Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
cho kết quả diễn ra ở mệnh đề sau.<br />
- 그 일에 열중하다가 보니, 시간 가는 줄 몰랐습니다. Do bị cuốn hút vào<br />
việc đó, tôi quên cả thời gian<br />
- 생각 없이 돌을 쓰다 보니, 한달 봉급이 다 달아가 버렸군요. Vì sài tiền<br />
không suy nghĩ nên một tháng lương đã tiêu rồi<br />
- 열심히 살다 보니, 어느새 얼굴엔 주름살이 생겼군요. Do nỗ lực sống và<br />
làm việc nên nếp nhăn đã hiện ngay trên mặt<br />
* Với dạng ban đầu là (으)려고 하다가 sau đó được rút ngắn thành (으)려다가, sự kết hợp<br />
này biểu hiện một kết quả ở mệnh đề sau không như kế hoạch, ý định, suy nghĩ ở mệnh đề<br />
trước.<br />
- 아이들을 혼내 주려다가 한번 더 눈 감아 주기로 했습니다. Tôi định mắng<br />
lũ trẻ nhưng rồi một lần nữa lại quyết định bỏ qua cho chúng<br />
- 재혼하려다가 아이들 때문에 못 했습니다. Tôi định tái hôn nhưng vì bọn trẻ<br />
tôi không thể<br />
- 전화를 걸려다가 너무 늦어서 못 걸었습니다. Tôi định gọi điện thoại nhưng<br />
không được vì quá trễ<br />
* (으)려다(가) có thể kết hợp với 말다 (mang nghĩa đừng...) và đuôi liên kết 고 tạo thành<br />
dạng (으)려다가 말고.<br />
- 뭔가 손짓으로 표현하려다 말고 울음을 터뜨렸습니다. Cô ấy muốn ra dấu gì<br />
đó nhưng rồi lại bật khóc.<br />
- 뭔가 한마디 하려다 말고 나가 버리더군요. Anh ta định nói gì đó nhưng lại bỏ<br />
đi rồi<br />
- 용돈을 주려다 말고 돈 지갑을 그냥 주머니에 넣었어요. Tội định cho nó<br />
tiền để xài thì nó đã tự ý lấy tiền trong ví bỏ vào túi.<br />
* Khi 다(가) tồn tại ở dạng 다(가) 못해, nó biểu hiện một hành động hay trạng thái ở mệnh<br />
đề trước không thể tiếp tục hoặc trong một chừng mực nào đó càng trở nên xấu hơn ở mệnh<br />
đề sau.