Create successful ePaper yourself
Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.
Tôi yêu Hóa Học & Hoc68.com hân hạnh giới <strong>thi</strong>ệu<br />
Câu 19: Số lít khí CO (đktc) đã tham <strong>gia</strong> phản ứng là<br />
A. 15,68. B. 3,92. C. 6,72. D. 7,84.<br />
Dùng cho câu 20, 21: Cho 44,56 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2 O 3 và Fe 3 O 4 tác dụng hoàn toàn với CO dư<br />
(nung nóng) thu được a gam chất rắn. Dẫn khí thoát ra vào dung dịch nước vôi tr<strong>on</strong>g dư thu được 72,00 gam kết<br />
tủa. Nếu cũng cho lượng A như trên tác dụng vừa đủ với Al (nung nóng chảy) thì thu được m gam chất rắn. Biết<br />
các phản ứng khử sắt oxit chỉ tạo thành kim loại.<br />
Câu 20: Giá trị của a là<br />
A. 21,52. B. 33,04. C. 32,48. D. 34,16.<br />
Câu 21: Giá trị của m là<br />
A. 73,72. B. 57,52. C. 51,01. D. 71,56.<br />
Câu 22: Khử hoàn toàn 18,0 gam một oxit kim loại M cần 5,04 lít khí CO (đktc). Công thức của oxit là<br />
A. Fe 2 O 3 . B. FeO. C. ZnO. D. CuO.<br />
Dùng cho câu 23, 24, 25: Khử hoàn toàn 69,6 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe 2 O 3 , Fe 3 O 4 và CuO ở nhiệt độ cao<br />
thành kim loại cần 24,64 lít khí CO (đktc) và thu được x gam chất rắn. Cũng cho 69,6 gam A tác dụng với dung<br />
dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch B chứa y gam muối. Cho B tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tạo<br />
thành z gam kết tủa.<br />
Câu 23: Giá trị của x là<br />
A. 52,0. B. 34,4. C. 42,0. D. 28,8.<br />
Câu 24: Giá trị của y là<br />
A. 147,7. B. 130,1. C. 112,5. D. 208,2.<br />
Câu 25: Giá trị của z là<br />
A. 70,7. B. 89,4. C. 88,3. D. 87,2.<br />
Câu 26: Hoà tan hoàn toàn 20,0 gam một oxit kim loại bằng dung dịch H 2 SO 4 loãng thu được 50,0 gam muối.<br />
Khử hoàn toàn lượng oxit đó thành kim loại ở nhiệt độ cao cần V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là<br />
A. 2,80. B. 5,60. C. 6,72. D. 8,40.<br />
Câu 27 (A-07): Cho luồng khí H 2 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ cao.<br />
Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là<br />
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.<br />
Câu 28. Cho luồng khí H 2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe 2 O 3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản<br />
ứng hỗn hợp rắn còn lại là:<br />
A. Cu, Fe, ZnO, MgO. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.<br />
Câu 29. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al 2 O 3 , MgO, Fe 3 O 4 , CuO thu được<br />
chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy<br />
ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm.<br />
A. MgO, Fe 3 O 4 , Cu. B. MgO, Fe, Cu. C. Mg, Fe, Cu. D. Mg, Al, Fe, Cu.<br />
Câu 30. Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe 2 O 3 (ở nhiệt<br />
độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở trên vào lượng dư dung<br />
dịch Ca(OH) 2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá trị của V là<br />
A. 0,896. B. 1,120. C. 0,224. D. 0,448.<br />
Câu 31. Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H 2 phản ứng với một lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO và<br />
Fe 3 O 4 nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,32 gam. Giá trị của V<br />
là<br />
A. 0,224. B. 0,560. C. 0,112. D. 0,448.<br />
Câu 32. Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al 2 O 3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn<br />
toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có tr<strong>on</strong>g hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 0,8 gam. B. 8,3 gam. C. 4,0 gam. D. 2,0 gam.<br />
Câu 33. Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng<br />
xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần<br />
trăm thể tích của khí CO 2 tr<strong>on</strong>g hỗn hợp khí sau phản ứng.<br />
Tác giả: Trần Anh Tú Trang 261