You also want an ePaper? Increase the reach of your titles
YUMPU automatically turns print PDFs into web optimized ePapers that Google loves.
F. Các hình thức liên kết – 연결형<br />
1. Động từ, tính từ + 고<br />
Danh từ + (이)고<br />
Dùng để liên kết danh từ, tính từ hoặc động từ trong câu, có sự kết nối theo thời gian hoặc<br />
đồng thời. Có nghĩa: và, rồi, rồi thì, hoặc…<br />
Động từ, tính từ<br />
고<br />
Danh từ có đuôi kết thúc là phụ âm (có pátchim 받<br />
침)<br />
Danh từ có đuôi kết thúc là nguyên âm (không có<br />
pátchim 받침)<br />
Cấu trúc:<br />
+<br />
이고<br />
고<br />
숙제를 하다 + 텔레비전을 보다 숙제를 하고 텔레비전을 봅니다 (Làm<br />
bài tập và xem tivi)<br />
이것이 책이다 + 저것이 연필이다 이것이 책이고 저것이 연필입니다<br />
Lưu ý:<br />
(Đây là sách còn kia là bút chì)<br />
* Khi hai cấu trúc danh từ 고 nối kết với nhau thì có nghĩa là: không kể, dù là… thì…<br />
- 남자이고 여자이고 다 할수있다: Dù nam hay nữ thì đều làm đuợc<br />
- 빵이고 밥이고 다 먹을 수있다: Dù là bánh mì hay cơm thì đều ăn đuợc<br />
* Khi 고 được dùng trong sự kết nối thời gian thì có thể thay thế bằng 고나서.<br />
- 운동을 하고 목욕을 했어요 = 운동을 하고나서 목욕을 했어요: Tập thể dục<br />
xong thì tắm