Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
싫다 = 싫거든(요) (vì ghét)<br />
Lưu ý:<br />
* Có thể đi với thì quá khứ “–았(었/였)” nhưng không thể đi với thì tương lai dùng “–겠”.<br />
* Thường dùng trong câu trả lời hoặc một câu có hai ý mà ý trước nêu lên sự việc và ý sau<br />
dùng để giải thích sự việc đó.<br />
Ví dụ:<br />
- 내일 내가 시간 있거든 오후에 만나자: Ngày mai (do) tôi có thời gian, chúng<br />
ta gặp nhau vào buổi chiều nhé<br />
- 저는 그일을 못했어요, 시간이 없거든요: Tôi chưa làm được việc đó, vì không<br />
có thời gian<br />
- 준비가 다 됬거든 같이 가자: Đã chuẩn bị xong, chúng ta đi thôi<br />
- 오후 제가 안바쁘거든 놀어와요: Chiều tớ không bận cậu đến chơi nhé<br />
13. Động từ, tính từ + (는)군요/구나<br />
Danh từ + 이 군요/구나<br />
Là đuôi từ kết thúc câu cảm thán. Thể hiện nhấn mạnh một sự ngạc nhiên hoặc cảm thán nào<br />
đó. Thường đi nhiều với các phó từ chỉ mức độ như 참, 굉장히, 아주…<br />
Có nghĩa: thật là, thì ra là, té ra, hóa ra<br />
군(요)/구나<br />
Dùng khi kết hợp với tính từ<br />
–는 군(요)/구나 Dùng khi kết hợp với động từ<br />
–이 군(요), 구나 Dùng khi kết hợp với danh từ<br />
Cấu trúc:<br />
예쁘다 = 예쁘군요/ 예쁘구나 (đẹp quá/ thì ra đẹp thế)<br />
자다 = 자는군요/ 자구나 (thì ra đang ngủ)