) bằng 500ml dung dịch<br />

HCl 2M. Sau phản ứng thu<br />

được 0,672 lit khí (đkc).<br />

a. Xác đinh R.<br />

b. Tính C M của dung dịch sau<br />

phản ứng.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

– Làm bài tập 1:<br />

+ Chuỗi a).<br />

+ Chuỗi b)<br />

– Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập.<br />

Gang<br />

Thép<br />

Thành<br />

phần<br />

– Fe ,C và một số<br />

nguyên tố khác, hàm<br />

lượng C từ 2 – 5%.<br />

– Fe ,C và một số<br />

nguyên tố khác hàm<br />

lượng C < 2%.<br />

Tính<br />

chất<br />

Giòn, không rèn, không<br />

dát mỏng được<br />

– Đàn hồi, dẻo ,<br />

cứng.<br />

Sản<br />

xuât<br />

– Dùng CO khử oxit sắt<br />

ở nhiệt độ cao.<br />

– Oxi hóa C, Mn, Si,<br />

P,…trong gang.<br />

0<br />

0<br />

t<br />

t<br />

FeO + 3CO<br />

⎯⎯→<br />

2Fe+<br />

CO FeO+<br />

C ⎯⎯→<br />

Fe+<br />

CO<br />

2 3<br />

3<br />

II- Luyện tập:<br />

–Bài tập 2:<br />

a. Những kim loại tác dụng được với HCl là Fe và Al.<br />

b. Những kim loại tác dụng được với KOH là Al.<br />

c. Kim loại tác dụng được với CuSO 4 là: Fe, Al.<br />

d. Kim loại tác dụng với dd AgNO 3 là Al , Fe , Cu<br />

– Bài tập 3.<br />

0,672<br />

2R + 6HCl → 2RCl3 + 3 H2<br />

↑ (1), nH<br />

= = 0,03mol<br />

2<br />

22,4<br />

2 2×<br />

0,03<br />

Theo (1): nR<br />

= nH<br />

= = 0,02mol<br />

2<br />

3 3<br />

m 0,54<br />

a) MR<br />

= = = 27.Vây R là Al<br />

n 0,02<br />

b) n = 0,05× 2 = 0,1( mol)<br />

HCl<br />

n = 2n = 2× 0,03 = 0,06( mol)<br />

HCl<br />

(p/u) 2<br />

→ n = 0,1− 0,06 = 0,04( mol)<br />

HCl<br />

(du)<br />

H<br />

Dung dịch sau phản ứng gồm AlCl 3 và HCl dư.<br />

0,02 0,04<br />

CM<br />

= = 0, 4 M , C 0,8<br />

AlCl<br />

M<br />

= = M<br />

3<br />

HCl<br />

0,05 0,05<br />

Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

- Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5, 7 trang 69 SGK.<br />

– BT 1: Ngâm một thanh sắt trong 200 g dd CuSO 4 đến khi sắt không tan được nữa, lấy<br />

thanh sắt ra cân lại thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 1,6 g. Tính khối lượng sắt hoàn tan,<br />

C M của dd CuSO 4 đã dùng. Giả thuyết toàn bộ lượng Cu sinh ra bám hết vào thanh sắt<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 62<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 15 Ngày soạn: 04 / 11/ 2017<br />

Tiết 30<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Khắc sâu kiến thức hóa học của nhôm và sắt.<br />

* Về kỹ năng:<br />

– Tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hành hóa học, khả năng làm thực hành hóa học.<br />

– Rèn luyện ý thức cẩn thận, kiện trì trong học tập và trong thực hành hóa học.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại nhôm và sắt trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Thực hành theo nhóm.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: đèn cồn, giá sắt, kẹp sắt, ống nghiệm, giá ống nghiệm, nam châm.<br />

– Hóa chất: bột nhôm, bột sắt, bột lưu huỳnh, dung dịch NaOH.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh.<br />

– Xem trước nội dung thực hành và kẻ tường trình thí nghiệm.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Họat động 1: Thí nghiệm1 – Tác dụng của nhôm với oxi<br />

6’ – Yêu cầu học sinh nêu cách<br />

tiến hành thí nghiệm 1.<br />

– Hướng dẫn các nhóm làm<br />

thí nghiệm, quan sát hiện<br />

tượng và viết phương trình<br />

phản ứng.<br />

– Nêu: Rắc nhẹ bột nhôm trên ngọn lửa đèn cồn.<br />

– Các nhóm làm thí nghiệm và nhận xét:<br />

Nhôm cháy sáng tạo thành chất rắn màu trắng.<br />

4Al + 3O 2 2Al 2 O 3<br />

Giải thích: Nhôm cháy trong oxi tạo ra nhôm oxit.<br />

Trong phản ứng Al đóng vai trò là các chất oxi hóa.<br />

Hoạt động 2: Thí nghiệm2 – Tác dụng của sắt với lưu huỳnh.<br />

9’ – Hướng dẫn học sinh thí nghiệm:<br />

+ Cho hổn hợp bột Fe: S = 7:4 (về<br />

khối lượng) vào ống nghiệm.<br />

+ Đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn.<br />

Yêu cầu học sinh quan sát hiện<br />

tượng, màu sắc, trạng thái của Fe, S<br />

và chất sau khi đun.<br />

Dùng nam châm hút hổn hợp trước<br />

– Làm thí nghiệm theo nhóm và nhận xét:<br />

+ Hiện tượng:<br />

Trước thí nghiệm: Bột Fe màu trắng xám,<br />

bị nam châm hút, bột S màu vàng nhạt.<br />

Khi đun hổn hợp trên ngọn lửa đèn cồn<br />

hổn hợp cháy nóng đỏ, tỏa nhiều nhiệt.<br />

Sản phẩm tạo thành khi để nguội có chất<br />

rắn màu đen, không bị nam châm hút.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 63<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

