13.09.2016 Views

Ngu phap tieng Han So cap (Korean)

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

10. Động từ +(으)ㄹ거예요?<br />

Danh từ + 일 거예요?<br />

Là đuôi từ kết thúc câu. Biểu hiện một hành động trong tương lại, sự dự đoán, một dự định,<br />

hoặc một sự thật chưa được xác định chính xác. Hay đây là đuôi từ kết thúc cho cấu trúc câu<br />

chia ở thì tương lai.<br />

Có nghĩa: sẽ, chắc là, chắc, có lẽ là, có thể là…<br />

-ㄹ 거예요 -을 거예요<br />

Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên<br />

âm hoặc phụ âm “ㄹ” (phụ âm “ㄹ” sẽ bị<br />

Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm<br />

(ngoại trừ phụ âm “ㄹ”)<br />

lược bỏ)<br />

Cấu trúc:<br />

기다리다 = 기다릴 거예요 (Tớ sẽ đợi)<br />

도착하다 = 도착할 거예요 (Chắc là đã đến nơi)<br />

왔다 = 왔을 거예요 (Chắc là đã đến)<br />

학생 = 학생일 거예요 (Có lẽ là học sinh)<br />

Lưu ý:<br />

* Đuôi từ này được dùng với chủ ngữ ngôi thứ nhất hoặc ngôi thứ 2 để diễn tả một hành động<br />

trong tương lai.<br />

* Nếu chủ ngữ là đại từ ngôi thứ 3 thì đuôi từ này thể hiện nghĩa tiên đoán 1 việc có thể sẽ<br />

xảy ra.<br />

Ví dụ:<br />

- 내일 비가 올 거예요: Có lẽ mai trời sẽ mưa<br />

- 그영화가 재미 있을 거예요: Có thể bộ phim đấy hay<br />

- 그가 올 거예요: Anh ấy sẽ đến<br />

- 그분들이 외국인 일거예요: Có lẽ họ là người nước ngoài<br />

11. Động từ + (으)ㄹ께요

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!