Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
- 주한베트남대사관에서 주최합니다: Đại sứ quán VN tại Hàn chủ trì<br />
- 어학당에서 한국어를 공부합니다: Học tiếng Hàn tại trung tâm ngoại ngữ<br />
- 동생이 방송국에서 일을 해요: Em gái tôi làm việc ở đài truyền hình<br />
- 어디에서 일을 합니까?: Anh làm việc ở đâu?<br />
- 한국에서 무엇을 했습니까?: Anh làm gì ở Hàn Quốc<br />
7. Danh từ + 의<br />
Là trợ từ chỉ sở hữu cách. Đứng sau danh từ, chỉ sự sở hữu, có nghĩa: của, thuộc về<br />
Cấu trúc:<br />
동생: 동생 + 의 = 동생의 (của em)<br />
Lưu ý:<br />
나: 나 + 의 = 나의 (của tôi)<br />
* Với sở hữu của các đại từ như 나, 너, 저 có thể rút gọn:<br />
나의 = 내:<br />
너의 = 네:<br />
저의 = 제:<br />
나의 동생 = 내동생<br />
너의 애인 = 네애인<br />
저의 친구 = 제친구<br />
Ví dụ:<br />
- 이건 누구의 차 입니까?: Xe này là của ai?<br />
- 제 이름은 배성희 입니다: Tên tôi là Bea Sung Hi.<br />
- 베트남의 날씨는 어떻습니까?: Thời tiết Việt Nam như thế nào?<br />
- 이제부터는 과일의 계절 입니다: Từ bây giờ trở đi là mùa của trái cây.<br />
8. Danh từ + 와/과, Danh từ +하고, (이)랑