0<br />

và sau khi đun. Nhận xét?<br />

t<br />

Fe + S ⎯⎯→ FeS<br />

Hoạt động 3: Nhận biết kim loại nhôm, sắt<br />

15 ‘ – Nêu vấn đề: Có hai lọ<br />

không dán nhãn đựng 2<br />

kim loại riêng biệt: Al,<br />

Fe. Làm tế nào để nhận<br />

biết?<br />

– Yêu cầu học sinh tiến<br />

– Các nhóm làm thí nghiệm và nhận xét:<br />

Lấy một ít bột trong 2 lọ cho vào 2 ống nghiệm 1 và 2.<br />

Nhỏ một vài giọt NaOH vào từng ống nghiệm.<br />

Ống nghiệm có hiện tượng sủi bọt khí chứa kim loại<br />

Al còn lại là Fe.<br />

hành thí nghiệm. 2Al<br />

+ 2NaOH+<br />

2H2O<br />

→2NaAlO2<br />

+ 3H2<br />

↑<br />

Hoạt động 4: Tường trình thí nghiệm: 13 phút<br />

TT Tên thí<br />

nghiệm<br />

Cách tiến hành Hiện tượng quan sát Giải thích và viết phương<br />

trình HH<br />

1 Al tác<br />

dụng<br />

với O 2<br />

– Rắc một ít bột Al<br />

trên ngọn lửa đèn<br />

cồn.<br />

– Nhôm cháy sáng tạo<br />

thành chất rắn có màu<br />

trắng.<br />

– Chất rắn màu trắng là<br />

nhôm oxit.<br />

4Al + 3O 2 2Al 2 O 3<br />

2 Fe tác<br />

dụng<br />

với S<br />

– Cho hổn hợp bột<br />

Fe: S = 7:4 (về khối<br />

lượng) vào ống<br />

nghiệm.<br />

– Hổn hợp nóng đỏ,<br />

sau khi phản ứng<br />

xong để nguội có màu<br />

đen không bị nam<br />

– Sản phẩm không bị nam<br />

châm hút do tạo thành<br />

chất mới có tính chất khác<br />

so với tính chất ban đầu.<br />

– Đun nóng trên châm hút.<br />

0<br />

ngọn lửa đèn cồn:<br />

t<br />

Fe + S ⎯⎯→<br />

FeS(<br />

r)<br />

– Đưa nam châm lại<br />

(r) (r) (màu đen)<br />

gần sản phẩm.<br />

3 Nhận<br />

biết Al<br />

– Lấy một ít bột<br />

trong 2 lọ cho vào 2<br />

– Một ống nghiệm có<br />

hiện tượng sủi bọt khí.<br />

– Ống nghiệm có hiện<br />

tượng sủi bọt khí đựng Al.<br />

và Fe. ống nghiệm. – Một ống nghiệm Al + NaOH + H<br />

2O<br />

→<br />

– Cho vài giọt dung không có hiện tượng<br />

3 NaAlO<br />

2<br />

+ H<br />

2<br />

↑<br />

dịch NaOH vào. gì.<br />

2<br />

– Ống nghiệm không có<br />

hiện tượng gì đựng Fe<br />

Giáo dục sử dụng tài nguyên nhôm; sắt đúng mục đích, tiết kiệm và môi trường<br />

Hoạt động 5: Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút.<br />

– Xem trước bài “ Luyện tập chương II” và làm thêm 1 số bài tập:<br />

- BT1: Hòa tan 11 g hỗn hợp nhôm, sắt trong dd NaOH dư thấy còn lại a g chất rắn X không<br />

tan. Hòa tan hết a g X vào dd HCl dư thu được 2,24 lít khí H 2 ở đktc. Tính % khối lượng<br />

mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu<br />

– BT 2: Tính khối lượng sắt tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H 2 SO 4 1 M, thể tích khí H 2 sinh<br />

ra ờ đktc và khối lượng FeSO 4 .7H 2 O kết tinh khi cô cạn dd muối thu được<br />

– BT 3: Hòa tan hết 8g hỗn hợp Fe, Mg trong 200 g dd HCl vừa đủ, thu được dd chứa 22,2<br />

g hỗn hợp 2 muối . Tính % m mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu và C% dd HCl đã dùng.<br />

V. RÚT KINH NGHIỆM:<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 64<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 16 Ngày soạn: 11 / 11/ 2017<br />

Tiết 31<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Tính chất vật lý, hóa học của phi kim.<br />

– Các phi kim có mức độ hoạt động khác nhau.<br />

* Về kỹ năng:<br />

– Sử dụng các kiến thức đã biết để rút ra tính chất vật lý và tính chất hóa học của phi<br />

kim.<br />

– Viết được các phương trình phản ứng thể hiện tính chất hóa học của phi kim.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và các ứng dụng các kim loại nhôm và sắt trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Hoạt động nhóm; quan sát.<br />

III. Phương tiện dạy học.<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: ống nghiệm có nút, ống dẫn khí, ống vuốt nhọn.<br />

– Hóa chất: Zn, HCl, bình đựng khí Clo, qyù tím.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động.<br />

1. Kiểm tra bài cũ:<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Tính chất vật lý của phi kim.<br />

– Yêu cầu học sinh<br />

nghiên cứu SGK và<br />

cho biết tính chất vật<br />

lý của phi kim.<br />

– Nghiên cứu và trả lời:<br />

→ I.<br />

+ Ở điều kiện thường, phi kim<br />

tồn tại ở cả 3 trạng thái:<br />

Rắn: C, S, P,…<br />

Lỏng: Br 2 ,…<br />

Khí: O 2 , N 2 , Cl 2 ,…<br />

I. Tính chất vật lý:<br />

+ Phần lớn các nguyên tố phi<br />

kim không dẫn điện, dẫn<br />

nhiệt và có nhệt độ nóng chảy<br />

thấp.<br />

+ Một số phi kim độc: Cl 2 ,<br />

Br 2 , I 2 ,…<br />

Hoạt động 1: Tính chất hóa học của phi kim.<br />

– Yêu cầu học sinh thảo luận<br />

nhóm, viết tất cả phương trình<br />

– Thảo luận<br />

và viết vào<br />

II. Tính chất hóa học :<br />

1. Tác dụng với kim loại:<br />

o<br />

hh đã biết trong đó có phi kim bảng nhóm.<br />

t<br />

a) oxi + kim loại ⎯⎯→ thường là<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 65<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

