26.12.2018 Views

[123doc] - on-thi-thpt-quoc-gia-2019-mon-hoa-hoc

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tôi yêu Hóa Học & Hoc68.com hân hạnh giới <strong>thi</strong>ệu<br />

A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit<br />

Câu 9: Glucozơ tác dụng được với tất cả chất tr<strong>on</strong>g nhóm chất nào sau đây?<br />

A. H 2 /Ni , nhiệt độ; Cu(OH) 2 ; [Ag(NH 3 ) 2 ]OH; H 2 O/H + , nhiệt độ.<br />

B. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH; Cu(OH) 2 ; H 2 /Ni, đun nóng; CH 3 COOH/H 2 SO 4 đặc, đun nóng.<br />

C. H 2 /Ni , nhiệt độ; [Ag(NH 3 ) 2 ]OH; NaOH; Cu(OH) 2 .<br />

D. H 2 /Ni , nhiệt độ; [Ag(NH 3 ) 2 ]OH; Na 2 CO 3 ; Cu(OH) 2 .<br />

Câu 10: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?<br />

A. Glucozơ + H 2 /Ni , t o . B. Glucozơ + Cu(OH) 2 .<br />

men<br />

C. Glucozơ + [Ag(NH 3 ) 2 ]OH. D. Glucozơ ¾¾® etanol.<br />

Câu 11: Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể<br />

dùng để phân biệt các dung dịch tr<strong>on</strong>g từng lọ trên ?<br />

A. [Ag(NH 3 ) 2 ]OH. B. Na kim loại.<br />

C. Cu(OH) 2 tr<strong>on</strong>g môi trường kiềm. D. Nước brom.<br />

Câu 12: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?<br />

A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích<br />

C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC<br />

Câu 13: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là<br />

A. Đều có tr<strong>on</strong>g củ cải đường<br />

B. Đều tham <strong>gia</strong> phản ứng tráng gương<br />

C. Đều hoà tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh<br />

D. Đều được sử dụng tr<strong>on</strong>g y học làm “huyết thanh ngọt”<br />

Câu 14: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime <strong>thi</strong>ên nhiên có<br />

công thức (C 6 H 10 O 5 ) n .<br />

CO 6<br />

A. Tinh bột và xenlulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol 2<br />

=<br />

H<br />

2O<br />

5<br />

B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và <strong>gia</strong> súc.<br />

C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan tr<strong>on</strong>g nước.<br />

D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng tr<strong>on</strong>g môi trường axit đều thu được glucozơ C 6 H 12 O 6 .<br />

Câu 15: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C 6 H 10 O 5 ) có<br />

A. 5 nhóm hiđroxyl B. 3 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl<br />

Câu 16: Câu nào đúng tr<strong>on</strong>g các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về<br />

A. Công thức phân tử B. tính tan tr<strong>on</strong>g nước lạnh<br />

C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân<br />

Câu 17: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là<br />

A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. Mantozơ<br />

Câu 18: Tr<strong>on</strong>g các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?<br />

A.Tất cả các chất có công thức Cn(H2O)m đều là cacbohidrat.<br />

B. Tất cả các cacbohidrat đều có công thức chung là C n (H 2 O) m<br />

C. Đa số các cacbohidrat có công thức chung) là C n (H 2 O) m<br />

D. Phân tử các cacbohidrat đều có ít nhất 6 nguyên tử cacb<strong>on</strong>.<br />

Câu 19: Glucozo không thuộc loại :<br />

A. hợp chất tạp chức. B. cacbohidrat. C. m<strong>on</strong>osaccarit. D.đisaccarit.<br />

Tác giả: Trần Anh Tú Trang 202

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!