26.12.2018 Views

[123doc] - on-thi-thpt-quoc-gia-2019-mon-hoa-hoc

Create successful ePaper yourself

Turn your PDF publications into a flip-book with our unique Google optimized e-Paper software.

Tôi yêu Hóa Học & Hoc68.com hân hạnh giới <strong>thi</strong>ệu<br />

C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng. D. thêm Cl 2 vào hệ phản ứng.<br />

Câu 30: Cho a gam Fe vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO 3 0,8M và Cu(NO 3 ) 2 1M. Sau khi các phản ứng<br />

xảy ra hoàn toàn, thu được 0,92a gam hỗn hợp kim loại và khí NO (sản phẩm khử duy nhất của). Giá trị của a là<br />

N<br />

A. 5,6. B. 11,2. C. 8,4. D. 11,0.<br />

Câu 31: Ứng với công thức phân tử C 2 H 7 O 2 N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa<br />

phản ứng được với dung dịch HCl?<br />

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.<br />

Câu 32: Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C 2 H 4 O 2 . Chất X phản ứng được với kim loại Na và tham<br />

<strong>gia</strong> phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và hoà tan được CaCO 3 . Công thức của X, Y lần<br />

lượt là:<br />

A. CH 3 COOH, HOCH 2 CHO. B. HCOOCH 3 , HOCH 2 CHO.<br />

C. HCOOCH 3 , CH 3 COOH. D. HOCH 2 CHO, CH 3 COOH.<br />

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?<br />

A. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.<br />

B. Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNO 3 sinh ra AgF kết tủa.<br />

C. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo.<br />

D. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl.<br />

Câu 34: Cho 9,125 gam muối hiđrocacb<strong>on</strong>at phản ứng hết với dung dịch H 2 SO 4 (dư), thu được dung dịch chứa<br />

7,5 gam muối sunfat trung hoà. Công thức của muối hiđrocacb<strong>on</strong>at là<br />

A. NaHCO 3 . B. Ca(HCO 3 ) 2 . C. Ba(HCO 3 ) 2 . D. Mg(HCO 3 ) 2 .<br />

Câu 35: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?<br />

A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat). C. polistiren. D. poliacril<strong>on</strong>itrin.<br />

Câu 36: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:<br />

A. Be, Mg, Ca. B. Li, Na, K. C. Na, K, Mg. D. Li, Na, Ca.<br />

Câu 37: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu<br />

được dung dịch tr<strong>on</strong>g suốt. Chất tan tr<strong>on</strong>g dung dịch X là<br />

A. AlCl 3 . B. CuSO 4 . C. Ca(HCO 3 ) 2 . D. Fe(NO 3 ) 3 .<br />

Câu 38: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH.<br />

Giá trị của a là<br />

A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075.<br />

Câu 39: Số liên kết σ (xich ma) có tr<strong>on</strong>g mỗi phân tử: etilen; axetilen; buta-1,3-đien lần lượt là:<br />

A. 5; 3; 9. B. 4; 3; 6. C. 3; 5; 9. D. 4; 2; 6.<br />

+ X + Y + Z<br />

Câu 40: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO ¾¾® CaCl2 ¾¾® Ca(NO<br />

3) 2<br />

¾¾® CaCO . Công thức của X, Y, Z<br />

3<br />

lần lượt là:<br />

A. HCl, HNO 3 , Na 2 CO 3 . B. Cl 2 , AgNO 3 , MgCO 3 . C. HCl, AgNO 3 , (NH 4 ) 2 CO 3 . D. Cl 2 , HNO 3 , CO 2 .<br />

Câu 41: Cho phản ứng: Br 2 + HCOOH→ 2HBr + CO 2 . Nồng độ ban đầu của Br 2 là a mol/lít, sau 50 giây nồng<br />

độ Br 2 còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br 2 là 4.10 -5 mol/(l.s). Giá trị của a<br />

là<br />

A. 0,012. B. 0,016. C. 0,014. D. 0,018.<br />

Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng?<br />

A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với CrO 3 .<br />

B. Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.<br />

C. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành i<strong>on</strong> Cr 2+ .<br />

D. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.<br />

Câu 43: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NH4NO3 với dung dịch (NH 4 ) 2 SO 4 là<br />

A. đồng(II) oxit và dung dịch NaOH. B. đồng(II) oxit và dung dịch HCl.<br />

C. dung dịch NaOH và dung dịch HCl. D. kim loại Cu và dung dịch HCl.<br />

Tác giả: Trần Anh Tú Trang 375

Hooray! Your file is uploaded and ready to be published.

Saved successfully!

Ooh no, something went wrong!