tham gia.<br />

– Hướng dẫn học sinh sắp xếp<br />

và phân loại các phản ứng đó<br />

thành 3 nhóm phản ứng thuộc 3<br />

tính chất hh phi kim.<br />

1. – Biễu diễn TN: Na cháy<br />

trong Clo.<br />

2. – Biễu diễn thí nghiệm H 2<br />

cháy trong Clo.<br />

3. – Biễu diễn thí nghiệm S, P<br />

cháy trong oxi.<br />

Yêu cầu học sinh nhận xét hiện<br />

tượng.<br />

Ngoài Cl 2 còn nhiều phi kim: C,<br />

S, Br 2 ,… tác dụng với H 2 <br />

khí.<br />

4. Đưa ra một số phản ứng : phi<br />

kim + hidro và phi kim + kim<br />

loại .<br />

? Khả năng phản ứng của các<br />

phi kim trong các phản ứng?<br />

– Thông báo: Mức độ hoạt động<br />

của các phi kim là khác nhau.<br />

– Sắp xếp:<br />

– Quan sát<br />

và nhận xét<br />

hiện tượng<br />

và viết<br />

PTHH:<br />

→ 1.<br />

→ 2.<br />

→ 3.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

oxit bazơ<br />

t<br />

O2 + 2Cu ⎯ ⎯→ 2CuO<br />

o<br />

o<br />

t<br />

b) Nhiều phi kim + kim loại ⎯⎯→<br />

muối<br />

t<br />

Cl + 2 Na ⎯ ⎯→ 2 NaCl<br />

2<br />

t<br />

3S + 2 Al ⎯ ⎯→ Al S<br />

o<br />

o<br />

2 3<br />

2. Tác dụng với H 2 tạo hợp chất<br />

khí<br />

o<br />

t<br />

a. oxi + hidro ⎯⎯→ nước<br />

O + 2H ⎯ ⎯→ 2H O<br />

t<br />

2 2 2<br />

b. Phi kim khác + hidro<br />

chất khí<br />

Cl H HCl<br />

t<br />

2<br />

+<br />

2<br />

⎯ ⎯→ 2<br />

3. Tác dụng với oxi<br />

Nhiều phi kim + oxi<br />

S + O ⎯ ⎯→ SO<br />

o<br />

t<br />

2 2<br />

4P + 5O ⎯ ⎯→ 2P O<br />

o<br />

o<br />

t<br />

2 2 5<br />

C + O ⎯ ⎯→ CO<br />

o<br />

t<br />

2 2<br />

o<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ hợp<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ oxit axit<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò ; → 4.<br />

4. Mức độ hoạt động của phi kim<br />

ứng dụng tài nguyên phi kim<br />

được xét căn cứ vào khả năng phản<br />

trong cuộc sống và môi<br />

ứng của: phi kim + hidro và phi kim<br />

trường .<br />

+ kim loại .<br />

2. Củng cố: 5 phút<br />

– Viết sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:<br />

Phi kim Oxit axit Oxit axit Axit Muối Sunfat tan Muối Sunfat không tan.<br />

3. Kiểm tra,đánh giá: 5phút<br />

Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:<br />

⎧<br />

→ H2S<br />

⎪<br />

S → ⎨SO2 → SO3 → H2SO4 → K2SO4 → BaSO4<br />

⎪<br />

⎩<br />

→ FeS<br />

Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 6 trang 76 SGK.<br />

– Xem trước bài “Clo”.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 66<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 16 Ngày soạn: 18 / 11/ 2017<br />

Tiết 32<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Tính chất vật lý và tính chất hóa học của Clo. Clo có một số tính chất hóa học của phi<br />

kim và Clo tác dụng với nước , có tính tẩy màu, tác dụng với dung dịch kiềm .<br />

* Về kĩ năng:<br />

+ Dự đoán tính chất hóa học Clo, kiểm tra dự đoán bằng kiến thức và thí nghiệm hóa<br />

học.<br />

+ Biết các thao tác tiến hành thí nghiệm: tính chất hóa học Clo, điều chế Clo trong phòng<br />

thí nghiệm . Biết quan sát hiện tượng, giải thích và rút ra kết luận.<br />

+ Viết phương trình hóa học minh họa cho tính chất hóa học của Clo.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

- Hoạt động nhóm; quan sát<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ; Bình thủy tinh có nút, đèn cồn, giá sắt, ống dẫn khí, đũa , cốc thủy tinh.<br />

– Hóa chất: MnO 2 , dung dịch HCl đặc, bình khí Clo, dung dịch NaOH, H 2 O.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình họat động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ:<br />

– Học sinh 1: Viết các phương trình hóa học của: S, C, Cu, Zn, với O 2 .<br />

– Học sinh 2: Viết các phương trình hóa học:<br />

a. Khí Flo và Hydro. c. Bột sắt và lưu huỳnh.<br />

b. Lưu huỳnh và oxi. d.Khí Hydro và lưu huỳnh.<br />

2. Dạy bài mới.<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Họat động 1: Tìm hiểu tính chất vật lý của Clo.<br />

– Yêu cầu học sinh quan sát bình – Quan sát và nhận xét: I. Tính chất vật lý :<br />

đựng khí Clo và cho biết: màu Clo là chất khí, màu vàng – Clo là chất khí, màu<br />

sắc, trạng thái, mùi?<br />

lục, mùi hắc.<br />

vàng lục, mùi hắc.<br />

– So sánh khí clo với không khí? – Clo nặng hơn không khí – Nặng hơn không khí<br />

– Cung cấp thêm:<br />

71<br />

2,5 lần.<br />

d<br />

Cl /<br />

= = 2,5<br />

2 kk<br />

+ Clo tan được trong H 2 O, độc.<br />

29<br />

– Tan được trong H 2 O.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 67<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

