13.09.2016 Views

Ngu phap tieng Han So cap (Korean)

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

- 실례지만 시장이 어디입니까? Xin lỗi, cho tôi hỏi chợ ở đâu nhỉ?<br />

- 미안 하지만, 언제 돌려주시겠어요?: Xin lỗi, bao giờ anh trả lại cho tôi?<br />

Ví dụ:<br />

- 부모님을 보고싶지만 가지 못해요: Tuy nhớ bố mẹ nhưng không về thăm được<br />

- 외국인 이지만 베트남어을 잘해요: Tuy là người nước ngoài nhưng giỏi tiếng<br />

Việt<br />

- 외모는 예쁘지만 성격은 나빠요: Đẹp người nhưng xấu nết<br />

- 도와 드리고싶지만 시간이 없습니다: Tôi muốn giúp nhưng không có thời gian<br />

7. Động từ + (으)면서<br />

Danh từ + (이)면서<br />

Dùng để liên kết hai vế câu hoặc hai câu, thể hiện hai động tác xảy ra đồng thời.<br />

Có nghĩa: vừa… vừa…<br />

–(으)면서<br />

Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ<br />

–면서<br />

–이면서<br />

Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ<br />

Dùng khi kết hợp với danh từ<br />

Cấu trúc:<br />

노래를 합니다 + 그림을 그립니다 노래를 하면서 그림을 그립니다. (Vừa<br />

hát vừa vẽ tranh)<br />

식사합니다 + 신문을 봅니다 싯가를 하면서 신문을 봅니다. (Vừa ăn cơm<br />

vừa đọc báo)<br />

그는 대학교수입니다 + 의사입니다 그는 대학교수이면서 의사입니다<br />

Ví dụ:<br />

(Ông ấy vừa là giáo sư đại học vừa là bác sĩ)<br />

- 가족을 생각하면서 편지를 씁니다: Vừa nghĩ về gia đình vừa viết thư

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!