13.09.2016 Views

Ngu phap tieng Han So cap (Korean)

You also want an ePaper? Increase the reach of your titles

YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.

만나다 = 만난 친구 (người bạn (mà trước đây) đã gặp)<br />

만나다 = 만나는 친구 (người bạn (mà hiện nay) đang gặp)<br />

만나다 = 만날 친구 (người bạn (mà trong tương lai) sẽ gặp)<br />

Lưu ý:<br />

* Khi nói về một sự việc mà đã trải qua, một thói quen, cũng có thể dùng “-던” để diễn tả.<br />

입다 = 입던 옷 (áo đã mặc)<br />

듣다 = 듣던 음악 (bản nhạc đã nghe)<br />

* Khi hồi tưởng, nói về môt sự việc mà đã trải qua, có ý quá khứ hoàn thành thì chia động từ<br />

ở thì quá khứ “-았/었/였” và dùng “던”.<br />

만났다 = 만났던 친구 (người bạn đã gặp trước đây)<br />

공부했다 = 공부했던 (đã từng học)<br />

* Có khi danh từ dùng bổ nghĩa cho danh từ thì dùng “인”<br />

친구 = 친구인 가수 (người bạn ca sĩ)<br />

Ví dụ:<br />

고향 = 교향인 제주도 (đảo Cheju quê hương)<br />

- 비가 오는 날에 외출을 하지 않는다: Ngày mưa thì không đi ra ngoài<br />

- 베트남에 여행올 사람들이 늘고 있다: Khách du lịch đến Việt Nam ngày càng<br />

đông<br />

- 잃은 무건을 다시 찾았어요: Tôi đã tìm được đồ vật bị mất trước đây<br />

- 입을 것도 없도 먹을 것도 없다: Chẳng có cái để mặc, cũng chẳng có cái để ăn<br />

- 헤어졌던 친구가 어제 만났어요: Gặp lại người bạn đã chia tay hôm qua<br />

- 가던 곳이 어디 입니까?: Chỗ anh vừa đi là ở đâu?

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!