+ Chốt lại tính chất vật lý Clo. → I. – Là khí độc.<br />

Hoạt động 2: Tính chất hóa học của Clo.<br />

? Dự đoán xem Clo có những tính<br />

chất hóa học nào?<br />

? Viết phương trình hh.<br />

1. – Biễu diễn thí nghiệm: đồng tác<br />

dụng với Clo.<br />

– Dự đoán: Clo có những<br />

tính chất của phi kim:<br />

→ 1.<br />

a. Tác dụng với kim loại.<br />

– Viết phương trình hh:<br />

II. Tính chất hóa<br />

học :<br />

1. Clo có những<br />

tính chất của phi<br />

kim:<br />

a. Tác dụng với<br />

- Ô nhiễm clo không chỉ ảnh – Quan sát và nhận xét kim loại.<br />

hưởng đến môi trường mà còn ảnh hiện tượng: khói trắng Cl2 + Cu<br />

( vl)<br />

( đ )<br />

hưởng trực tiếp đến sức khỏe con dạng bột.<br />

t<br />

⎯→CuCl2 ( khóitrang )<br />

người.<br />

3 Cl2( k) + 2 Fe( r)<br />

– Đặt vấn đề: Ngoài tính chất hóa b. Tác dụng với Hydro.<br />

o<br />

t<br />

⎯⎯→ 2 FeCl3<br />

( r)<br />

học của phi kim Clo còn có tính chất – Viết phương trình hh:<br />

hóa học nào khác?<br />

b. Tác dụng với<br />

– Làm thí nghiệm Clo + nước:<br />

hiđro.<br />

+ Đổ nước vào bình đựng khí Clo, → 2.<br />

Cl2( k) + H2( k)<br />

đậy nút, lắc nhẹ. Dùng đũa thủy tinh a. Quan sát thí nghiệm,<br />

chấm vào nước Clo rồi cho vào giấy nhận xét:<br />

→ 2 HCl( k)<br />

quỳ tím Nhận xét.<br />

+ Dung dịch nước Clo có<br />

– Giải thích: phản ứng của Clo với màu vàng lục, mùi hắc.<br />

2. Clo còn có tính<br />

nước xảy ra theo hai chiều:<br />

+ Nhúng giấy quỳ tím vào<br />

chất hóa học<br />

HCl làm quỳ tím hóa đỏ, sau đó chuyển sang màu đỏ sau<br />

khác:<br />

mất màu do tính oxi hóa mạnh (tẩy đó mất màu ngay.<br />

a. Clo + nước:<br />

màu của HClO).<br />

– Chú ý.<br />

Cl2( k )<br />

+ H2 O( l )<br />

⇌<br />

– Cho học sinh thảo luận nhóm:<br />

? Khi dẫn khí Clo vào nước xảy ra – Thảo luận và trình bày: HCl( dd )<br />

+ HClO( dd )<br />

hiện tượng vật lý hay hóa học? Dẫn khí Clo vào nước<br />

xảy ra cả hiện tượng vật lý b. Clo + dd kiềm:<br />

– Làm thí nghiệm Clo + dd NaOH: và hóa học.<br />

+ Dẫn khí Clo vào cốc đựng dung<br />

Cl<br />

2( k) + 2NaOH<br />

( dd )<br />

→<br />

dịch NaOH.<br />

– Quan sát và nhận xét:<br />

+ Nhỏ 1 – 2 giọt tạo thành vào giấy Dung dịch tạo thành<br />

NaCl<br />

( dd )<br />

+ NaClO<br />

( dd )<br />

+ HO<br />

2 ( l)<br />

quỳ tím Quan sát hiện tượng. không màu.<br />

<br />

nuoc Gia - ven<br />

– Hướng dẫn học sinh viết phương Giấy quỳ tím mất màu.<br />

trình HH.<br />

– Nước Gia – ven có tính tẩy màu vì<br />

NaClO là chất oxi hóa mạnh tương<br />

tự HClO.<br />

3. Hướng dẫn học ở nhà: 1 phút<br />

– Làm bài tập 3, 4, 5, 6, 11 trang 81 SGK.:<br />

– Xem tiếp bài “Clo”.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 68<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

- Bài tập : Cho clo + bột sắt thu được muối A. Cho 16,25 g muối A + AgNO 3 dư<br />

thấy tạo ra 43,05 g kết tủa . Xác định công thức A.<br />

4. Rút kinh nghiệm<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 69<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 17 Ngày soạn:18 / 11/ 2017<br />

Tiết 33<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

– Một số ứng dụng của Clo.<br />

– Phương pháp: điều chế khí Clo trong phòng thí nghiệm: dụng cụ, hóa chất, thao tác thí<br />

nghiệm, cách thu khí, … Điều chế khí Clo trong công nghiệp: điện phân dung dịch NaCl bão<br />

hòa có màng ngăn.<br />

* Về kĩ năng:<br />

– Quan sát sơ đồ rút ra kiến thức về tính chất, ứng dụng và điều chế Clo.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

- Hoạt động nhóm; quan sát<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Tranh vẽ H 3.4: Sơ đồ về một số ứng dụng của Clo.<br />

– Bình điện phân.<br />

+ Dụng cụ: giá sắt, đèn cồn, bình cầu có nhánh, ống dẫn khí, bình thủy tinh có nút,<br />

cốc thủy tinh đựng dung dịch NaOH đặc.<br />

+ Hóa chất: MnO 2 hoặc KMnO 4 , dd HCl đặc, dd H 2 SO 4 , dd NaOH đặc.<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ:<br />

– Học sinh 1: Tính chất hóa học của Clo. Viết phương trình phản ứng minh họa.<br />

– Học sinh 2: Có 3 khí đựng riêng biệt trong 3 lọ: H 2 , HCl, Cl 2 . Hãy nêu phương pháp<br />

nhận biết các khí trong lọ.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Ứng dụng của Clo.<br />

5 p – Yêu cầu học – Quan sát III. Ứng dụng của Clo<br />

sinh quan sát H và trả lời: + Dùng để khử trùng nước sinh họat.<br />

3.4 và nêu ứng → III + Tẩy trắng vải sợi, bột giấy.<br />

dụng của Clo.<br />

+ Điều chế nước Gia – ven Clorua vôi.<br />

+ Điều chế nhựa PVC, chất dẻo, chất màu, cao su,…<br />

Hoạt động 2: Điều chế Clo.<br />

15 HDHS: IV. Điều chế Clo.<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 70<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

p Cách điều chế clo trong PTN: (<br />

H.3.5)<br />

- Yêu cầu học sinh viết pthh:<br />

+ Yêu học sinh đọc sgk<br />

? Điều chế clo trong công nghiệp<br />

bằng phương pháp nào?<br />

? Có thể thu khí clo bằng đẩy nước<br />

được không? giải thích?<br />

? Có thể thu khí clo bằng đẩy không<br />

khí được không? giải thích?<br />

Lồng ghép giáo dục tầm quan<br />

trọng và tính độc hại của clo.<br />

Sử dụng lượng dư clo trong thức<br />

ăn nước uống làm tăng nguy cơ bị<br />

ngộ độc.<br />

- Viết<br />

PTHH:<br />

Không. Vì<br />

clo + nước<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Được. Giải<br />

thích:<br />

1. Điều chế clo trong PTN:<br />

Đun nóng nhẹ dd HCl với chất<br />

oxi hóa mạnh như MnO 2<br />

(KMnO 4 )<br />

dunnhe<br />

4HCl<br />

+ MnO ⎯⎯⎯→<br />

( d ) 2( r ) den<br />

MnCl + Cl + 2H O<br />

2 2( k ) vangluc 2<br />

2. Điều chế clo trong công<br />

nghiệp :<br />

Điện phân dd NaCl bão hòa có<br />

màng ngăn xốp<br />

dpcmn<br />

2NaCl<br />

+ 2H O ⎯⎯⎯→<br />

( dd ) 2<br />

2NaOH + Cl + H<br />

2( k ) vangluc 2<br />

Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố.<br />

0<br />

– Bài tập 1: Viết các phương trình hh<br />

t<br />

a).2<br />

Al + 3Cl<br />

2<br />

⎯⎯→ 2 AlCl<br />

3<br />

phản ứng khi cho Clo tác dụng với:<br />

0<br />

t<br />

b).<br />

Cu + Cl<br />

2<br />

⎯⎯→ CuCl<br />

2<br />

a. Nhôm. b. Đồng. c. Hydro.<br />

0<br />

t<br />

d. Nước. e. Dung dịch NaOH.<br />

c).<br />

H<br />

2<br />

+ Cl<br />

2<br />

⎯⎯→ 2 HCl<br />

– Gọi học sinh lên bảng , lớp nhận xét. d ). Cl<br />

2<br />

+ H<br />

2O<br />

→ HCl + HClO<br />

– Đánh giá, cho điểm. e).<br />

Cl + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H O<br />

3. Hướng dẫn học ở nhà;<br />

– Làm bài tập 1, 2, 7, 8, 9, 10 trang 81 SGK<br />

Bài tập : a/ Cho MnO 2 dư tác dụng với 400 ml dd HCl 3M thu được V lít khí clo (đktc).<br />

