13.09.2016 Views

Ngu phap tieng Han So cap (Korean)

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

Ví dụ:<br />

- 책이 있습니다. 사전은 없습니다: Có sách, không có từ điển<br />

- 버스가 느립니다. 지하철은 빠릅니다: Xe buýt chạy chậm, tàu điện chạy nhanh.<br />

- 이것은 외제 입니다: Cái này là hàng ngoại<br />

- 저분은 김 교수 입니다: Vị ấy là giáo sư Kim<br />

- 나는 관심이 없습니다: Tôi chẳng quan tâm<br />

5. Danh từ + 에<br />

Chỉ phương hướng vị trí, đuợc đặt sau các danh từ về địa điểm thời gian phương hướng. Có<br />

nghĩa: tới, ở, vào lúc<br />

Cấu trúc:<br />

학교: 학교 + 에 = 학교에<br />

저녁: 저녁 + 에 = 저녁에<br />

Ví dụ:<br />

책상: 책상 + 에 = 책상에<br />

- 시장에 갑니다: Đi chợ.<br />

- 지금 어디에 있습니까?: Bây giờ anh ở đâu?<br />

- 아침에 운동을 해요: Tập thể dục vào buổi sáng<br />

Lưu ý:<br />

- 내일 집에 있습니다: Ngày mai tôi ở nhà<br />

Ngoài ý nghĩa trên, “에” còn nhiều ý nghĩa khác như: bởi vì, bằng với, cho, trong vòng, với.<br />

- 꽃에 물을 줍니다: Tưới nước cho hoa.<br />

- 바람에 나무가 쓰러집니다: Vì gió nên cây đổ

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!