Tính V nếu PƯ xảy ra hoàn toàn, không có hao hụt.<br />

b/ Cho toàn bộ lượng clo sinh ra hấp thụ vào 400 ml dung dịch NaOH 2M thu được<br />

400ml dd X. Tính nồng độ các chất trong X.<br />

4. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

2<br />

2<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 71<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 17 Ngày soạn: 25 / 11/ 2017<br />

Tiết 34<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

+ Cacbon có 3 dạng thù hình chính, dạng hoạt động hóa học nhất là Cacbon vô định<br />

hình.<br />

+ Sơ lược tính chất vật lý của 3 dạng thù hình.<br />

+ Tính chất hóa học của Cacbon: Có một số tính chất hóa học của phi kim , đặc biệt là<br />

tính khử ở nhiệt độ cao. Một số ứng dụng.<br />

* Về kỹ năng:<br />

+ Dự đoán tính chất hóa học của C từ tính chất của phi kim.<br />

+ Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính hấp thụ của than gỗ.<br />

+ Biết nghiên cứu thí nghiệm để rút ra tính chất đặc biệt của C.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và ứng dụng của cacbon trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Mẫu vật: than chì (ruột bút chì), Cacbon vô định hình (than gỗ).<br />

– Dụng cụ: giá sắt, ống nghiệm, bộ ống dẫn khí, lọ khí CO 2 , đèn cồn, cốc thủy tinh,<br />

phễu thủy tinh, muối sắt, giấy lọc, bông.<br />

– Hóa chất: than gỗ, bình O 2 , H 2 O, CuO, dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

2. Chuẩn bị của học sinh:<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Cách điều chế Clo trong phòng thí nghiệm. Viết phương trình phản ứng hóa học.<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Các dạng thù hình của Cacbon.<br />

– Giới thiệu về dạng thù – Chú ý và biết: Cacbon có 3 I. Các dạng thù hình<br />

hình.<br />

dạng thù hình.<br />

của Cacbon:<br />

– Giới thiệu dạng thù + Kim cương: cứng, trong Cacbon có 3 dạng thù<br />

hình của Cacbon. suốt, không dẫn điện. hình.<br />

– Yêu cầu học sinh cho + Than chì: mềm dẫn điện. + Kim cương:<br />

biết tính chất vật lý của + Cacbon vô định hình: xốp + Than chì<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 72<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

từng dạng thù hình. không dẫn điện. + Cacbon vô định hình:<br />

Hoạt động 2: Tính chất của Cacbon.<br />

– HDHSTN: Cho mực chảy qua lớp bột – Quan sát và nêu II Tính chất của<br />

gỗ. Phía dưới có đặt chiếc cốc thủy tinh. hiện tượng: Cacbon<br />

– Qua thí nghiệm trên em có nhận xét<br />

về tính chất của bột than gỗ.<br />

– Giới thiệu: Bằng nhiều thí nghiệm<br />

khác nhau, người ta nhận thấy than gỗ<br />

có khả năng giữ trên bề mặt của nó các<br />

chất khí, chất tan trong dd.<br />

– Giới thiệu than hoạt tính và ứng dụng<br />

Ban đầu mực có<br />

màu tím.<br />

Dung dịch thu<br />

được trong cốc<br />

không màu.<br />

a. Nhận xét: Than<br />

gỗ có tính hấp thụ<br />

màu trong dung<br />

a. Tính hấp phụ:<br />

khả năng giữ trên bề<br />

mặt của nó các chất<br />

khí, chất tan trong<br />

dung dịch.<br />

b. Tính chất hóa học<br />

+Tác dụng với oxi<br />

0<br />

của nó.<br />

dịch.<br />

t<br />

C + O2<br />

⎯⎯→ CO2<br />

– Thông báo: C có tính chất hóa học<br />

+Tác dụng với oxit<br />

của phi kim: tác dụng với kim loại, b. Hiện tượng:<br />

kim loại<br />

hidro, … Tuy nhiên điều kiện xảy ra Tàn đóm bùng<br />

0<br />

t<br />

2 CuO ( r) + C( r)<br />

⎯⎯→<br />

phản ứng rất khó khăn.<br />

cháy.<br />

? Các em quan sát thí nghiệm nêu hiện + Hiện tượng: (đen) (đen)<br />

tượng? Viết phương trình hóa học. Hổn hợp Cu( r) + CO<br />

2( k)<br />

– HDHSTN: than cháy trong oxi chuyển từ màu (đo) (không màu)<br />

+ Đưa mẫu than còn tàn đỏ vào bình đen sang màu đỏ. +Tác dụng với kim<br />

O 2 .<br />

Nước vôi trong loại, hiđro,…<br />

– HDHSTN: than + đồng(II)oxit vẫn đục.<br />

+ Trộn một ít bột CuO + C cho vào ống – Trả lời: III. Ứng dụng:<br />

nghiệm có ống dẫn khí sang cốc chứa + Vì sản phẩm có - Than chì: làm điện<br />

dd Ca(OH) 2 . Đốt nóng ống nghiệm. CO 2<br />

cực, chất bôi trơn,<br />

? Vì sao nước vôi trong vẫn đục. + Chất rắn tạo ruột bút chì,…<br />

+ Chất rắn sinh ra có màu đỏ là chất thành màu đỏ là - Kim cương : đồ<br />

nào?<br />

Cu.<br />

trang sức, mũi khoan,<br />

.– Giới thiệu: Ở t o cao C còn khử được<br />

…<br />

một số oxit kim loại: PbO, ZnO, Fe 2 O 3 , – Viết pthh: - C vô định hình:<br />

… (trừ oxit kim loại mạnh từ đầu đến 4C<br />

+ FeO<br />

3 4<br />

→3Fe<br />

+ 4CO* Than hoạt tính: mặt<br />

Al).<br />

– Bài tập: Viết PTHH khi cho C + (t o 3C<br />

+ FeO<br />

2 3<br />

→Fe+<br />

3CO<br />

nạ phòng độc, …<br />

cao) với: oxit sắt từ, chì(II)oxit,<br />

C+<br />

2PbO→<br />

2Pb+<br />

CO * Than đá, gỗ: nhiên<br />

2<br />

liệu, chất khử.<br />

sắt(III)oxit.<br />

III– Yêu cầu học sinh đọc SGK – Đọc SGK.<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò ; ứng<br />

dụng tài nguyên cacbon trong cuộc<br />

sống .<br />

3. Hướng dẫn học ở nhà:<br />

– Làm bài tập 2, 3, 4, 5 trang 84 SGK.<br />

Bài 1: Tính lượng than cốc cần dùng để điều chế 1 m 3 khí than CO trong CN ở đktc. Biết<br />

o<br />

t<br />

than cốc đã tham gia phản ứng sau: C + O 2 ⎯⎯→ CO 2<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 73<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

o<br />

t<br />

C + CO 2 ⎯⎯→ 2 CO<br />

Cho hiệu suất quá trình điều chế đạt 89%<br />

Bài 2: Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt 10 kg than chứa 96% C( tạp chất trơ), biết 1 mol C<br />

cháy giải phóng 394 kJ.<br />

– Xem trước bài “ Các oxit của Cacbon”.<br />

4. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 74<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 18 Ngày soạn: 25 / 11/ 2017<br />

Tiết 35<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu bài học:<br />

* Về kiến thức:<br />

+ Tính chất vật lý, tính chất hóa học và ứng dụng của CO …<br />

* Về kỹ năng:<br />

+ Viết phương trình hóa học.<br />

* Về thái độ<br />

- Học sinh thấy được vai trò và tác hại của khí clo trong đời sống.<br />

* Định hướng phát triển năng lực<br />

- Tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tự quản lí, giao tiếp, hợp tác, sử dụng công nghệ<br />

thông tin và truyền thông, sử dụng ngôn ngữ hóa học, tính toán bài tập định lượng.<br />

II. Phương pháp dạy học:<br />

Quan sát, đàm thoại.<br />

III. Phương tiện dạy học:<br />

1. Chuẩn bị của giáo viên:<br />

– Dụng cụ: Giá sắt, ống nghiệm có ống dẫn khí, đèn cồn.<br />

– Hóa chất: CaCO 3 , quỳ tím, CuO, dung dịch Ca(OH) 2 .<br />

2. Chuẩn bị của học sinh.<br />

– Xem bài trước.<br />

IV. Tiến trình hoạt động:<br />

1. Kiểm tra bài cũ: 5 phút<br />

– Viết pthh C với: CuO, PbO, Fe 3 O 4 . Hãy cho biết vai trò của C trong phản ứng .<br />

2. Phát triển bài:<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1: Cacbon oxit.<br />

16’ ? CTPT, PTK của Cacbon oxit.<br />

– Yêu cầu học sinh nghiên cứu<br />

SGK tính chất vật lý của CO.<br />

– CO là một khí rất độc. Hít<br />

phải CO thì CO kết hợp với<br />

Hb trong máu ngăn không<br />

cho máu nhận và cung cấp O 2<br />

cho tế bào gây tử vong.<br />

– Thông báo CO là chất khí.<br />

Tính chất hóa học: là oxit trung<br />

tính không tác dụng với nước,<br />

– Trả lời:<br />

+ CTPT:<br />

CO.<br />

+ PTK: 28<br />

– Nghiên<br />

cứu và cho<br />

biết tính<br />

chất vật lý<br />

của CO.<br />

I. Cacbon oxit:<br />

1. Tính chất vật lý<br />

CO là một khí không màu, không mùi,<br />

rất độc , nhẹ hơn không khí.<br />

2. Tính chất hóa học :<br />

a. CO là oxit trung tính: không tác<br />

dụng với nước, với axit, với kiềm.<br />

b. CO là chất khử<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 75<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

o<br />

với axit, với kiềm.<br />

t<br />

4CO + Fe3O 4<br />

⎯⎯→ 3Fe + 4CO2<br />

CO là chất có tính khử mạnh,<br />

o<br />

t<br />

khử được 1 số oxit kim loại<br />

3CO + Fe2O 3<br />

⎯⎯→ 2Fe + 3CO<br />

2<br />

o<br />

trung bình và là chất cháy được<br />

t<br />

CO + CuO ⎯⎯→ Cu + CO2<br />

tỏa nhiều nhiệt.<br />

** CO là chất đốt trong công nghiệp<br />

- Trong cuộc sống, ta có thể<br />

o<br />

t<br />

hạn chế việc CO được sinh ra<br />

CO + O2 ⎯⎯→ CO2<br />

+ Q<br />

do sự cháy không hoàn toàn<br />

của C (than, củi)<br />

o<br />

t<br />

2C<br />

+ O2<br />

⎯⎯→ 2CO<br />

↑ + Q<br />

3. Ứng dụng:<br />

- Nhiên liệu, chất khử, …<br />

- Nguyên liệu trong công nghiệp hóa<br />

Lồng ghép giáo dục vai trò ;<br />

học.<br />

ứng dụng, tác hại của CO<br />

trong cuộc sống sản xuất.<br />

Hoạt động 2: Bài tập<br />

1. Cho 10 lít hỗn hợp CO, CO 2 (đktc) qua dd nước vôi dư thấy xuất hiện 20 gam kết tủa.<br />

Tính % về thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu.<br />

3. Củng cố: 5 phút<br />

– Nhắc lại nội dung chính của bài.<br />

4. Hướng dẫn học ở nhà: 2 phút<br />

– Làm bài tập 1, 2, 3, 4, 5 trang 87 SGK.<br />

– Ôn tập HK 1 .<br />

5. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 76<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 18 Ngày soạn: 01 / 12/ 2017<br />

Tiết 36<br />

Ngày dạy:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

I. Mục tiêu<br />

- Củng cố , hệ thống hóa lại kiến thức về tính chất của các loại hợ chất vô vơ, kim loại. Để<br />

học sinh thấy được mối liên hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ, kim lọai<br />

- Thiết lập sự chuyển đổi hóa học của các kim loại thành hợp chất vô cơ và ngược lại<br />

- Biết chọn chất cụ thể để làm ví dụ<br />

- Rút ra được mối quan hệ giữa các chất<br />

II. Chuẩn bị<br />

+ Dụng cụ : Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.<br />

III. Tiến trình hoạt động<br />

TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung<br />

Hoạt động 1 ( / ) I. Kiến thức cần nhớ<br />

GV: Nêu mục tiêu của tiết ôn tập<br />

HS thảo luận nhóm: 6’<br />

1. Sự chuyển đổi kim loại thành các hợp chất vô<br />

cơ:<br />

1. Từ kim loại có thể chuyển hóa thành<br />

những loại hợp chất vô cơ nào?<br />

2. Viết sơ đồ chuyển hóa?<br />

Muối<br />

Bazơ muối 1 muối 2<br />

3. Viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa KL Oxit bazơ bazơ M1 M2<br />

đó?<br />

Axit Muối 1 bazơ<br />

HS Thảo luận theo nhóm:<br />

Muối 3 muối 2<br />

Các nhóm báo cáo<br />

GV: Nhận xét bài của các nhóm.<br />

Kết luận thành sơ đồ.<br />

GV: Phát phiếu học tập số 2:<br />

2. Sự chuyển đổi các loại hợp chất vô cơ thành<br />

kim loại:<br />

Hãy điền vào ô trống sau:<br />

Lấy VD minh họa, Viết PTHH<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

KL<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Hoạt động 2 ( / )<br />

II. Bài tập<br />

Đỗ Văn Đoàn 77<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

GV: Hãy nêu CTPT, PTK của<br />

Cacbonđioxit?<br />

? Hãy nêu những tính chất vật<br />

lý của CO 2<br />

GV: Làm thí nghiệm<br />

- Cho CO 2 tác dụng với nước<br />

? Nêu hiện tượng quan sát<br />

được?<br />

? Kết luận và viết PTHH?<br />

GV: Đây là phản ứng thuận<br />

nghịch<br />

? Hãy lấy VD viết PTHH?<br />

? Hãy nêu những ứng dụng của<br />

CO 2 mà em biết?<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

1. Bài tập 3: Nhận biết Al, Ag, Fe<br />

- Lấy mỗi kim loại một ít làm mẩu thử<br />

- Cho các mẩu thử tác dụng với dd NaOH. Mẩu thử nào<br />

có bọt khí bay ra là Al<br />

Al+ NaOH + H 2 O –> NaAlO 2 + H 2 (k)<br />

- Hai mẩu thử còn lại cho tác dụng với HCl . Chất thử nào<br />

tan ra và có khí thoát ra là Fe<br />

Fe (r) + 2HCl (dd) –> FeCl 2 (dd) + H 2 (k)<br />

- Chất còn lại là Ag<br />

2. Bài tập 5:<br />

- Dùng AgNO 3 dư cho vào hỗn hợp. Đồng và nhôm hoạt<br />

động hóa học mạnh hơn nên đẩy bạc ra khỏi dd AgNO 3 .<br />

Thu được bạc . Lọc dd thu được bạc nguyên chất.<br />

3. Bài tập 3:<br />

a.<br />

Zn (r) + 2HCl (dd) –> ZnCl 2 (dd) + H 2 (k) (1)<br />

ZnO (r) + 2HCl (dd) –> ZnCl 2 (dd) + H 2 O (l) (2)<br />

n H2 = 0,448 : 22,4 = 0,02mol<br />

Theo ( 1) :<br />

n Zn = n H2 = 0,02mol<br />

m Zn = 0,02 . 65 = 1,3g<br />

m ZnO = 4,54 – 1,3 = 3,24 g<br />

1,3<br />

% Zn = – . 100% = 28,6%<br />

4,54<br />

3,24<br />

% ZnO = – . 100% = 71,4%<br />

4,54<br />

Hoạt động 3 ( / ) Củng cố<br />

Ôn tập , học kỹ để chuẩn bị kiểm tra<br />

Hoạt động 4 ( / ) Bài tập về nhà<br />

Bài : 1, 2, 3, 4, 5 (SGK Tr : )<br />

IV. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 78<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Tuần 19 Ngày soạn:5 / 12/ 2017<br />

Tiết 37<br />

Ngày dạy:<br />

ÔN TẬP <strong>HỌC</strong> <strong>KÌ</strong> I (tt)<br />

I. Mục tiêu:<br />

1) Kiến thức: Học sinh nắm được các kiến thức sau:<br />

-Củng cố, hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vô cơ, kim loại để thấy<br />

rõ mối quan hệ giữa đơn chất và hợp chất vô cơ .<br />

2) Kĩ năng:<br />

-Từ tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ , kim loại, biết thiết lập sơ đồ biến đổi từ<br />

kim loại thành các chất vô cơ và ngược lại. Đồng thời xác lập được mối quan hệ giữa từng<br />

loại chất<br />

-Biết chọn đúng các chất cụ thể làm ví dụ và viết PTHH biểu diễn sự biến đổi giữa các<br />

chất<br />

-Từ sự biến đổi cụ thể rút ra được mối quan hệ giữa các loại chất<br />

3) Thái độ – tình cảm : HS có thái độ nghiêm túc và tĩ mĩ trong học tập.:<br />

II. Chuẩn bị:<br />

Chuẩn bị các phiếu giao việc cho HS chuẩn bị ôn tập ở nhà<br />

Phiếu học tập số 1<br />

Hãy viết PTHH thực hiện dãy biến đổi sau. Từ đó cho biết tên loại chất và lập mối liên hệ<br />

1 K KOH KCl KNO 3 ; 2. K K 2 O KOH KNO 3 <br />

K 2 SO 4<br />

3 . K K 2 O K 2 CO 3 KOH K 2 SO 4 KNO 3 ; 4. K KCl<br />

Phiếu học tập số 2<br />

Hãy viết PTHH thực hiện dãy biến hoá sau. Từ đó cho biết tên loại chất và thiết lập mối liên<br />

hệ.<br />

1.AgNO 3 Ag ; 2. FeCl 3 Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 Fe ; 3. Cu(OH) 2 CuO Cu ;<br />

4. CuO Cu<br />

III. Tiến trình lên lớp:<br />

1) ổn định tổ chức:<br />

2) Kiểm tra bài cũ:(được kiểm tra trong quá trình ôn tập)<br />

3) Các hoạt động dạy và học:<br />

Hoạt động1: I/ Kiến thức cần nhớ :<br />

Nội dung ghi bài Giáo viên Học sinh<br />

1/Sự chuyển hoákim loại -GV phát phiếu học tập số 1 và -HS nhận nhiệm vụ GV giao<br />

thành các hợp chất vô cơ: giao nhiệm vụ cho HS và thảo luận nhóm. Cử đại<br />

Bazơ


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

-GV theo dõi các hoạt động của<br />

nhóm và hướng dẫn HS hoàn<br />

thành bài tập VD:Từ AgNO 3 <br />

Ag (GV thông báo đây là mối<br />

quan hệ giữa muối và kim loại<br />

-GV yêu cầu đại diện nhóm<br />

trình ba<br />

-GV nhận xét và bổ sung và<br />

hướng dẫn hs lập nên sơ đồ<br />

khái quát .y.<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

1/AgNO 3 + Cu Cu(NO 3 ) 2<br />

+ Ag<br />

2/FeCl 3 +3NaOHFe(OH) 3 +<br />

3NaCl<br />

-2Fe(OH) 3 Fe 2 O 3 + 3H 2 O<br />

Fe 2 O 3 +3 H 2 2 Fe +3 H 2 O<br />

-HS cử đại diện nhóm trả lời<br />

Hoạt động 2:Bài tập<br />

Nội dung bài ghi Giáo viên Học sinh<br />

BT2<br />

Al<br />

AlCl 3 Al(OH) 3 Al 2 O 3<br />

AlAl 2 O 3 AlCl 3 Al(OH) 3<br />

2Al+6 HCl2AlCl 3 +3H 2<br />

AlCl 3 +3NaOH<br />

NaCl+Al(OH) 3<br />

2Al(OH) 3 Al 2 O 3 +3 H 2 O<br />

BT3:-Trích 3 mẫu thử cho dd<br />

NaOH vào 3 mẫu thử trên<br />

mẫu nào có chất khí bay ra là<br />

nhôm vì<br />

Al+<br />

NaOH+H 2 ONaAlO 2 +H 2<br />

2 mẫu còn lại không có hiện<br />

tượng gì là:Fe và Ag<br />

-Trích 2 mẫu còn lại cho<br />

ddHCl vào 2 mẫu trên mẫu<br />

nào có chất khí bay ra là Fe<br />

vì;<br />

Fe +2HClFeCl 2 + H 2<br />

-Mẫu còn lại là Ag<br />

BT10:<br />

n =1,96/56 = 0,035mol<br />

m dd = 100 x 1,12 =112g<br />

m ct = 112/100x 10= 11,2g<br />

n CuSO4 =11,2/160 = 0,7mol<br />

a/Fe+ CuSO 4 FeSO 4 + Cu<br />

b/n CuSO4 > n Fe n FeSO4 C M<br />

-GV hướng dẫn HS giải<br />

BT2 sgk:GV thông báo để<br />

sắp xếp 4 chất này thành<br />

dãy chuyển đổi hoá học các<br />

em cần phải nắm mối quan<br />

hệ của chúng<br />

-GV yêu cầu HS phân loại<br />

từng chất và lập mối quan<br />

hệ<br />

-GV yêu cầu HS viết các<br />

PTHH<br />

-GV bổ sung và kết luận<br />

-GV yêu cầu HS nghiên<br />

cứu đề bài<br />

-GV yêu cầu HS tìm ra<br />

điểm khác biệt về tính chất<br />

hoá học của nhôm, bạc, sắt,<br />

-GV yêu cầu HS trình bày<br />

đầy đủ cách nhận biết và<br />

viết PTHH<br />

-GV yêu cầu HS đọc và<br />

nghiên cứu BT 10 và tìm<br />

PP giải<br />

-GV yêu cầu HS đổi m n<br />

và tính m dd m ct<br />

-GV hướng dẫn hs giải bài<br />

-HS nghiên cứu BT2 và tìm<br />

mối quan hệ của chúng(phân<br />

loại các chất mối quan hệ<br />

viết các PTHH)<br />

Al(kim loại)<br />

AlCl 3 (muối)<br />

Al(OH) 3 (bazơ)Al 2 O 3 (oxit<br />

bazơ)<br />

-HS viết các PTHH<br />

-HS đọc và nghiên cứu đề bài<br />

để tìm phương pháp giải<br />

(nhận biết bằng pp hoá học)<br />

-HS trả lời(đều là kim loại<br />

nhưng nhôm tác dụng được<br />

với dd NaOH,còn lại Ag và<br />

Fe thì chỉ có Fe tác dụng với<br />

axit)<br />

-HS trình bày và viết PTHH<br />

-HS nêu PP giải (tìm các dữ<br />

kiện cho biết và cần tìm)<br />

m Fe = 1,96g , V dd = 100ml<br />

C%= 10%, D= 1,12g/ml<br />

a/PTHH , b/ C M = ?<br />

-HS thảo luận và giải bài tập<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 80<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

tập<br />

-GV bổ sung<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

4) Tổng kết và dặn dò:<br />

-GV yêu cầu HS cho VD theo sơ đồ 1,2 đã học<br />

-Cách giải 1 số dạng bài tập thực hiện dãy biến hoá<br />

-Viết CTHH, nhận biết các chất .Toán hỗn hợp, toán dung dịch.<br />

5) Dặn dò:về nhà xem lại đề cương và làm các bài tập còn lại ở sgk .<br />

6) Rút kinh nghiệm tiết dạy:<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 81<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial


https://twitter.com/daykemquynhon<br />

plus.google.com/+DạyKèmQuyNhơn<br />

www.facebook.com/daykem.quynhon<br />

https://daykemquynhon.blogspot.com<br />

Tuần 19<br />

Tiết 37<br />

<strong>TRƯỜNG</strong> <strong>TRUNG</strong> <strong>HỌC</strong> <strong>CƠ</strong> <strong>SỞ</strong> <strong>TÂN</strong> <strong>PHÚ</strong> <strong>TẤY</strong><br />

Ngày kiểm tra:<br />

http://daykemquynhon.ucoz.com<br />

Nơi bồi dưỡng kiến thức Toán - Lý - Hóa cho học sinh cấp 2+3 /<br />

Diễn Đàn Toán - Lý - Hóa Quy Nhơn 1000B Trần Hưng Đạo Tp.Quy Nhơn Tỉnh Bình Định<br />

ĐỀ <strong>SỞ</strong> <strong>GIÁO</strong> DỤC SOẠN<br />

Thống kê điểm<br />

Điểm /Lớp 02 34 56 78 910<br />

9/1<br />

9/2<br />

9/3<br />

Tổng- TL%<br />

V. Rút kinh nghiệm<br />

DIỄN ĐÀN TO<strong>ÁN</strong> - LÝ - <strong>HÓA</strong> 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

MỌI YÊU CẦU GỬI VỀ HỘP MAIL DAYKEMQUYNHONBUSINESS@GMAIL.COM<br />

HOTLINE : +84905779594 (MOBILE/ZALO)<br />

https://daykemquynhonofficial.wordpress.com/blog/<br />

DẠY KÈM QUY NHƠN OFFICIAL ST&GT : Đ/C 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO TP.QUY NHƠN<br />

Đỗ Văn Đoàn 82<br />

Đóng góp PDF bởi GV. Nguyễn Thanh Tú<br />

www.facebook.com/daykemquynhonofficial<br />

www.facebook.com/boiduonghoahocquynhonofficial

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!